Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 14 tài liệu với từ khoá Acoustics

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738431. BLAUERT, JENS
    Acoustics for Engineers: Troy Lectures/ Jens Blauert, Ning Xiang.- second edition.- Heidelberg: Springer, 2009.- 253 tr.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9783642033926
    Tóm tắt: "Acoustics for Engineers" is designed for extensive teaching at the university level. Under the guidance of an academic teacher it is sufficient as the sole textbook for the subject. Each chapter deals with a well defined topic and represents the material for a two-hour lecture. The 15 chapters alternate between more theoretical and more application-oriented concept
(Acoustical engineering; Kỹ thuật âm thanh; ) |Kỹ thuật âm thanh; | [Vai trò: Xiang, Ning; ]
DDC: 620.2 /Price: 89.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733813. SIMMONDS, JOHN
    Fisheries acoustics: theory and practice/ John Simmonds, David MacLennan..- 2nd ed..- Oxford: Blackwell Science, 2005.- xvii, 437 p., [15] p. of plate: ill. (some col.), maps; 25 cm..
    Includes bibliographical references (p. 380-416) and indexes.
    ISBN: 063205994X(hbk.alk.paper)
    Tóm tắt: "The new volume of Fisheries Acoustics captures the advances in the technology associated with the use of acoustics to find, classify, size, enumerate, examine the behaviour of, and help manage various types of fish."
(Fishes; ) |Thăm dò cá; Detection.; Đánh bắt cá; | [Vai trò: MacLennan, D. N.; ]
DDC: 639.2 /Price: 3402000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720250. Theoretical and computational acoustics 2003/ Editors Alexandra Tolstory, Yu-Chiung Teng, E. C. Shang.- Hackensack, NJ: World Scientific, 2004.- x, 481 p.: ill.; 26 cm.
    ISBN: 9789812389213
    Tóm tắt: The ICTCA conference provides an interdisciplinary forum for active researchers in academia and industry who are of varying backgrounds to discuss the state-of-the-art developments and results in theoretical and computational acoustics and related topics. The papers presented at the meeting cover acoustical problems of common interest across disciplines and their accurate mathematical and numerical modeling. This volume collects papers that were presented at the sixth meeting. The subjects include geophysics, scattering and diffraction, the parabolic equation (with special sessions in honor of Dr Fred Tappert), seismic exploration, boundary element methods, visualization, oil industry applications, shallow water acoustics, matched field tracking, bubbles, waves in complex media, seabed interactions, ocean acoustic inversion, and mathematical issues in underwater acoustics.
(Acoustic models; Sound-waves; Kiểu âm thanh; Sóng âm; ) |Âm học; Congresses; Congresses; Tài liệu hội nghị, hội thảo; Tài liệu hội nghị, hội thảo; Measurement; Sự đo lường; | [Vai trò: Tolstory, Alexandra; ]
DDC: 534 /Price: 197 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719990. Acoustics, mechanics, and the related topics of mathematical analysis: CAES du CNRS, Frejus, France, 18-22 June 2002/ Editor, Armand Wirgin.- New Jersey: World scientific, 2002.- xii, 286 p.: ill.; 24 cm.
    At head of title: Proceedings of the International Conference to celebrate Robert P. Gilbert’s 70th birthday.
    ISBN: 981238264X
    Tóm tắt: This book concerns the mathematical analysis - modeling physical concepts, existence, uniqueness, stability, asymptotics, computational schemes, etc. - involved in predicting complex mechanical/acoustical behavior/response and identifying or optimizing mechanical/acoustical systems giving rise to phenomena that are either observed or aimed at. The forward problems consist in solving generally coupled, nonlinear systems of integral or partial (integer or fractional) differential equations with nonconstant coefficients. The identification/optimization of the latter, of the driving terms and/or of the boundary conditions, all of which are often affected by random perturbations, forms the class of related inverse or control problems.
(Mathematical analysis; Mechanics; Nonlinear acoustics; Cơ học; Toán tích phân; ) |Toán giải tích; Congresses; Congresses; Congresses; Hội nghị; Hội nghị; Hội nghị; | [Vai trò: Gilbert, Robert P.; Wirgin, Armand; ]
DDC: 515 /Price: 155$ /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711390. LAWRENCE E KINSLER ...[ET AL.]
    Fundametals of acoustics (9971 51 318 8)/ LAWRENCE E KINSLER ...[et al.], LAWRENCE E KINSLER: John Wiley & Sons, 2000
    ISBN: 9971513188
[Vai trò: LAWRENCE E KINSLER; ]
DDC: 534 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736826. Âm học - Tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc độMức ồn tối đa cho phép = Acoustics - Noise emitted by accelerating road vehicle : Permitted maximum noise level.- Hà Nội: Tiêu chuẩn Việt Nam, 1999.- 5 tr.; 31 cm.
    "TCVN 5948 : 1999 - Soát xét lần 1"--trang bìa
    Tóm tắt: Mức ồn tối đa cho phép tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ mới phát ra khi tăng tốc độ.
(Acoustics; Âm học; ) |Mức ồn; Phương tiện giao thông; Tiếng ồn; |
DDC: 354.37 /Price: 8000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736037. Âm học - tiếng ồn khu vực công cộng và dân cưMức ồn tối đa cho phép = Acoustics - noise in public and residental areas : Maximum permited noise level/ Tiêu chuẩn Việt Nam.- Hà Nội: Tiêu chuẩn Việt Nam, 1998.- 5 tr.; 31 cm.
    "TCVN 5949 : 1998 - Soát xét lần 1"--trang bìa
    Tóm tắt: Tiêu chuẩn mức ồn tối đa qui định mức ồn tối đa cho phép tại các khu công cộng và dân cư. Bao gồm tiếng ồn do hoạt động của con ngwoif tạo ra, không phân biệt nguồn gốc gây ồn.
(Acoustics; Noise; Tiếng ồn; Âm học; ) |Khu dân cư; Mức ồn; Tiếng ồn; Pollution; Ô nhiễm; |
DDC: 354.338 /Price: 8000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686167. B J SMITH
    Acoustics and noise control/ B J Smith, R J Peters, Stephanie Owen.- 2nd.- London: Longman, 1996; 330p..
    ISBN: 0582088046
    Tóm tắt: The book provides a detailed and comprehensive introduction to the principles and practice of acoustics and noise control, including the measurement of sound; aural environment; room acoustics; structure-and-air-borne sound; vibration; noise control engineering; instrumentation; and law. It also includes an extensive bibliography along with an expanded glossary
(acoustical engineering; environmental engineering; noise control; ) |Âm học; | [Vai trò: R J Peters; Stephanie Owen; ]
DDC: 620.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653166. ASTRID VAN WIERINGEN
    Perceiving dynamic speechlike sounds: Psycho-acoustics and speech perception/ Astrid van Wieringen.- 1st.- Netherlands, 1995; 256p..
    ISBN: 9090081380
(auditory perception; psychoacoustics; ) |Âm học; |
DDC: 612.78 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692244. DAVID N. MACLENNAN
    Fisheries acoustics/ David N. MacLennan and E. John Simmonds.- London, UK: Chapman and Hall, 1992.- 325; cm.
    ISBN: 0442314728
(fishery detection; ) |Đánh bắt thủy sản; |
DDC: 639.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học952442. 戴念祖
    中国音乐声学史= A history of musical acoustics in China/ 戴念祖.- 北京: 中国科学技术, 2018.- 477 页: 照片, 图; 24 cm.
    ISBN: 9787504678409
(Lịch sử; Âm nhạc; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 780.951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1253460. YOICHI ANDO
    Architectural acoustics: Blending sound sources, sound fields, and listeners/ Yoichi Ando: Springer, 1998.- xv, 252tr; 24cm.- (Modern acoustics and signal processing)
    Bảng tra. - TM tr. 228
    Tóm tắt: Cuốn sách trình bày các khái niệm, tính chất vật lí cơ bản về âm học; Tính chất vật lí của các kí hiệu gốc và các lĩnh vực về âm thanh trong phòng; Hệ thống âm thanh cho người nghe : Cấu trúc tai người; Các thuộc tính chủ quan thuộc lĩnh vực âm thanh; Tác động chủ thể của âm thanh tới người biểu diễn; Đo lường âm thanh trong phòng; vai trò của các nhà kiến trúc, các kĩ sư xây dựng trong thiết kế phòng hoà nhạc và nhà hát
{nhà hát; phòng hoà nhạc; thiết kế xây dựng; tính chất vật lí; âm học; } |nhà hát; phòng hoà nhạc; thiết kế xây dựng; tính chất vật lí; âm học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339519. EVEREST, F. ALTON
    The Master handbook of acoustics/ Everest, F. Alton.- 3rd ed.: McGraw - Hill, 1993.- XX,452tr; 23cm.- (TAB books)
    T.m. trong chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản của âm thanh; các mức độ âm thanh và âm tần; tai và khả năng tiếp thụ âm thanh; các sóng âm thanh trong không trung; giọng nói, âm nhạc và tiếng động; quá trình tín hiệu số và tương tự; sự rắc rối của âm thanh; chọn lọc âm thanh; âm học; video và audio ...
{âm học; âm thanh; điện thanh; điện tử học; } |âm học; âm thanh; điện thanh; điện tử học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347458. LEROY, OSWALD
    Physical acoustics: Fundamentals and applications/ O. Leroy, M.A. Breazeale.- London: Plenum, 1991.- 737tr : Minh hoạ; 22cm.
    Thư mục cuối phần. - Bảng tra
    Tóm tắt: Vai trò của các sóng âm mặt trong kính hiển vi âm học loại quét, các sóng siêu âm trong các phức hợp chu kỳ kích thước đơn, laze trong âm học, các sóng hoạ âm phức
{Vật lý; âm học; } |Vật lý; âm học; | [Vai trò: Breazeale, Mack A.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.