Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 34 tài liệu với từ khoá Assembler

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1479729. TISCHER, M.
    Cẩm nang lập trình hệ thống cho máy vi tính IBMPC XT/AT bằng các ngôn ngữ Assembler, Basic, C, Pascal. T.2/ Michael Tischer; Nguyễn Mạnh Hùng dịch; Quách Tuấn Ngọc hiệu đính.- H.: Thống kê, 1993.- 281tr.; 27cm..
    Tóm tắt: Bộ não của máy vi tính PC, DOS, BIOS, Lập trình thường trú, âm thanh của PC, lập trình và truy nhập vào các vỉ mạch màn hình, lập trình bàn phím, bộ nhớ EMS
{Lập trình; máy vi tính IBM-PC XT/AT; } |Lập trình; máy vi tính IBM-PC XT/AT; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Hùng; Tischer, M.; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1495076. TISCHER, MICHAEL
    Cẩm nang lập trình hệ thống cho máy vi tính IBM - PCxt/at bằng các ngôn ngữ Assembler, basic, C, Pascal. T.1/ Michael Tischer; Nguyễn Mạnh Hùng, Phạm Tiến Dũng dịch; Quách Tuấn Ngọc hiệu đính.- H.: Thống Kê, 1992.- 220tr.; 27cm..
    Tóm tắt: Diễn giải các tính năng điện tử cũng như hệ thống điều hành của máy tính PC với đồng thời 4 ngôn ngữ lập trình Basic, Assembler, Pascal và C
{Assembler-ngôn ngữ lập trình; Basic-ngôn ngữ lập trình; C-ngôn ngữ lập trình; Pascal-ngôn ngữ lập trình; Sách tra cứu; hệ thống; lập trình; máy vi tính; tin học; } |Assembler-ngôn ngữ lập trình; Basic-ngôn ngữ lập trình; C-ngôn ngữ lập trình; Pascal-ngôn ngữ lập trình; Sách tra cứu; hệ thống; lập trình; máy vi tính; tin học; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Hùng; Phạm Tiến Dũng; Quách Tuấn Ngọc; Tischer, Michael; ]
/Price: 22.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1492744. TISCHER, MICHAEL
    Cẩm nang lập trình hệ thống cho máy vi tính IBM-PCxt/at bằng các ngôn ngữ Assembler, basic, C, Pascal/ Michael Tischer; Nguyễn Mạnh Hùng, Phạm Tiến Dũng dịch; Quách Tuấn Ngọc hiệu đính.- H.: Thống Kê, 1992.- 2 tập; 27cm..
    Tóm tắt: Diễn giải các tính năng điện tử cũng như hệ thống điều hành của máy tính PC với đồng thời 4 ngôn ngữ lập trình Basic, Assembler, Pascal và C
{Assembler-ngôn ngữ lập trình; Basic-ngôn ngữ lập trình; C-ngôn ngữ lập trình; Pascal-ngôn ngữ lập trình; Sách tra cứu; hệ thống; lập trình; máy vi tính; tin học; } |Assembler-ngôn ngữ lập trình; Basic-ngôn ngữ lập trình; C-ngôn ngữ lập trình; Pascal-ngôn ngữ lập trình; Sách tra cứu; hệ thống; lập trình; máy vi tính; tin học; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Hùng; Phạm Tiến Dũng; Quách Tuấn Ngọc; Tischer, Michael; ]
/Price: 22.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1492245. NORTON, PERTER
    Nhập môn Assembler/ Perter Norton; Nguyễn Minh Sang dịch.- H.: Nxb. Đại học và giáo dục chuyên nghiệp, 1992.- 386tr.; 21cm..- (Tủ sách tin học)
    Tóm tắt: Giới thiệu về ngôn ngữ máy tính, hợp ngữ và ROM Bios trong IBM PC. Ngoài ra, phần phụ lục còn có các version của dskpatch, thứ tự nạp các đoạn, các thông báo lỗi thường gặp và có bảng tra cứu
{Assembler; Tin học; nhập môn; } |Assembler; Tin học; nhập môn; | [Vai trò: Nguyễn Minh Sang; Norton, Perter; ]
/Price: 26.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1492306. MILLER, ALAN R.
    Lập trình Assembler cho DOS/ Alan R. Miller; Nguyễn Minh San dịch.- H.: Đại học và giáo dục chuyên nghiệp, 1991.- 349tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Trình bày sơ qua về phần cứng của IBM PC; giới thiệu về DOS; chỉ cách cài đặt máy tính cho dễ sử dụng hơn; duyệt qua ngôn ngữ Assembler...Đồng thời giới thiệu các chương trình tiện ích viết bằng Assembler và mở rộng thêm thư viện các macro...
{Assembler; Tin học; chương trình; lập trình; } |Assembler; Tin học; chương trình; lập trình; | [Vai trò: Miller, Alan R.; Nguyễn Minh Sang; ]
/Price: 16.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1492139. PHAN TRƯƠNG DẦN
    Lập trình hợp ngữ Turbo Assembler 2.0/ Phan Trương Dần.- H.: Giáo dục, 1991.- 168tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Bao gồm 9 chủ điểm được trình bày cụ thể về hệ đếm, sơ lược về bộ vi xử lý 8088; trình Debug, cấu trúc tổng quát của một chương trình hợp ngữ (A),(B)...và một số chươngtrình mẫu. Ngoài ra, phần phụ lục giới thiệu bảng mã ASC II, các chỉ thị, chỉ dẫn, các ngắt cửa DOS...
{Tin học; lập trình hợp ngữ; turbo Assembler 2.0; } |Tin học; lập trình hợp ngữ; turbo Assembler 2.0; | [Vai trò: Phan Trương Dần; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1528929. NORTON,PERTER
    Nhập môn Assembler/ Perter Norton; Nguyễn Minh San dịch.- H.: Đại học và giáo dục chuyên nghiệp, 1990.- 337tr; 20cm.- (Tủ sách tin học trường đại học tài chính -kế toán Tp.Hồ Chí Minh)
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách này là chương trình soạn thảo toàn màn hình sector
{Toán học; } |Toán học; | [Vai trò: Nguyễn Minh San dịch; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218796. ĐẶNG THÀNH PHU
    Các bài tập lập trình bằng ngôn ngữ Assembler/ Đặng Thành Phu.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 302tr.; 21cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách lập trình bằng ngôn ngữ Assembler thông qua các bài tập cụ thể: các bài tập số học, bài tập liên quan đến hệ thống thông qua các ngắt của BIOS và DOS
(Bài tập; Lập trình; Ngôn ngữ lập trình; ) {Ngôn ngữ Assembler; } |Ngôn ngữ Assembler; |
DDC: 005.362 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1320445. ĐẶNG THÀNH PHU
    Các bài tập lập trình bằng ngôn ngữ Assembler/ Đặng Thành Phu.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 304tr : bảng; 21cm.
    Phụ lục: tr. 250-302. - Thư mục: tr. 303
    Tóm tắt: làm quen với cách lập trình bằng ngôn ngữ Assembler thông qua các bài tập cụ thể như: Các bài tập số học, liên kết ngôn ngữ bậc cao (C và Pascal) với ngôn ngữ Assembler; Các bài tập liên quan đến hệ thống
{Assembler-ngôn ngữ lập trình; Bài tập; Máy vi tính; Tin học; } |Assembler-ngôn ngữ lập trình; Bài tập; Máy vi tính; Tin học; |
/Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220729. TISCHER, MICHAEL
    Cẩm nang lập trình hệ thống cho máy vi tính IBM - PC bằng Pascal, C, Assembler và basic. T.2/ Michael Tischer ; Biên dịch: Nguyễn Mạnh Hùng...- H.: Giáo dục, 1999.- Tr. 766-1420 : hình vẽ, bảng; 26cm.
    Tóm tắt: Các tính năng điện tử, hệ thống điều hành, kỹ thuật và phương pháp lập trình của máy vi tính PC với đồng thời cả 4 ngôn ngữ lập trình basic, assembles, Passal, C
{Assembles - ngôn ngữ lập trình; C - ngôn ngữ lập trình; lập trình; máy vi tính; ngôn ngữ lập trình; pascal - ngôn ngữ lập trình; } |Assembles - ngôn ngữ lập trình; C - ngôn ngữ lập trình; lập trình; máy vi tính; ngôn ngữ lập trình; pascal - ngôn ngữ lập trình; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Hùng; Nguyễn Phú Tiến; Phạm Tiến Dũng; Quách Tuấn Ngọc; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1243356. TISCHER, MICHAEL
    Cẩm nang lập trình hệ thống cho máy vi tính IBM - PC bằng Pascal, C, Assembler và basic. T.1/ Michael Tischer ; Biên dịch: Nguyễn Mạnh Hùng...- H.: Giáo dục, 1998.- 765tr : hình vẽ, bảng; 26cm.
    Tóm tắt: Các tính năng điện tử và hệ thống điều hành của máy vi tính PC với đồng thời cả 4 ngôn ngữ lập trình là basic, assembler, pascal, c. Kỹ thuật và phương pháp lập trình
{Assembles - ngôn ngữ lập trình; C - ngôn ngữ lập trình; Lập trình; Pascal - ngôn ngữ lập trình; basic - ngôn ngữ lập trình; máy vi tính; ngôn ngữ lập trình; } |Assembles - ngôn ngữ lập trình; C - ngôn ngữ lập trình; Lập trình; Pascal - ngôn ngữ lập trình; basic - ngôn ngữ lập trình; máy vi tính; ngôn ngữ lập trình; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Hùng; Nguyễn Phú Tiến; Phạm Tiến Dũng; Quách Tuấn Ngọc; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1328287. HOÀNG VĂN ĐẶNG
    Assembler for Pascal/ Hoàng Văn Đặng.- Tp. Hồ Chí Minh: nxb. Trẻ, 1995.- 376tr; 20cm.
    Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản và công dụng chính của ngôn ngữ lập trình assembler. Nhận và lưu giữ dữ liệu, các tập giữ tin.Đồ hoạ và assembler, chương trình Pop-up, kết hợp giữa assembler và pascal
{Assembler; Tin học; lập trình; ngôn ngữ lập trình; phần mềm vi tính; } |Assembler; Tin học; lập trình; ngôn ngữ lập trình; phần mềm vi tính; |
/Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1353440. Turbo assembler R: User's guide : Version 1.0.- Scotts Valley: Borland International, 1989.- 574tr; 25cm.
    Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Phần mềm Turbo assembler version 1.0. Các dòng lệnh. Những yếu tố cơ bản của chương trình Assembler. Chi tiết trong lập trình Turbo assembler . Giao diện Turbo assembler với Turbo C, giao diện với Pascal, với Turbo Basic, Turbo Prolog. Lập trình cao cấp trong Turbo assemble..
{Lập trình; Phần mềm tin học; Tin học; Turbo assembler 1.0; } |Lập trình; Phần mềm tin học; Tin học; Turbo assembler 1.0; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1430459. SILVER, STEVEN S.
    INTX: Interactive assembler language interpreter users manual: Preliminary programming manual and version II extensions/ Steven S. Silver.- California: Institute of Library research. Univ. of California, 1971.- iv, 31 p.; 28 cm.
    At head of title: Final Report Project No. 7-1083 Grant No. OEG-1-7-071083-5068
    App.: p. 11-31
(Ngôn ngữ lập trình; )
DDC: 005.13 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.