Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 280 tài liệu với từ khoá 8080

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041756. GIBSON, CARRIE
    Empire's crossroads: A history of the Caribbean from Columbus to the present day/ Carrie Gibson.- New York: Atlantic Monthly Press, 2014.- xxviii, 447 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 369-376. - Ind.: p. 421-447
    ISBN: 9780802126146
(Lịch sử; ) {Vùng Caribê; } |Vùng Caribê; |
DDC: 972.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041304. DICKEY, R. A.
    Knuckleball Ned/ R. A. Dickey, Michael Karounos ; Ill.: Tim Bowers.- New York: Dial Books for Young Readers, 2014.- 32 p.: pic.; 25 cm.
    ISBN: 9780803740389
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Bowers, Tim; Karounos, Michael; ]
DDC: 813 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041307. Poem depot: Aisles of smiles : Poems and drawings/ Douglas Florian.- New York: Dial Books for Young Readers, 2014.- 154 p.: pic.; 24 cm.
    Ind.: p. 150-154
    ISBN: 9780803740426
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Florian, Douglas; ]
DDC: 811 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061339. Bits & pieces/ Judith Schachner.- New York: Dial Books for Young Readers, 2013.- 30 p.: pic.; 29 cm.
    ISBN: 9780803737884
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Schachner, Judith; ]
DDC: 813 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061341. The case of the missing donut/ Alison McGhee ; Ill.: Isabel Roxas.- New York: Dial Books for Young Readers, 2013.- 32 p.: pic.; 25 cm.
    ISBN: 9780803739253
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: McGhee, Alison; Roxas, Isabel; ]
DDC: 813 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1309936. Here comes the year/ Eileen Spinelli ; Ill.: Keiko Narahashi.- 1st ed..- New York: Henry Holt and Company, 2002.- 32 p.: col. ill.; 21 cm.
    ISBN: 9780805066852
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Narahashi, Keiko; Spinelli, Eileen; ]
DDC: 813 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1417771. Frog on his own/ Mercer Mayer.- New York: Dial Books for Young Readers, 1973.- 30 p.: pic.; 19 cm.
    ISBN: 9780803728837
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Mayer, Mercer; ]
DDC: 813 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672322. SCHACHNER, JUDY
    Bits and pieces/ Judy Schachner.- New York: Penguin Group (USA) Inc, 2013.- 32p.: color illustrations; 28cm.
    ISBN: 9780803737884
    Tóm tắt: Tink is a very old cat with no common sense, but when he escapes outside he realizes how much he really does mean to his family
|Cat; Lost and found possession; |
DDC: 813 /Price: 370000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672344. WEGMAN, WILLIAM
    Flo and Wendell/ William Wegman.- New York: Penguin group Inc., 2013.- 32p.: colour illustration; 28cm.
    ISBN: 9780803739284
    Tóm tắt: Easy to read text and photographs of dogs reveal the challenges of life in a family with a brother and sister who do not always get along well together
|Brother and sister; Dog; Family life; Weimaraner; |
DDC: 813 /Price: 370000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566623. Lập trình cho các hệ vi sử lý 8080-8085-Z80.- H.: Thống kê, 1981.- 413tr; 19cm.
{8080; 8085; Kỹ thuật; Z80; computer; hệ vi sử lý; lập trình; phương thức; turbo; vi tính; điện tử; } |8080; 8085; Kỹ thuật; Z80; computer; hệ vi sử lý; lập trình; phương thức; turbo; vi tính; điện tử; |
/Price: 10đ00 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học842497. Mỗi tuổi mỗi tài - 12 con giáp: Dành cho mọi lứa tuổi/ Minh hoạ: Nhân Nguyễn.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2022.- 55 tr.: tranh màu; 27 cm.
    ISBN: 9786042268080
(Phong tục cổ truyền; Tết; ) [Vai trò: Nhân Nguyễn; ]
DDC: 394.269597 /Price: 77000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học896094. GADDIS, JOHN LEWIS
    Luận về đại chiến lược= On grand strategy/ John Lewis Gaddis ; Quang Thiệu dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Sách Alpha, 2020.- 159tr.; 20cm.
    ISBN: 9786047780808
    Tóm tắt: Giới thiệu về những quyết định mang tính định mệnh và tồi tệ nhất trong lịch sử liên quan đến các cuộc chinh phạt: Cuộc xâm lược Hy Lạp của vua Ba Tư Xerxes năm 480 TCN, vua Philip II của Tây Ban Nha xâm lược Anh vào năm 1588, cuộc tấn công của Napoleon vào Nga năm 1812...
(Chiến lược; Quân sự; ) [Vai trò: Quang Thiệu; ]
DDC: 355.4 /Price: 259000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học916302. HAYEK, FRIEDRICH A.
    Cuộc cách mạng ngược trong khoa học: Các nghiên cứu về sự lạm dụng lí tính: Sách tham khảo/ Friedrich A. Hayek : Dịch: Đinh Tuấn Minh....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Tri thức, 2019.- 354tr.; 24cm.
    ISBN: 9786049808074
    Tóm tắt: Trình bày về chủ nghĩa duy khoa học và nghiên cứu về xã hội học. Ảnh hưởng của lĩnh vực khoa học tự nhiên đối với lĩnh vực khoa học xã hội. Phương pháp nghiên cứu của lĩnh vực khoa học tự nhiên. Đặc tính chủ quan của dữ liệu trong các ngành khoa học. Khách quan luận của chủ nghĩa duy khoa học. Định hướng có ý thức và sự phát triển của lí tính...
(Khoa học xã hội; Nghiên cứu; ) [Vai trò: Lê Thanh Huy; Nguyễn Kim Anh; Đinh Tuấn Minh; ]
DDC: 300.1 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học914543. Truyện kể về đức tính khiêm tốn/ Tuyển chọn: Dương Phong.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Hồng Đức, 2019.- 223tr.: hình vẽ; 21cm.
    ISBN: 9786048980801
    Tóm tắt: Gồm những câu chuyện hướng trẻ tới các giá trị đạo đức truyền thống tồn tại và phát triển trong xã hội, nhằm rèn luyện đức tính khiêm tốn
(Cuộc sống; Tâm lí học ứng dụng; ) [Vai trò: Dương Phong; ]
DDC: 158.1 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086629. I know a wee piggy/ Kim Norman ; Pictures: Henry Cole.- New York: Dial Books for Young Readers, 2011.- 36 p.: pic.; 24 x 29 cm.
    ISBN: 9780803737358
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Cole, Henry; Norman, Kim; ]
DDC: 813 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310793. The secret sauce: Level 1 : Core book 109/ Karen Thacker ; Ill.: Kersti Frigell.- Columbus: SRA/McGraw Hill, 2002.- 16 p.: pic.; 23 cm.- (Open court reading)
    ISBN: 0075698080
(Giáo dục mẫu giáo; Từ mới; ) [Vai trò: Frigell, Kersti; Thacker, Karen; ]
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1219037. Modern literature of ASEAN/ Zeffri Arief Brunei, Ibnu Wahyudi, Sahlan Mohd. Saman....- Jakarta: ASEAN Committee on Culture and Information, 2000.- viii, 237 p.: ill.; 27 cm.
    ISBN: 9788080726
(Nghiên cứu văn học; Văn học hiện đại; ) [Đông Nam Á; ] [Vai trò: Ibnu Wahyudi; Resil B. Mojares; Sahlan Mohd. Saman; Shaharuddin Maaruf; Zeffri Arief Brunei; ]
DDC: 895.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1637769. NGUYEN, VIET THANH
    The refugees/ Nguyen Viet Thanh.- New York: Grove Press, 2017.- 225 p.; 22 cm.
    ISBN: 9780802127365
(Immigrants; Những người nhập cư; ) |Những người tị nạn; Tiểu thuyết; Fiction; Tiểu thuyết; |
DDC: 813.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639450. NGUYEN, VIET THANH
    The sympathizer/ Viet Thanh Nguyen.- New York: Grove Press, 2015.- 393 p.; 22 cm.
    ISBN: 9780802124944
(Immigrants; Những người nhập cư; ) |Những người tị nạn; Tiểu thuyết; Fiction; Tiểu thuyết; |
DDC: 813.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638159. BRADLEY, KIMBERLY BRUBAKER
    The war that saved my life/ Kimberly Brubaker Bradley.- New York: Puffin books, 2015.- 316 p.; 21 cm.
    ISBN: 9780803740815
(American fiction; Tiểu thuyết Mỹ; ) |Tiểu thuyết hiện đại của Mỹ; Tiểu thuyết hư cấu; 20th century; Thế kỷ 20; |
DDC: 813.52 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.