Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 93 tài liệu với từ khoá A Chanh

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1636398. VĂN CHÂU
    Gia chánh làm bếp - các món ăn chay/ Văn Châu.- H.: Phụ nữ, 2002.- 247tr; 19cm.
|Kỹ thuật nấu ăn; Món ăn chay; |
/Price: 24.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1465309. VĂN CHÂU
    Gia chánh làm bếp các món ăn đặc biệt: 185 món bò, cầy, thỏ , dê/ Văn Châu.- H.: Phụ nữ, 2001.- 215tr; 19cm.
    Tóm tắt: Mấy nét về thịt bò, thịt thỏ, thịt cầy, thịt dê và cách chế biến món ăn ngon.
{Món ăn; Nấu ăn; Sách hướng dẫn; } |Món ăn; Nấu ăn; Sách hướng dẫn; | [Vai trò: Văn Châu; ]
/Price: 21.000đ/1200b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1491336. VĂN CHÂU
    Gia chánh làm bếp các món ăn chế biến từ thuỷ - hải sản/ Văn Châu.- H.: Phụ nữ, 2000.- 295tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu các món ăn chế biến từ thuỷ - hải sản như cá, tôm, lươn, cua (cua bể, cua đồng), ốc, ếch, ba ba, hải sản, giới thiệu về thuỷ hải sản và giá trị tiêu dùng
{Món ăn; chế biến; hải sản; thuỷ sản; } |Món ăn; chế biến; hải sản; thuỷ sản; | [Vai trò: Văn Châu; ]
/Price: 27.000đ/1.200b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1635180. VĂN CHÂU
    Gia chánh làm bếp món ăn chế biến từ thịt gà - vịt - chim/ Văn Châu.- H.: Phụ nữ, 2000.- 195tr.; 19cm.
|Món ăn; Nấu ăn; Thịt gà; |
/Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1529286. VĂN CHÂU
    Gia chánh làm bếp món ăn chế biến từ thịt gà - vịt - chim/ Văn Châu.- H.: Phụ nữ, 2000.- 195tr; 19cm.
    Tóm tắt: vài nét về thịt gà, vịt, chim; chế biến món ăn
{kĩ thuật nấu nướng; } |kĩ thuật nấu nướng; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1633438. VĂN CHÂU
    Gia chánh làm bếp món ăn chế biến từ thịt gà, vịt, chim/ Văn Châu.- H.: Phụ nữ, 2000.- 195 tr; 19 cm.
|Chế biến món ăn; Món ăn; Thịt gia cầm; | [Vai trò: Văn Châu; ]
/Price: 17.000 đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1529152. VĂN CHÂU
    Gia chánh làm bếp món ăn chế biến từ thịt lợn/ Văn Châu.- H.: Phụ nữ, 2000.- 159tr; 19cm.
    Tóm tắt: giới thiệu về thịt lợn; chế biến món ăn
{kĩ thuật nấu nướng; } |kĩ thuật nấu nướng; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1578537. VĂN CHÂU
    Gia chánh làm bếp. Món ăn chế biến từ gà-vịt-chim/ Văn Châu.- H: Phụ nữ, 2000.- 195tr; 19cm.
{Nữ công gia chánh; } |Nữ công gia chánh; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1578200. VĂN CHÂU
    Gia chánh làm bếp. Món ăn chế biến từ thịt lợn/ Văn Châu.- H: Phụ nữ, 2000.- 159; 19cm.
{Chế biến món ăn; Nữ công gia chánh; } |Chế biến món ăn; Nữ công gia chánh; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1491252. VĂN CHÂU
    Món ăn chế biến từ thịt gà - vịt - chim: Gia chánh làm bếp/ Văn Châu.- H.: Phụ nữ, 2000.- 195tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu về thịt gà, thịt vịt, thịt chim và hướng dẫn cách chế biến các món ăn theo từng loại thịt
{Món ăn; chế biến; thịt chim; thịt gà; thịt vịt; } |Món ăn; chế biến; thịt chim; thịt gà; thịt vịt; | [Vai trò: Văn Châu; ]
/Price: 17.000đ/2000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1491195. VĂN CHÂU
    Món ăn chế biến từ thịt lợn: Gia chánh làm bếp/ Văn Châu.- H.: Phụ nữ, 2000.- 159tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu về thịt lợn và hướng dẫn cách chế biến món ăn từ thịt lợn
{Món ăn; chế biến; thịt lợn; } |Món ăn; chế biến; thịt lợn; | [Vai trò: Văn Châu; ]
/Price: 14.000đ/2000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1578091. NGỌC NGÀ
    Cẩm nang gia chánh: Đầy đủ cách nấu, cách làm các món ăn Ta, Tây, Tàu, chay, mặn ngọt và các thứ bánh, kẹo Việt Nam và ngoại quốc/ Ngọc Ngà.- Đà Nẵng: Nhà xuất bản Đà Nẵng, 1998.- 380 tr.; 24 cm..
{Cẩm nang nữ công gia chánh; Nữ công gia chánh; } |Cẩm nang nữ công gia chánh; Nữ công gia chánh; | [Vai trò: Ngọc Ngà; ]
DDC: 641 /Price: 36000 VND /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1494395. TRIỆU THỊ CHƠI
    Các món ăn đãi tiệc: Hướng dẫn gia chánh bằng hình. T.1/ Triệu Thị Chơi, Nguyễn Thị Phụng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nhà văn hoá phụ nữ Tp. Hồ Chí Minh, 1997.- 110 tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Bao gồm các loại món ăn được trình bày theo thứ tự của thực đơn có thể lựa chọn và hình thành bữa ăn một cách dễ dàng
{Thực phẩm; món ăn; } |Thực phẩm; món ăn; | [Vai trò: Triệu Thị Chơi; ]
/Price: 14.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480733. THANH VÂN
    Gia chánh thực dụng: Nghệ thuật làm những món ăn dân tộc thuần túy Việt Nam/ Thanh Vân.- Đồng Tháp: Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp, 1993.- 258tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Những điều nên biết khi làm bếp. Những món ăn thông thường Việt nam
{Kỹ thuật; nấu ăn; } |Kỹ thuật; nấu ăn; | [Vai trò: Thanh Vân; ]
/Price: 12.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1580182. NGỌC NGÀ
    Cẩm nang gia chánh/ Ngọc Ngà.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1991.- 456tr; 19cm.
    Tóm tắt: Bao gồm đầy đủ cách nấu, cách làm các món ăn ta - tây - chay - mặn - ngọt và các thứ bánh kẹo Việt Nam và ngoại mới nhất
{Cẩm nang; Gia chánh; } |Cẩm nang; Gia chánh; | [Vai trò: Ngọc Ngà; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1492341. QUỐC VIỆT
    Gia chánh Quốc Việt: Những món ăn Việt Nam - Trung Nam Bắc.- Tp. Hồ Chí Minh: Sở Văn hóa thông tin Tp. Hồ Chí Minh, 1991.- 220tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn cách làm các món ăn của 3 miền Trung, Nam, Bắc, như các món ăn mặn, món ăn chay
{Món ăn; Việt Nam; chế biến; } |Món ăn; Việt Nam; chế biến; | [Vai trò: Quốc Việt; ]
/Price: 5.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1592984. THANH VÂN
    Gia chánh thực dụng/ Thanh Vân.- Sông Bé: Nxb.Sông Bé, 1990.- 251tr; 19cm.
{Kỹ thuật; Nấu ăn; } |Kỹ thuật; Nấu ăn; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1529174. THANH VÂN
    Gia chánh thực dụng các món ăn Âu/ Thanh Vân.- Sông Bé: Tổng hợp, 1990.- 429tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu đến bạn đọc 700 món ăn Tây phương, món ăn mặn, món bánh mức, thức uống và các món nhậu
{kỹ thuật; món ăn; } |kỹ thuật; món ăn; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1533930. THANH VÂN
    Gia chánh thực dụng các món ăn thuần túy Việt Nam/ Thanh Vân.- Tp. HCM: nxb Tp.HCM, 1990.- 251tr; 19cm.
{kỹ thuật; món ăn; } |kỹ thuật; món ăn; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528611. Những chính sách lớn của chánh phủ cách mạng lâm thời cộng hòa miền Nam Việt Nam.- H.: kn, 1975.- 69tr; 10cm.
{Luật; } |Luật; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.