Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 96 tài liệu với từ khoá 2006-2010

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726146. Việt Nam chương trình phối hợp hành động quốc gia phòng chống dịch cúm gia cầm và cúm ở người 2006-2010/ Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ Y tế.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2006.- 72 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách chỉ ra và phác họa được những hoạt động mà chính phủ cho là cần phải thực hiện để đạt được mục tiêu và kết quả đã đề ra trong kế hoạch tổng thể quốc gia khống chế cúm gia cầm và chuẩn bị ứng phó với đại dịch cúm ở người.
(Influenza; Influenza; ) |Cúm gia cầm; Phòng chóng bệnh cúm gia cầm; Chickens; Virus diseases; |
DDC: 636.5089 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726186. Vietnam integrated national operational program for avian and human influenza (OPI) 2006-2010/ Ministry of Agriculture and Rural Development, Ministry of Health.- Washington, D.C.: The World Bank, 2006.- 57 p.: ill.; 24 cm.
    Tóm tắt: The Green book identifies and outlines activities envisaged by the government to achieve the objectives and outputs identified in the integrated National Plan for Avian Influenza Control and Human Pandemic Influenza Preparedness and Response.
(Influenza; Influenza; ) |Bệnh cúm gia cầm; Phòng chóng bệnh cúm gia cầm; Chickens; Virus disease; |
DDC: 636.5089 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729482. Kế hoạch định cư và phát triển nông thôn 5 năm 2006-2010/ Uỷ Ban Nhân dân Tỉnh Cà Mau. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.- Cà Mau: Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn, 2004.- 96 tr.; 30 cm.
(Vietnam; vietnam; ) |Phát triển nông thôn; Phát triển nông thôn Việt Nam; Rural development; Economic conditions; Developing countries; Agricultural aspects; |
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526973. NGUYỄN CHÍ BÌNH
    Mạng truyền dẫn thực tế và định hướng phát triển giai đoạn 2006-2010 của tỉnh Kiên Giang: Luận văn Thạc sĩ quản lý công/ Nguyễn Chí Bình; Người hướng dẫn PGS.TS Nguyễn Quốc Trung.- Tp. HCM, 2017.- 105 tờ; 30 cm.
{Công chức; Công vụ; Kiên Giang; Luận văn Thạc sĩ; } |Công chức; Công vụ; Kiên Giang; Luận văn Thạc sĩ; |
DDC: 352.3909597 /Price: 43000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671161. Báo cáo tổng quan các nghiên cứu về sức khỏe sinh sản tại Việt Nam: Giai đoạn 2006-2010/ UNFPA.- H.: UNFPA, 2013.- 106tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Thu thập và rà soát chi tiết các báo cáo nghiên cứu về lĩnh vực sức khỏe sinh sản trong giai đoạn 2006 - 2010 tại Việt Nam. Xác định những lĩnh vực ưu tiên nhằm tăng cường năng lực nghiên cứu cho các cơ quan nghiên cứu thích hợp ở Việt Nam
|Báo cáo; Nghiên cứu; Sức khỏe sinh sản; Việt Nam; | [Vai trò: UNFPA; ]
/Price: 53000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671203. Compendium of research on reproductive health in Viet Nam: For the period 2006-2010/ UNFPA.- H.: UNFPA, 2013.- 94p.; 27cm.
    Tóm tắt: Collect and review research reports on reproductive health in Viet Nam during the period 2006 - 2010. Identify areas to further strengthen research capacities for relevant research institutions in Viet Nam
|Báo cáo; Health; Sức khỏe sinh sản; Việt Nam; | [Vai trò: UNFPA; ]
/Price: 53000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1782898. Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ giai đoạn 2006-2010 - phương hướng, nhiệm vụ giai đoạn 2011-2015: aỦy ban nhân dân tỉnh Bình Dương - Sở Khoa học và Công nghệ.- Bình Dương: Bình Dương, 2011.- [52 tr.]: bảng; 29 cm.
    Tóm tắt: Trình bày bản báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, cũng như phương hướng nhiệm vụ để đưa khoa học và công nghệ vào ứng dụng trong đời sống nhân dân tỉnh Bình Dương
(Công nghệ; Khoa học; ) |Nhiệm vụ; Lí luận; Thực tiễn; Báo cáo; Bình Dương; |
DDC: 609.59774 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668966. Báo cáo nghiên cứu đánh giá cuối kỳ dựa trên kết quả tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006-2010.- H.: The World bank, 2011.- 172tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Một số nghiên cứu, đánh giá kết quả thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong 5 năm 2006-2010
|Báo cáo kinh tế; Kinh tế; Kinh tế Việt Nam; Phát triển kinh tế; |
/Price: 17200 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1780907. Kỷ yếu kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006-2010.- Bình Dương: Sở Khoa học và Công nghệ, 2011.- 249 tr.; 28 cm.
(Nghiên cứu khoa học; Phát triển công nghệ; ) |Bình Dương; Bình Dương; |
DDC: 600 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668968. Results-based final review report for implementation of the five-year socio-economic development plan 2006-2010/ Ministry of planning and investment.- H.: The World bank, 2011.- 172p.; 28cm.
    Project 00040722 "Support for socio-economic development monitoring"
    Tóm tắt: Reviewing and giving conclusions logically through scientific foundation under the changes in implementation results of socio-economic development target 2006-2010 by analyzing impacts and inputs to boost the target implementation. Exploring reasons for pushing or keeping the implementation capacity of targets, evaluating the input results and outputs in the established RBMEF during the plan period monitoring...
|Báo cáo; Phát triển kinh tế; Report; Socio-economic development; | [Vai trò: Ministry of planning and investment; ]
/Price: 172000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1781000. Bình Dương 5 năm xây dựng và phát triển (2006-2010).- Bình Dương: Cục Thống kê Bình Dương, 2010.- 72 tr.: ảnh màu
    Đầu trang tên sách ghi: Chào mừng Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Bình Dương lần thứ IX
    Tóm tắt: Tóm tắt các thành tích phát triển của Bình Dương về: Kinh tế, ngân hàng, gốm sứ...qua 5 năm xây dựng và phát triển từ 2006 - 2010
(Công nghiệp; Niên giám thống kê; ) |Phát triển; Bình Dương; Bình Dương; |
DDC: 315.9774 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1521968. Khuyến học Việt nam từ Đại hội III đến Đại hội IV (2006-2010)/ Hội khuyến học Việt Nam.- H.: Nxb Hà Nội, 2010.- 222tr.: Hình ảnh; 29cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt các hoạt động ở TW Hội; Phản ánh kết quả hoạt động của Hội khuyến học các địa phương
{Khuyến học; Việt Nam; Đại hội; } |Khuyến học; Việt Nam; Đại hội; |
DDC: 370.9597 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1463564. Mỹ thuật và nhiếp ảnh Dak Lak (2006-2010)/ An Quốc Bình, Nông Hoàng Chiến, Đoàn Ngọc Dũng....- H.: Mỹ thuật, 2010.- 80tr: tranh vẽ, ảnh; 21x25cm.
    Đầu bìa sách ghi: Hội Văn học Nghệ thuật Dak Lak
    Tóm tắt: Giới thiệu 36 tranh - tượng của 18 hoạ sĩ và 35 ảnh của 18 nghệ sĩ nhiếp ảnh đang sinh hoạt tại Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Đắk Lắk phản ánh hiện thực cuộc sống của đồng bào các dân tộc trong tỉnh trên mặt trận xây dựng và bảo vệ tổ quốc, xây dựng và bảo vệ quê hương...
(Mĩ thuật; Nhiếp ảnh; ) [Đắk Lắk; ] [Vai trò: An Quốc Bình; Nguyễn Thành Đồng; Nông Hoàng Chiến; Thái Hoàng Anh Dũng; Đoàn Ngọc Dũng; ]
DDC: 709.59765 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1463910. Tài liệu đại hội thi đua yêu nước tỉnh Bình Định lần thứ V (2006-2010).- Bình Định: Tỉnh ủy Bình Định, 2010.- 83 tr.; 29 cm.
    Tóm tắt: Tập hợp báo cáo tổng kết phong trào thi đua yêu nước, công tác khen thưởng 5 năm 2006 - 2010, phương hướng, nhiệm vụ công tác thi đua khen thưởng năm 2010 - 2015; các báo cáo điển hình tiên tiến tại đại hội thi đua yêu nước tỉnh Bình Định lần thứ V...
(Phong trào thi đua; Điển hình tiên tiến; Đại hội; ) [Bình Định; ]
DDC: 302.0959754 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1522397. Triển lãm mỹ thuật toàn quốc 2006-2010.- H.: Bộ văn hóa thể thao và du lịch, 2010.- 256tr.; 31cm.
    Tóm tắt: Gồm gần 5000 nghìn tác phẩm hội họa, đồ họa, điêu khắc của các tác giả đến từ 61/63 tỉnh, thành phố trong cả nước gửi đến tham dự,...
{Mỹ thuật; Triển lãm; } |Mỹ thuật; Triển lãm; |
DDC: 708.9597 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666449. UNFPA support for the national reproductive health programme between 2006-2010: Some lessons learned at its midpoint/ UNFPA.- H: UNFPA, 2010.- 21p.; 30cm.
    Tóm tắt: Lessons learned from the midterm review of key reproductive health intervention in the Senventh Country Program supported by the United Nations Population fund to the Government of Viet Nam
|Báo cáo; Report; Reproductive health; Sức khoẻ sinh sản; Viet Nam; | [Vai trò: UNFPA; ]
/Price: 21000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1515474. TRẦN QUỐC GIANG
    Văn hóa gia đình người Khmer ở An Biên trong bối cảnh hiện nay: Khóa luận tốt nghiệp đại học ngành quản lý văn hóa hệ đào tạo: vừa học vừa làm khóa học: 2006-2010;/ Trần Quốc Giang; giảng viên hướng dẫn: Lê Thị Hồng.- Tp.HCM: Trường Đại học văn hóa, 2010.- 79tr; 30cm.
{Văn hóa gia đình; An biên; Kiên giang; Người Kmer; } |Văn hóa gia đình; An biên; Kiên giang; Người Kmer; | [Vai trò: giảng viên hướng dẫn; ]
DDC: 306 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1516899. NGUYỄN TIẾN DY
    Tổng quan kinh tế xã hội Việt Nam (2006-2010)/ Nguyễn Tiến Dy chủ biên.- H.: Thống kê, 2009.- 1339tr.; 27cm.- (Bộ kế hoạch đầu tư, tổng cục thống kê)
    Tóm tắt: sách là tài liệu phục vụ cán bộ quản lý của Đảng và Chính quyền các cấp hướng dẫn chỉ đạo và điều hành xây dựng, thực hiện kế hoạch. Giúp các nhà đầu tư trong nước và quốc tế hiểu rõ thêm viễn cảnh kinh tế xã hội của Việt Nam, từ đó tìm kiếm cơ hội đầu tư .
{Việt Nam; kinh tế xã hội; } |Việt Nam; kinh tế xã hội; |
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658936. Các chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp Nhà nước giai đoạn 2006-2010: Các văn bản hướng dẫn tham khảo có liên quan.- H.: Nxb. Hà Nội, 2008.- 383tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước
    Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản: quy phạm pháp luật phục vụ hoạt động của các chương trình, văn phòng các chương trình và các đề tài, dự án; hướng dẫn về tài chính. Các mẫu văn bản tham khảo và thông tin chung về các chương trình danh bạ điện thoại các ban chủ nhiệm chương trình KHCN trọng điểm cấp nhà nước
|Chương trình công nghệ; Công trình khoa học; Khoa học công nghệ; |
/Price: 38300đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658375. Các phương trình khoa học công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010. Tập II: Thông tin về các đề tài, dự án thuộc các chương trình/ Nguyễn Thiện Thành b.s ; Nguyễn Văn Minh, Lê Đình Hanh h.đ.- H.: Nông nghiệp, 2008.- 479tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
    Tóm tắt: Trình bày kết quả và đóng góp, ứng dụng của các công trình nghiên cứu khoa học trong các lĩnh vực: công nghệ thông tin - truyền thông, công nghệ vật liệu, tự động hoá, công nghệ sinh học, cơ khí chế tạo...
|Giai đoạn 2006 - 2010; Khoa học công nghệ; Nghiên cứu khoa học; Đề tài khoa học; | [Vai trò: Lê Đình Hanh h.đ; Nguyễn Văn Minh; Nguyễn Thiện Thành b.s; ]
/Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.