Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 96 tài liệu với từ khoá 2006-2010

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1514786. HOÀNG VĂN HOA
    Phát triển kinh tế hàng hóa ở Hà Nội thời kỳ 2006-2010, định hướng đến năm 2020: Sách chuyên khảo/ Hoàng Văn Hoa, Phạm Huy Vinh chủ biên.- H.: Lý luận chính trị, 2007.- 287tr; 21cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách nhận dạng thực trạng phát triển kinh tế hàng hoá ở Hà Nội thời kỳ đổi mới (1986 đến nay), nêu các bài học kinh nghiệm trong quá trình phát triển kinh tế hàng hóa ở Hà Nội...
{kinh tế; kinh tế hàng hóa; } |kinh tế; kinh tế hàng hóa; | [Vai trò: Phạm Huy Vinh; ]
DDC: 332.63 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1463964. Chiến lược truyền thông giáo dục chuyển đổi hành vi về dân số, sức khoẻ sinh sản/ Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2006-2010: Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2006/QĐ-DSGDTE ngày 17 tháng 4 năm 2006 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em.- H.: Ủy ban Dân số, gia đình và trẻ em, 2006.- 72tr: bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Ủy ban Dân số, gia đình và trẻ em
    Thư mục: tr. 71
    Tóm tắt: Giới thiệu đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước; tình hình thực hiện chiến lược truyền thông giáo dục chuyển đổi hành vi về dân số, sức khỏe sinh sản, kế hoạch hóa gia đình; quan điểm, mục tiêu và giải pháp
(Dân số; Giáo dục; Kế hoạch hóa gia đình; Sức khỏe sinh sản; Truyền thông; )
DDC: 363.9 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1764327. Tìm hiểu kế hoạch và chính sách đối với kinh tế tập thể giai đoại 2006-2010.- Bình Dương: Liên minh Hợp tác xã tỉnh Bình Dương, 2006.- 96 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Một số kế hoạch, chính sách đối với kinh tế tập thể ở Bình Dương
|Kinh tế; |
DDC: 334.0959774 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1764536. Báo cáo của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh tại Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Bình Dương lần VII: Nhiệm kỳ 2006-2010.- Bình Dương: [Knxb.], 2005.- 40 tr.; 18 cm.
    Lưu hành nội bộ
    Tóm tắt: Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu lần thứ VII Đảng bộ tỉnh Bình Dương: lãnh đạo thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, quốc phòng và an ninh, công tác xây dựng Đảng, những bài học kinh nghiệm. Phương hướng, nhiệm vụ của Đảng bộ tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2006 đến năm 2010
(Đảng Cộng sản Việt Nam; ) |Đảng bộ tỉnh; Báo cáo; 2006 - 2010; Bình Dương; |
DDC: 324.2597071 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1756971. Tài liệu truyền thông phòng chống ma tuý 2006-2010.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2005.- 191tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Sách hướng dẫn tuyên truyền về phòng chống ma tuý trong xã hội hiện nay.
(Hành động ccoongj đồng; ) |Truyền thông; Ma Tuý; |
DDC: 361.8 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1758576. Đẩy nhanh tốc độ phát triển các loại hình dịch vụ nhằm tăng tỷ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu kinh tế tỉnh Bình Dương thời kỳ 2006-2010: Trích tham luận của đại biểu Huỳnh Văn Trai, Giám đốc Sở kế hoạch - Đầu tư trình bày tại Đại hội Đại biểu Tỉnh Đảng bộ lần thứ VIII/ Huỳnh Văn Trai.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2005
    Nguồn: tr.6
    Tóm tắt: Trích tham luận của đại biểu Huỳnh Văn Trai, trình bày tại Đại hội đại biểu Tỉnh Đảng bộ lần thứ VIII về việc đẩy nhanh tốc độ phát triển các loại hình dịch vụ.
|Kinh tế; Dịch vụ; Phát triển; | [Vai trò: Huỳnh Văn Trai; ]
DDC: ĐC.4 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1757477. Về nhiệm vụ phát triển việc làm giai đoạn 2006-2010/ Nguyễn Hữu Dũng.- Hà Nội: Tạp chí Lao động và Xã hội, 2004
    Nguồn: tr.36-38
    Tóm tắt: Bài viết khái quát chung về nhiệm vụ phát triển việc làm giai đoạn 2006 - 2010. Những tồn tại và thách thức. Nguyên nhân và bài học kinh nghiệm của việc đào tạo, giải quyết việc làm
|Xã hội; Việc làm; Phát triển; |
DDC: ĐC.261 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1010241. Công an Lạng Sơn - Lịch sử biên niên (2006-2010)/ B.s.: Triệu Tuấn Hải, Bùi Quang Vinh, Lăng Văn Hiến, Nguyễn Thanh Tuyền.- H.: Công an nhân dân, 2015.- 342tr., 10tr. ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Công an tỉnh Lạng Sơn. - Lưu hành nội bộ
    ISBN: 9786047209347
    Tóm tắt: Trình bày những sự kiện lịch sử tiêu biểu, điển hình và các vụ phá án của công an tỉnh Lạng Sơn từ năm 2006 đến năm 2010
(2006-2010; Biên niên sự kiện; Công an nhân dân; Lịch sử; ) [Lạng Sơn; ] [Vai trò: Bùi Quang Vinh; Lăng Văn Hiến; Nguyễn Thanh Tuyền; Triệu Tuấn Hải; ]
DDC: 363.20959711 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1037731. Kết quả nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ về rau, quả và hoa - cây cảnh giai đoạn 2006-2010/ Dương Kim Thoa, Trần Khắc Thi, Vũ Thị Tình....- H.: Nông nghiệp, 2014.- 419tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. Viện Nghiên cứu rau quả
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786046013075
    Tóm tắt: Giới thiệu kết quả nghiên cứu nổi bật và toàn diện của Viện Nghiên cứu rau quả về cây rau, cây ăn quả, hoa - cây cảnh, bảo quản chế biến và kinh tế thị trường trong giai đoạn 2006-2010
(Chuyển giao công nghệ; Cây cảnh; Hoa; Kĩ thuật trồng trọt; Nghiên cứu khoa học; ) [Vai trò: Dương Kim Thoa; Lê Thị Thuỷ; Trần Khắc Thi; Trịnh Khắc Quang; Vũ Thị Tình; ]
DDC: 635 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1046823. Tóm tắt kết quả nghiên cứu đề tài khoa học cấp Nhà nước, cấp Bộ giai đoạn 2006-2010 của Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. T.1/ Ch.b., b.s.: Lê Quốc Lý, Nguyễn Viết Thảo, Lê Văn Lợi....- H.: Lý luận Chính trị, 2014.- 403tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia
    ISBN: 9786049011733
    Tóm tắt: Kết quả nghiên cứu đề tài khoa học cấp Nhà nước, cấp Bộ giai đoạn 2006 - 2010 của Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh trong các lĩnh vực triết học, chủ nghĩa xã hội khoa học, kinh tế học, xây dựng Đảng, tư tưởng Hồ Chí Minh
(2006-2010; Đề tài khoa học; ) [Vai trò: Dương Trung Ý; Lê Ngọc Tòng; Lê Quốc Lý; Lê Văn Lợi; Nguyễn Viết Thảo; ]
DDC: 001 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1055725. Báo cáo tổng quan các nghiên cứu về sức khoẻ sinh sản tại Việt Nam giai đoạn 2006-2010.- H.: UNFPA, 2013.- 106tr.: bảng; 28cm.- (Các ấn phẩm về sức khoẻ và sinh sản tình dục do Quỹ dân số Liên Hiệp Quốc xuất bản)
    Phụ lục: tr. 78-79. - Thư mục: tr. 80-106
    Tóm tắt: Trình bày nghiên cứu về sức khoẻ sinh sản tại Việt Nam từ 2006 - 2010 về: làm mẹ an toàn, kế hoạch hoá gia đình, nhiễm khuẩn đường sinh sản, sức khoẻ sinh sản vị thành niên, sức khoẻ sinh sản người cao tuổi, ung thư đường sinh sản, phá thai, bạo lực gia đình, vô sinh
(Sức khoẻ sinh sản; ) [Việt Nam; ]
DDC: 613.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1071864. Compendium of research on reproductive health in Vietnam for the period 2006-2010.- H.: UNFPA, 2012.- 94 p.: tab.; 28 cm.- (UNFPA publications on sexual repruductive health)
    Bibliogr. at the end of the book
    ISBN: 9786045402436
(Sức khoẻ tình dục; ) [Việt Nam; ] {Sức khoẻ sinh sản; } |Sức khoẻ sinh sản; |
DDC: 613.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072955. DEWAN BAHASA DAN PUSTAKA BRUNEI
    Indeks cerpen-cerpen Brunei Darussalam, 2006-2010/ Dewan Bahasa dan Pustaka Brunei.- Bandar Seri Begawan: Dewan Bahasa dan Pustaka Brunei, 2012.- 41 p.; 28 cm.
    ISBN: 9789991708243
(Danh mục; Truyện ngắn; ) [Malaixia; ] [Vai trò: Dewan Bahasa dan Pustaka Brunei; ]
DDC: 016.89928301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1071679. Niên giám thống kê lao động, người có công và xã hội 5 năm 2006-2010= Statistical 5 year book of labour, devoters and social affairs 2006-2010.- H.: Lao động Xã hội, 2012.- 282tr.: biểu đồ, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    Tóm tắt: Gồm các thông tin thống kê về lĩnh vực lao động, việc làm, thu nhập và tiền lương, an toàn lao động, dạy nghề, người có công, bảo trợ xã hội, phòng chống tệ nạn xã hội, thanh tra lao động - thương binh xã hội, bảo vệ và chăm sóc trẻ em
(2006-2010; Lao động; Người có công; Xã hội; )
DDC: 331.02 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1085085. Báo cáo 5 năm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn 2006-2010.- H.: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2011.- 208tr.: minh hoạ; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Phụ lục: tr. 196-206. - Thư mục: tr. 207-208
    Tóm tắt: Ghi lại chặng đường phát triển của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 5 năm qua; những thành tựu đã đạt được và những khó khăn mà ngành đang phải đối mặt
(Nông nghiệp; Nông thôn; Phát triển; )
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1100870. Các chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp Nhà nước giai đoạn 2006-2010. T.1: Kết quả nghiên cứu khoa học đợt 1 của các đề tài, dự án thuộc các chương trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước giai đoạn 2006 - 2010.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2011.- 363tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
    Tóm tắt: Trình bày kết quả và đóng góp, ứng dụng của các công trình nghiên cứu khoa học trong các lĩnh vực: công nghệ thông tin - truyền thông, công nghệ vật liệu, tự động hoá, công nghệ sinh học, cơ khí chế tạo...
(Khoa học công nghệ; Nghiên cứu khoa học; Đề tài; ) [Việt Nam; ]
DDC: 600 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1101884. Các chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp Nhà nước giai đoạn 2006-2010. T.2: Kết quả nghiên cứu khoa học đợt 2 của các đề tài, dự án thuộc các chương trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước giai đoạn 2006 - 2010.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2011.- 347tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
    Tóm tắt: Trình bày kết quả và đóng góp, ứng dụng của các công trình nghiên cứu khoa học trong các lĩnh vực: công nghệ thông tin - truyền thông, công nghệ vật liệu, tự động hoá, công nghệ sinh học, cơ khí chế tạo...
(Khoa học công nghệ; Nghiên cứu khoa học; Đề tài; ) [Việt Nam; ]
DDC: 600 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1095444. Cảnh vệ Công an nhân dân Việt Nam - Lịch sử biên niên (2006-2010)/ B.s.: Nguyễn Đức Quý, Đặng Quốc Trung, Phạm Ngọc Tuấn....- H.: Công an nhân dân, 2011.- 638tr., 12tr. ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Công an. Bộ Tư lệnh Cảnh vệ
    Thư mục: tr. 599-600
    Tóm tắt: Giới thiệu hơn 400 sự kiện tiêu biểu phản ánh giai đoạn lịch sử hoạt động của lực lượng cảnh vệ công an nhân dân Việt Nam góp phần bảo vệ Đảng, bảo vệ an toàn tuyệt đối các đồng chí lãnh đạo cấp cao của Đảng, Nhà nước, cơ quan trung ương, chính phủ, các hội nghị, mít tinh quan trọng... từ năm 2006-2010
(Lịch sử; ) [Việt Nam; ] {Công an nhân dân; Cảnh vệ; } |Công an nhân dân; Cảnh vệ; | [Vai trò: Chu Lan Vinh; Nguyễn Đức Quý; Phạm Ngọc Tuấn; Đặng Quốc Trung; Đặng Tiến Đức; ]
DDC: 363.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086945. Kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ lâm nghiệp giai đoạn 2006-2010/ Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên, Phí Hồng Hải....- H.: Nông nghiệp, 2011.- 599tr.: minh hoạ; 30cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
    Thư mục cuối mỗi bài
    Tóm tắt: Gồm các bài viết, nghiên cứu về giống và công nghệ sinh học, kỹ thuật lâm sinh, sinh thái và môi trường rừng, lâm sản ngoài gỗ, bảo vệ rừng, công nghiệp rừng và kinh tế chính sách lâm nghiệp
(2006-2010; Lâm nghiệp; Trồng rừng; ) [Vai trò: Hà Huy Thịnh; Mai Trung Kiên; Nguyễn Đức Kiên; Phí Hồng Hải; Đoàn Thị Mai; ]
DDC: 634.90720597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1098387. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ giai đoạn 2006-2010/ Nguyễn Trí Hoàn, Phạm Đình Phục, Lê Hùng Phong....- H.: Nông nghiệp, 2011.- 423tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm
    Tóm tắt: Giới thiệu một số kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ giai đoạn 2006 - 2010 về các lĩnh vực cây lương thực, cây thực phẩm như: chọn tạo giống lúa, kỹ thuật nhân dòng bố mẹ phục vụ cho chọn giống lúa lai siêu cao sản, lúa thơm, đậu tương, lạc...
(Cây lương thực; Cây thực phẩm; Nghiên cứu khoa học; Nông nghiệp; ) [Vai trò: Lê Diệu My; Lê Hùng Phong; Nguyễn Trí Hoàn; Nguyễn Văn Thư; Phạm Đình Phục; ]
DDC: 633 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.