Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 192 tài liệu với từ khoá Almanac

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733471. Almanach người mẹ và phái đẹp/ Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam. Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ Văn hoá và Khoa học - Công nghệ (CTCS).- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2008.- 2303 tr.: ảnh màu; 32 cm.
    Tóm tắt: "Almanach người mẹ và phái đẹp" được chia thành 9 phần: Phần 1/ Niên lịch, sự kiện, luật pháp và các Công ước về bà mẹ và phái đẹp. Phần 2/ Người mẹ và phái đẹp trong truyền thuyết, lịch sử - người mẹ và vĩ nhân. Phần 3/ Những phụ nữ nỗi tiếng trong lịch sử thế giới, Việt Nam và các đệ nhất phu nhân. Phần 4/ Các nữ anh hùng trong chiến đấu, lao động và các bà mẹ Việt Nam anh hùng. Phần 5/ Những nữ nguyên thủ, chính khách thế giới và các nhà lãnh đạo nữ Việt Nam thời hiện đại. Phần 6/ Những nhà nỗi tiếng trong các lĩnh vực khoa học tự nhiên và khoa học xã hội. Phần 7/ Những giáo sư, phó giáo sư, tiến sỹ, nhà giáo nhân dân, thầy thuốc nhân dân và các nữ doanh nhân nỗi tiếng của Việt Nam thời hiện đại. Phần 8/ Phái đẹp với văn chương, nghệ thuật và văn hoá - thể thao. Phần 9/ Bách khoa tri thức về phụ nữ.
(Women; Phụ nữ; Phụ nữ; Women; ) |Bách khoa toàn thư về phụ nữ; Biography; Tiểu sử; Tập hợp; Miscellanea; |
DDC: 030.9 /Price: 720000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615427. TRẦN, MẠNH THƯỜNG
    Almanach những địa danh du lịch nổi tiếng trên thế giới/ Trần Mạnh Thường.- Hà Nội: Văn hóa thông tin, 2008.- 618tr.; 23cm..
|Thế giới; du lịch; Địa danh; |
DDC: 910.2 /Price: 150000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668445. KIRSCHMANN, JOHN D.
    Nutrition Almanac/ John D. Kirschmann.- 6th edition.- New York: McGraw-Hill, 2007.- 371 p.; 25 cm.
    ISBN: 9780071436588
(Food; Health; Nutrition; ) |Dinh dưỡng học; Vật lý trị liệu; Compostion; Tables; | [Vai trò: Nutrition Search, Inc; ]
DDC: 613.2 /Price: 324000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727650. Almanach những nền văn minh thế giới.- Lần 2.- Hà Nội: VHTT, 2006.- 2416 tr.; 32 cm.
(World history; ) |Lịch sử văn minh thế giới; Văn minh thế giới; |
DDC: 909 /Price: 495000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724210. HIRSCH, JEFFREY A.
    The almanac investor: Profit from market history and seasonal trends/ Jeffrey A. Hirsch, J. Taylor Brown.- Hoboken, N.J.: Wiley, 2006.- xiii, 525 p.: ill.; 23 cm.
    ISBN: 9780471654056
    Tóm tắt: The key to successful financial research is the ability to access and manipulate accurate data. This book, and its cutting edge, completely Internet-based trading system--that can organise and evaluate any market data, with all parameters set by the researcher--introduces a new way of doing just that. The Hirsch name is known for time tested and successful research and analysis, and The Almanac Investor will share valuable Hirsch theories and strategies with investors.
(Investment analysis; Stocks; ) [Cổ phiếu; Phân tích đầu tư; ] |Cổ phiếu; Giá; Phân tích đầu tư; Prices; | [Vai trò: Brown, J. Taylor; ]
DDC: 332.6322 /Price: 39.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668764. World atlas and almanac/ Verlag Wolfgang Kunth GmbH and Co. KG.- Munich: Verlag Woflgang Kuth Gmgh, 2005.- 256 p.
    ISBN: 9812580735
(Atlases; ) |Địa lý du hành thế giới; |
DDC: 910 /Price: 240000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661331. Niên giám lịch sử Hoa Kỳ: The almanac of American history/ General editor, Arthur M. Schlesinger ; Người dịch: Lê Quang Long, Phạm Hữu Tiêu; Người hiệu đính: Nguyễn Đức Dương [et.al].- Hà Nội: Khoa học - Xã hội, 2004.- 1258 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu về nguồn gốc, sự ra đời của nước Mỹ, những vị tổng thống đầu tiên của nước mỹ đến những sự kiện lịch sử tiêu biểu trong sự phát triển của đất nước trong mọi lĩnh vực được viết theo thứ tự thời gian từ 986 đến cuối thế kỷ 19
(America; ) |Biên niên sử Hoa Kỳ; history; | [Vai trò: Lê, Quang Long; Nguyễn, Đức Dương; Phạm, Hữu Tiêu; Schlesinger, Arthur M.; ]
DDC: 973.02 /Price: 180000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731876. HIRSCH, YALE
    Stock trader's almanac 2004/ Yale Hirsch, Jeffrey A. Hirsch.- 1st.- New Jersey: Wiley, 2004.- 192 p.; 24 cm..
    ISBN: 0471477540
(Almanacs; ) |Niên giám thống kê; | [Vai trò: Jeffrey A. Hirsch; ]
DDC: 314 /Price: 34.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688869. Almanac văn hoá thế giới 2002-2003/ Biên soạn: Việt Anh, Hồng Phúc.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2002.- 870 tr.: Minh họa, bản đồ; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu một số nét về địa lý, lịch sử, dân số, giao thông, tiềm năng kinh tế, thương mại, khoa học kỹ thuật, giáo dục ... của một số nước trên thế giới đặc biệt về hơn 100 thành phố các bang Hoa Kỳ
(Almanacs; World history; ) |Almanach; Văn hóa thế giới; | [Vai trò: Hồng Phúc; Việt Anh; ]
DDC: 030 /Price: 90000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714016. PHẠM, ĐÌNH NHÂN
    Almanach những sự kiện lịch sử Việt Nam: Almanach of Vietnam historical events/ Phạm Đình Nhân.- Hà Nội: Văn hoá Thông tin, 2002.- 1298 tr.; 24 cm.
(Almanacs; World history; ) [Vietnam; ] |Niên giám lịch sử; Việt Nam; |
DDC: 030 /Price: 195000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719635. Japan: Economic almanac 2002.- Tokyo: Nihon Keiza Shimbun, Inc, 2002.- 420 p.; 22 cm.
    ISBN: 453267512X
Japan; |Kinh tế Nhật Bản; Điều kiện kinh tế Nhật; |
DDC: 330.952 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655749. NGUYỄN VIỆT
    Almanach: Lược khảo niên niên sử Việt Nam và thế giới: Địa lý, nhân văn xã hội, y học, khoa học kỹ thuật, thể thao, nghệ thuật/ Nguyễn Việt.- 1st.- Hà Nội: VHDT, 2001; 430tr.
(almanacs; vietnam - history; world history; ) |Biên niên sử Việt Nam; Biên niên sử thế giới; |
DDC: 030 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701310. HOÀNG MINH THẢO...[ET AL.]
    Almanach: Những nền văn minh thế giới/ Hoàng Minh Thảo...[et al.].- 1st.- Hà Nội: VHTT, 1999; 2047tr..
    Tóm tắt: Sách giới thiệu 8 trung tâm văn minh lớn của nhân loại là Ai Cập, Hy Lạp, La Mã, Tây á, ấn Độ, Trung Quốc, Maya ở Trung Mỹ, Andes ở Nam Mỹ và một số nền văn minh hiện đại khác.
(almanacs; world history; ) |Biên niên sử thế giới; almanach; |
DDC: 909 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701304. TRẦN, MẠNH THƯỜNG
    Almanach kiến thức văn hoá: Chào thiên niên kỷ mới 2000/ Trần Mạnh Thường, Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo biên soạn.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 1999.- 284 tr.: Minh họa; 21 cm..
    Tóm tắt: Quyển Almanach gồm lịch năm 2000 và những vấn đề , câu chuyện, sự tích liên quan đến con Rồng, ...Phần II trình bày quá trình của thế vận hội từ lúc thành lập cho đến nay
(Almanacs; Vietnam; World history; ) |Lịch sử thế giới; Niên giám; History; | [Vai trò: Bùi, Xuân Mỹ; Phạm, Minh Thảo; ]
DDC: 030 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672474. Almanach những nền văn minh thế giới.- 1st.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 1999.- 2048 tr.: Minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách có dung lượng 2 triệu đơn vị từ, phản ánh văn minh tinh thần và văn minh vật chất. Các bài viết đi thẳng vào từng sự kiện, sự vật, nhân vật, các phát minh... để giới thiệu vào nền văn minh cần đề cập tới. Sách là một thư viện thu nhỏ, tập hợp các tinh hoa tinh túy nhất của loài người trong lịch trình tiến hóa từ thủơ hoang sơ cho đến cuối thế kỉ XX.
(Civilization; ) |Almanach; Lịch sử văn minh thế giới; |
DDC: 909 /Price: 250000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646972. TRẦN, MẠNH THƯỜNG
    Almanach: Kiến thức văn hóa/ Mạnh thường (chủ biên); Bùi Xuân Mỹ, Minh Thảo biên soạn.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 1998.- 607 tr: Minh họa, bản đồ, ảnh chân dun; 20 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sáhc được chia làm năm phần. Phần 1 trình bày lịch và các vấn đề xung quanh con mèo. Phần 2 giới thiệu về đất nước Việt Nam. Phần 3 giới thiệu các sự kiến lớn trong lích sử Việt Nam. Phần 4 trình bày sơ lược lịch sử bóng đá thế giới và phần 5 nêu các sự kiện nổi tiếng thế giới
(Almanachs, vietnamese; ) |Almanach; Niên giám; | [Vai trò: Minh Thảo; Bùi, Xuân Mỹ; ]
DDC: 030 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706814. International television and video almanac.- 43rd.- New York: Quigley, 1998; 704p..
    ISBN: 0900610611
(motion pictures - encyclopedias; television - production and direction; united states broadcasting corporation - history; ) |Nghệ thuật điện ảnh; Điện ảnh; |
DDC: 791.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687795. IRRI
    Almanac rice/ IRRI.- 2nd.- Manila: IRRI, 1997; 279p..
    ISBN: 9712200922
(rice - statistics; ) |Thống kê lúa gạo; |
DDC: 633.180212 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687703. TRẦN, MẠNH THƯỜNG
    Almanach kiến thức văn hóa/ Trần Mạnh Thường, Vũ Ngọc Khánh.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 1997.- 526 tr.: Minh họa màu; 21 cm..
    Tóm tắt: Quyển Almanach giới thiệu lịch Mậu dần 1998, trình bày những dữ liệu lịch sử, những mẫu chuyện nói về hổ. Những vấn đề về hổ trong cuộc sống. Ở phần 5 của sách trình bày các thắng cảnh, các di tích lịch sử Việt Nam.
(Almanacs, vietnamese; ) |Almanach; Bách khoa tổng quát về kiến thức văn hóa; | [Vai trò: Vũ, Ngọc Khánh; ]
DDC: 030 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721927. Japan almanac 1998.- Tokyo: Asahi Shimbun, 1997.- 327 p.; 18 cm.
    ISBN: 4022195983
(Almanacs, english; Japan; ) |Niên giám thống kê; Statistics; Japan; |
DDC: 052 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.