1298608. Asian development bank annual report 2002.- Mandaluyong City: Asian Development Bank, 2003.- xv, 288 p.: fig., phot.; 27 cm. Ind. Tóm tắt: Báo cáo của Ban giám đốc Ngân hàng phát triển châu Á (ADB) về tổng quan hoạt động năm 2002. Vai trò của ADB trong phục hồi và xây dựng lại ở Apganixtan và khu vực. Các hoạt động ưu tiên của ADB và sự thực hiện. Báo cáo của ADB ở các nước. Tri thức và các hoạt động hỗ trợ. Các vấn đề về tổ chức. Thảo luận về vấn đề quản lý và phân tích các báo cáo tài chính. (Hoạt động; Ngân hàng; Quản lí; Tài chính; ) DDC: 332.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1262044. Asian development bank: Annual report 1998.- Mandaluyong City: Asian Development Bank, 1998.- 320 p.: fig., phot.; 27 cm. Bibliogr. in the book Tóm tắt: Tổng quan về các hoạt động, thành tích của Ngân hàng phát triển châu Á từ 1966-1998. Hoạt động của Ban giám đốc. Quản lý ở châu Á từ khủng hoảng tới cơ hội. Những hoạt động ưu tiên. Những điểm nổi bật ở khu vực châu Á. Kế hoạch hợp tác và các hoạt động hỗ trợ. Sự quản lý của Ngân hàng phát triển châu Á. Quản lý vốn và tài chính. Các báo cáo tài chính và báo cáo của kiểm toán. (Hoạt động; Ngân hàng; Quản lí; Thành tích; Tài chính; ) DDC: 332.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1278575. Asian development bank: Annual report 1997.- Mandaluyong City: Asian Development Bank, 1997.- 312 p.: fig., phot.; 27 cm. Ind. Tóm tắt: Tổng quan về các hoạt động, thành tích của Ngân hàng phát triển châu Á từ 1966-1997. Hoạt động của Ban giám đốc. Từ dự án chuyên gia tài chính tới sự phát triển mở rộng ngân hàng. Các hoạt động ưu tiên. Những điểm nổi bật ở khu vực châu Á. Kế hoạch hợp tác và các hoạt động hỗ trợ. Sự quản lý của Ngân hàng phát triển châu Á. Quản lý vốn và tài chính. Báo cáo tài chính và báo cáo của kiểm toán. (Hoạt động; Ngân hàng; Quản lí; Thành tích; Tài chính; ) DDC: 332.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1292887. Asian development bank: Annual report 1996.- Mandaluyong City: Asian Development Bank, 1996.- 324 p.: fig., phot.; 27 cm. Ind. Tóm tắt: Tổng quan về thành tích hoạt động của Ngân hàng phát triển châu Á từ 1966-1996. Hoạt động của ban giám đốc. Phát triển và quản lý các Megacity ở châu Á. Phát triển kinh tế ở các nước thành viên đang phát triển. Các hoạt động ưu tiên và chính sách. Những điểm nổi bật ở các quốc gia châu Á. Quản lý tài chính và vốn. Các quỹ đặc biệt. Dự án và chương trình quản lý ngân hàng. (Chính sách; Hoạt động; Ngân hàng; Quản lí; Thành tích; ) DDC: 332.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1329859. Asian development bank: Annual report 1994.- Mandaluyong City: Asian Development Bank, 1995.- 252 p.: fig., phot.; 27 cm. Bibliogr. in the book . - Ind. Tóm tắt: Tổng quan về hoạt động của Ngân hàng phát triển châu Á từ 1966-1994. Hoạt động của Ban giám đốc. Sự hợp tác khu vực vì sự phát triển. Phát triển kinh tế ở các quốc gia thành viên đang phát triển. Các hoạt động ưu tiên và chính sách. Những điểm nổi bật ở các quốc gia châu Á. Quản lý vốn và tài chính. Các quỹ đặc biệt. Dự án và chương trình quản lý. Đánh giá hoạt động và kiểm toán nội bộ. (Chính sách; Hoạt động; Ngân hàng; Quản lí; Tài chính; ) [Châu Á; ] DDC: 332.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1329860. Asian development bank: Annual report 1995.- Mandaluyong City: Asian Development Bank, 1995.- 276 p.: fig., phot.; 27 cm. Ind. Tóm tắt: Tổng quan về hoạt động của Ngân hàng phát triển châu Á từ 1966-1995. Kinh nghiệm của các nền kinh tế trong thời kỳ quá độ. Sự phát triển kinh tế ở các quốc gia thành viên đang phát triển. Các hoạt động và chính sách ưu tiên. Những điểm nổi bật của các quốc gia châu Á. Quản lý tài chính và vốn. Các quỹ đặc biệt. Dự án và chương trình quản lý ngân hàng. Đánh giá hoạt động và kiểm toán nội bộ. (Chính sách; Hoạt động; Ngân hàng; Quản lí; Tài chính; ) DDC: 332.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1329461. NIHAL KAPPAGODA The Asian development bank/ Nihal Kappagoda: Lynne Rienner publ, 1995.- xvi,199tr; 23cm.- (The multilateral development banks ; Vol.2) Thư mục tr. 185-187 Tóm tắt: Lịch sử và sự phát triển của ngân hàng châu á, chương trình phát triển của ADB thông qua việc thực hiện cho vay, huy động vốn và những chế định pháp luật của ngân hàng phát triển châu á; Thành tựu của ngân hàng này trong hoạt động tài chính {ADB; Châu á; Kinh tế; Ngân hàng; } |ADB; Châu á; Kinh tế; Ngân hàng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1335228. Energy indicators of developing member countries of Asian development bank.- Manila: ADB, 1994.- xxxiii,546tr; 24cm. Tóm tắt: Chỉ số năng lượng của các nước đang phát triển ở Châu á như: Bănglađét, Trung Quốc, Hồng Công, ấn Độ, Hàn Quốc, Xinhgapo, Thái Lan, Việt Nam... {ADB; chỉ số; ngân hàng phát triển Châu á; năng lượng; nước đang phát triển; } |ADB; chỉ số; ngân hàng phát triển Châu á; năng lượng; nước đang phát triển; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1344226. Asian development bank: Annual report 1992.- Mandaluyong City: Asian Development Bank, 1992.- 232 p.: fig., phot.; 27 cm. Bibliogr. in the book . - Ind. Tóm tắt: Tổng quan về hoạt động, thành tích của Ngân hàng phát triển châu Á từ 1966-1992. Những thách thức của đô thị hoá ở khu vực châu Á Thái Bình Dương. Phát triển kinh tế ở các quốc gia thành viên đang phát triển. Các hoạt động ưu tiên của ngân hàng. Những điểm nổi bật của các nước ở khu vực châu Á. Dự án và chương trình quản lý ngân hàng. Đánh giá hoạt động của ngân hàng. Quản lý vốn và tài chính. Các quỹ đặc biệt. Báo cáo tài chính và kiểm t oán. (Hoạt động; Ngân hàng; Quản lí; Thành tích; Tài chính; ) DDC: 332.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1347910. Asian development bank: Annual report 1991.- Mandaluyong City: Asian Development Bank, 1991.- 247 p.: fig., phot.; 27 cm. Bibliogr. in the book . - Ind. Tóm tắt: Tổng quan về thành tích hoạt động của Ngân hàng phát triển châu Á từ 1966-1991. Hoạt động của Ban giám đốc. Phát triển kinh tế ở các nước thành viên. Đánh giá các hoạt động của ngân hàng. Các hoạt động của các nước thành viên. Quản lý vốn và tài chính. Các quỹ đặc biệt. Quản lý ngân hàng. Báo cáo tài chính và kiểm toán. Một số dữ liệu của ngân hàng. (Hoạt động; Ngân hàng; Quản lí; Thành tích; Tài chính; ) DDC: 332.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1350933. Asian development bank: Annual report 1990.- Mandaluyong City: Asian Development Bank, 1990.- 214 p.: fig., phot.; 27 cm. Ind. Tóm tắt: Báo cáo hoạt động của Ban giám đốc Ngân hàng phát triển châu Á. Tổng quan về thành tích hoạt động của ngân hàng từ 1966-1990. Sự phát triển kinh tế của các nước thành viên. Giáo dục và sự phát triển. Đánh giá các hoạt động của ngân hàng. Các hoat động của các nước thành viên. Dự án quản lý ngân hàng. Quản lý tài chính và vốn. Các quỹ đặc biệt. Các báo cáo tài chính và kiểm toán. Một số dữ liệu thống kê của ngân hàng. (Hoạt động; Ngân hàng; Quản lí; Thành tích; Tài chính; ) DDC: 332.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |