1186537. Meeting the challenges of secondary education in Latin America and East Asia: Improving efficiency and resource mobilization/ Ed.: Emanuela di Gropello.- Washington, DC: The World Bank, 2006.- LXII, 310 p.; 23 cm.- (Directions in development. Human development) Bibliogr. p. 275-298. - ind. ISBN: 0821366459 Tóm tắt: Báo cáo đề cập tới những thách thức phức tạp gặp phải trong việc đề ra những chính sách giáo dục trung học cơ sở ở Mỹ la tinh và Đông Á: xu hướng, tài chính trong giáo dục. Đánh giá vài cải tiến hiệu quả phương pháp giáo dục ở các nước Mỹ La tinh và Đông á (Chính sách; Giáo dục; Thách thức; ) [Châu Á; Mỹ; ] [Vai trò: Gropello, Emanuela di; ] DDC: 373.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1192838. SHAHID YUSUF Postindustrial East Asian cities: Innovation for growth/ Shahid Yusuf, Kaoru Nabeshima.- Palo Alto: Stanford Univ., 2006.- XVI, 352 p.: m.; 24 cm. Bibliogr. p. 311-338. - Ind. ISBN: 0821356224 Tóm tắt: Cuốn sách đề cập tới vấn đề nổi trôi từ sự hợp tác kinh tế giữa chính phủ Nhật Bản và Ngân hàng thế giới.Kiểm tra nguồn gốc phát triển kinh tế trong tương lai vùng Đông Á. Phát triển về công nghiệp dịch vụ, chính sách kinh tế vùng Đông Á, điều kiên kinh tế cải tiến công nghệ (Kinh tế; Tăng trưởng kinh kế; ) [Châu Á; Đông Á; ] {Chính sách kinh tế; } |Chính sách kinh tế; | [Vai trò: Kaoru Nabeshima; ] DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1230921. Asian states: Beyond the developmental perspective/ Ed.: Richard Boyd, Tak - Wing Ngo.- London: Routledge Curzon, 2005.- XV, 224p.; 25cm.- (Politics in Asia series / Ed.: Michael Leifer) Bibliogr. p.199-218 . - Ind. ISBN: 0415346126 Tóm tắt: Tập hợp các bài viết phân tích một vài khía cạnh nhà nước và kinh tế chính trị ở một số nước Châu Á: Sự yếu, mạnh về quyền lực nhà nước ở Nhật; cơ cấu nhà nước, chính trị ở Đài Loan và Trung Quốc; Điều kiện xã hội của nhà nước Hàn Quốc; Kinh tế chính trị của các quốc gia độc lập Châu Á... (Chính trị; Kinh tế chính trị; Nhà nước; ) [Châu Á; ] [Vai trò: Boyd, Richard; Ngo, Tak-Wing; ] DDC: 330.95 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1214836. The microeconomics of income distribution dynamics in East Asia and Latin America/ Ed.: François Bourguignon, Francisco H. G. Ferreira, Nora Lustig.- Washington, DC: The World Bank, 2005.- XX, 416p.; 23cm. Bibliogr. in the book . - Ind. ISBN: 0821358618 Tóm tắt: Giới thiệu tập hợp các bài nghiên cứu về thu nhập không đồng đều như một động lực phát triển dựa trên các số liệu vi mô. Sử dụng phương pháp luận đơn giải những hiệu quả để phân tích vai trò của giá cả, sự chọn lựa công việc, giáo dục phù hợp với nguồn thu nhập, mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế & thu nhập không đồng đều (Kinh tế; Thu nhập; Động lực phát triển; ) [Mỹ La tinh; Đông Á; ] [Vai trò: Ferreira, Francisco H. G.; Lustig, Nora; ] DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1253758. BHARGAVA, VINAY Challenging corruption in Asia: Case studies and a framework for action/ Vinay Bhargava, Emil Bolongaita.- Washington, DC: The World Bank, 2004.- XV, 270tr.; 26cm.- (Direction in development) Thư mục trong chính văn . - Bảng tra ISBN: 0821356836 Tóm tắt: Nghiên cứu những tác hại của việc gia tăng tham nhũng đối với sự phát triển kinh tế ở khu vực Châu Á. Vấn đề toàn cầu hoá đối với đấu tranh chống tham nhũng, khó khăn thách thức trong đấu tranh tham nhũng ở Châu Á. Phân tích sơ lược về đẩy mạnh hiệu quả chống tham nhũng trong các chương trình, chính sách... (Chính sách; Chương trình; Tham nhũng; ) [Châu Á; ] [Vai trò: Bolonggaita, Emil; ] DDC: 364.1323 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1254172. East Asia integrates: A trade policy agenda for shared growth/ Ed.: Kathie Krumm, Homi Kharas.- Washington, DC: The World Bank, 2004.- XII, 200tr.; 28cm.- (Trade and development series) Bảng tra ISBN: 0821355147 Tóm tắt: Bao gồm các bài viết của các nhà phân tích kinh tế về tình hình hội nhập kinh tế của khu vực Đông Á với thế giới: Sự gia nhập tổ chức thương mại thế giới của Trung Quốc và sự ảnh hưởng của khu vực đối với sự gia nhập này, những rào cản thị trường và sự nghèo đói ở khu vực Đông Á... (Kinh tế; ) [Đông Á; ] {Hội nhập kinh tế; } |Hội nhập kinh tế; | [Vai trò: Kharas, Homi; ] DDC: 382.959 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1267644. Global production networking and technological change in East Asia/ Ed.: Shahid Yusuf, M. Anjum Altaf, Kaoru Nabeshima.- Washington, D.C.: The World Bank, 2004.- VI, 490p.; 23cm. Bibliogr. in the book . - Ind. ISBN: 0821356186 Tóm tắt: Khám phá những thay đổi về cạnh tranh ở Đông Á. Phân tích những ảnh hưởng của sự thay đổi địa lý toàn cầu tới triển vọng tăng trưởng sản phẩm kinh tế Đông Á. Những vấn đề môi trường toàn cầu, kinh tế của Đông Á cần phải thích ứng với những thay đổi của mạng lưới sản phẩm toàn cầu và thích ứng với sự phát triển tự nhiên về kỹ thuật để duy trì triển vọng tăng trưởng của nó (Công nghiệp; Kinh tế; Kĩ thuật; Quản lí; Sản phẩm; ) [Đông Á; ] [Vai trò: Yusuf, Shahid; Altaf, M. Anjum; Nabeshima, Kaoru; ] DDC: 338.8895 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1275300. Searching for peace in Asia Pacific: An overview of conflict prevention and peacebuilding activities/ Ed.: Annelies Heijmans, Nicola Simmonds, Hans van de Veen.- Boulder: Lynne Rienner, 2004.- xvi, 848 p.: ill.; 23 cm. Bibliogr. p. 813-824. - Ind. ISBN: 1588262391 Tóm tắt: Tập hợp các bài viết nghiên cứu, phân tích về tình hình chính trị ở khu vực Châu Đại Dương. Thực trạng về an ninh, hoà bình và các xung đột ở các nước Châu Á - Thái Bình Dương. Giới thiệu các bản báo cáo, khảo sát về những hoạt động nhằm ngăn chặn xung đột và xây dựng hoà bình ở các nước trong khu vực. Bản chỉ dẫn về thông tin của 350 tổ chức làm việc trong lĩnh vực ngăn chặn xung đột và xây dựng hoà bình ở vùng Châu Á, Thái Bình Dương (Chính trị; Hoà bình; Xung đột; ) [Châu Á; Thái Bình Dương; ] [Vai trò: Heijmans, Annelies; Simmonds, Nicola; Veen, Hans van de; ] DDC: 320.95 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298014. Agriculture, trade, and the WTO in South Asia/ Ed.: Merlinda D. Ingco.- Washington: World Bank, 2003.- xiv, 244 p.; 23 cm.- (Directions in development) Bibliogr. in the book. - Ind. ISBN: 0821351591 Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề về nông nghiệp và thương mại ở các nước Nam Á: Bangladesh, Sri Lanka, Pakistan và Ấn Độ. Xem xét, cập nhật và cung cấp những sự hiểu biết có giá trị về những vấn đề đa dạng, triển vọng và mối quan tâm của Nam Á vào tương lai của những vòng đàm phán thương mại của WTO. (GATT; Nông nghiệp; Nước đang phát triển; Thuế; Thương mại; ) [Nam Á; ] [Vai trò: Ingco,Merlinda D.; ] DDC: 382/.41/0954 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1296922. Field methods for rodent studies in Asia and the Indo-Pacific/ Ken P. Aplin, Peter R. Brown, Jens Jacob...- Canberra: Australian centre for International Agricultural research, 2003.- 221tr: ảnh; 21x28cm. Bảng tra ISBN: 1863203931 Tóm tắt: Gồm các nghiên cứu về loài gặm nhấm ở một số nước thuộc khu vực Châu Á. Tìm hiểu các đặc điểm sinh học, điều kiện sống, tập tính sinh hoạt, sự tăng trường...của loài Chuột. Đưa ra các biện pháp phòng chống, bẫy, bắt loài gặm nhấm này và phân tích các đặc điểm nhận dạng khác nhau của từng loài thuộc họ gặm nhấm (Chuột; Đặc điểm sinh học; Động vật gặm nhấm; ) [Châu Á; ] [Vai trò: Aplin, Ken P.; Brown, Peter R.; Jacob, Jens; ] DDC: 632.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1322778. NORTON, JAMES H. K. India and southasia.- 5th ed.- Connecticut: McGraw-Hill/Dushkin, 2001.- X, 214p.: ill.; 28cm.- (Global studies) Ind. ISBN: 0072432985 Tóm tắt: Giới thiệu vị trí địa lý, lịch sử phát triển đất nước, con người, kinh tế văn hoá, chính trị, xã hội của Ấn Độ và một số nước khu vực Nam Á như Băng Lađét, Nêpal. Ngoài ra còn tập hợp một số báo viết trích trong các báo viết về các lĩnh vực hoạt động của các nước này (Chính trị; Kinh tế; Quốc chí; Văn hoá; Xã hội; ) [Nam Á; Ấn Độ; ] DDC: 954 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1323695. Social cohesion and conflict prevention in Asia: Managing diversity through development/ Ed.: Nat J. Colletta.- Washington, DC: World Bank, 2001.- x, 493 p.: ill.; 21 cm.- (Conflict prevention and post-conflict reconstruction) ISBN: 0821348744 (Quản lí; Xung đột; Xã hội học; ) [Châu Á; ] [Vai trò: Colletta, Nat J.; ] DDC: 303.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1256242. HAMLIN, MICHAEL ALAN Asia's best: The myth and reality of Asia's most successful companies/ Michael Alan Hamlin: Prentice - Hall, 1998.- XVII,322tr; 24cm. Tóm tắt: Tăng trưởng kinh tế Châu á và sự thành đạt của những công ty lớn trong vùng đã tạo nên những huyền thoại về họ, những huyền thoại chính cho các công ty này; thực tế thành công của các công ty này với các phương pháp quản lí và điều hành kinh tế hãng đầy năng động của họ {Châu á; Kinh tế xí nghiệp; công ty; thành đạt kinh tế; } |Châu á; Kinh tế xí nghiệp; công ty; thành đạt kinh tế; | DDC: 338.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1250079. PRESTON, P.W. Pacific Asia in the global system: An introduction/ P.W. Preston.- Malden (Mass): Blackwell, 1998.- VI,283tr; 22cm. T.m. cuối chính văn. - Bảng tra ISBN: 0631202374 Tóm tắt: Sự phát triển kinh tế nhanh chóng ở vùng Châu á - Thái Bình Dương và việc nghiên cứu chúng; sự chuyển giao tới thế giới hiện đại ở Châu á - Thái Bình Dương hiện nay; kinh nghiệm phát triển kinh tế ở Châu á - Thái Bình Dương, Châu á - Thái Bình Dương trong hệ thống toàn cầu mới {Châu á; Kinh tế; Thái Bình Dương; phát triển; } |Châu á; Kinh tế; Thái Bình Dương; phát triển; | DDC: 950.429 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1278123. Asia-Pacific: New geographies of the Pacific rim/ Ed.: R. F. Watters, T. G. Mcgee.- Wellington: Victoria university, 1997.- XXI, 362 p.: m.; 23 cm. Bibliogr. in the book. - Ind. ISBN: 1850653216 Tóm tắt: Phân tích toàn cầu hoá và sự nổi bật của một số khu vực - khu vực Châu Á Thái Bình Dương( kinh tế, thể chế, dân số, thương mại, đô thị hoá). Quá trình thay đổi ở khu vực này. Sự đáp lại của các quốc gia ở khu vực đối với toàn cầu hoá. Diễn giải sự phản ứng của các quốc gia đối với sức mạnh toàn cầu: vấn đề cư trú, sự đàm phán và các hiệp ước. Những thách thức đối với tương lai của khu vực Châu Á Thái Bình Dương. (Kinh tế; Quan hệ quốc tế; Toàn cầu hoá; ) [Châu Á Thái Bình Dương; ] [Vai trò: McGee, T. G.; ] DDC: 337.15 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1497266. WALSH, MICHAEL Clean fuels for Asia: technical options for moving toward unleaded gasoline and low-sulfur diesel/ Michael Walsh, Jitendra J. Shah.- Washington, D.C: World Bank, 1997.- xv, 104 p: ill; 28 cm. Includes bibliographical references ISBN: 0821340336(pbk.) (Motor fuels; Tetraethyllead; Bảo vệ môi trường; Giao thông; Xăng; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Shah, Jitendra J.; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1290933. VATIKIOTIS, MICHAEL R.J Political change in Southeast Asia: Trimming the banyan tree/ Micheal R.J. Vatikiotis.- London: Routledge, 1996.- XIV,230tr; 24cm. Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra ISBN: 0415134846 Tóm tắt: Cuộc tranh cãi cho một Đông Nam á giữa hai luồng tư tưởng: một cho sự duy trì sức ép dân chủ và giữ nguyên giá trị Người Châu á, và một cho sự tin tưởng rằng dân chủ là tất cả và cuối cùng phần thắng thuộc về ai biết vận dụng cả hai luồng tư tưởng trên để xây dựng một thể chế chính trị vững vàng {Chính thể; thể chế chính trị; Đông Nam á; } |Chính thể; thể chế chính trị; Đông Nam á; | DDC: 959.05 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1290954. YAHUDA, MICHAEL The International politics of the Asia-Pacific, 1945-1995/ Michael Yahuda.- London: Routledge, 1996.- X,298tr; 22cm. Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 0415057566 Tóm tắt: Phân tích sự tiến triển phức tạp của các mối quan hệ quốc tế trong khu vực từ sau khi kết thúc chiến tranh lạnh như các cuộc xung đột ở Triền Tiên, Việt Nam; vai trò chính trị quốc tế, vùng và khu vực, những thay đổi trong cán cân quyền lực của nội bộ vùng; ý muốn một vùng Châu á-Thái Bình Dương hoà bình ổn định và tôn trọng lẫn nhau của các quốv gia trong vùng {Châu á; Chính trị hiện đại; Thái Bình Dương; quan điểm chính trị; } |Châu á; Chính trị hiện đại; Thái Bình Dương; quan điểm chính trị; | DDC: 320.95 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1330227. NLG-SEA directory: Telex, fax & e-mail directory of libraries and information centres in Southeast Asia/ Compiled: Azizah Sidek.- Singapore: National Library, 1995.- iii, 119 p.; 21 cm. Ind.: p. 110-119 ISBN: 9971760428 (Thư điện tử; Điện thoại; Địa chỉ; ) [Đông Nam Á; ] {Fax; } |Fax; | [Vai trò: Azizah Sidek; ] DDC: 020.62259 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359990. Giant Clams in Asia and the Pacific/ Editors: J. W. Copland and J. S. Lucas.- Canberra: Australian Centre for international Agricultural Research, 1988.- 274tr : sơ đồ, ảnh; 24cm. Thư mục cuối sách ISBN: 0949511706 Tóm tắt: Đây là công trình nghiên cứu thực nghiệm về loài trai khổng lồ ở Châu A và Thái Bình Dương, khẳng định giá trị, tiềm năng của loài trai: thịt là nguồn thức ăn giàu prôtít, vỏ là nguyên liệu cho công nghiệp, sản xuất nhiều mặt hàng có giá trị xuất khẩu trên thế giới. Công trình còn đề cập đến đời sống loài trai, tình hình khai thác 1 số loài có nguy cơ diệt chủng. Những vấn đề phải vượt qua khi việc nuôi trai khổng lồ trở thành nền công nghiệp lớn. ACIAR hiện đang đóng vai trò tiên phong trong công trình nghiên cứu hấp dẫn này {Châu A; Hải sản; Loài trai khổng lồ; Thái Bình Dương; } |Châu A; Hải sản; Loài trai khổng lồ; Thái Bình Dương; | DDC: 639.44 /Nguồn thư mục: [NLV]. |