1216979. Australian archaeologist: Collected papers in honour of Jim Allen/ Ed.: Atholl Anderson, Tim Murray.- Canberra: The Australian National univ., 2000.- 454p.: fig., m.; 28cm. Bibliogr. in the book ISBN: 0731552148 Tóm tắt: Tập bài biết về sự nghiệp của nhà khảo cổ học người Ốxtrâylia Jim Allen. Gồm quá trình đóng góp của ông vào việc nghiên cứu khảo cổ học lịch sử, bản chất thương mại thời kì tiền sử, khảo cổ học ở Ốtxtrâylia Papua Niughinê, ở Tây Tasmania & vùng ngoài khơi của đại dương (Khảo cổ học; Lịch sử; ) [Ốxtrâylia; ] {Allen, Jim; Nhà khảo cổ; } |Allen, Jim; Nhà khảo cổ; | [Vai trò: Anderson, Atholl; Murray, Tim; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215742. STEIWALL, RAY Australian competition law/ Ray Steiwall, John Dums, Kathryn McMahon, V. Nagarajan: Butterworths, 2000.- XIIX, 507tr; 26cm.- (Butterworths) Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở luật pháp của luật cạnh tranh Ôtxtrâylia, cơ sở kinh tế của bộ luật. Những nhất trí và sự tẩy chay đối thủ cạnh tranh, sự lạm dụng sức mạnh thị trường. Những điều khoản trong luật cạnh tranh {Luật cạnh tranh; Pháp luật; Ôtxtrâylia; } |Luật cạnh tranh; Pháp luật; Ôtxtrâylia; | [Vai trò: Dums, John; McMahon, Kathryn; Nagarajan, V.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215417. CLARK, ROBERT Australian human resource management: Framework and practice/ R. Clark, J. Seward.- 3rd ed.- North South Wale: McGraw-Hill, 2000.- VIII,534tr; 25cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Khái niệm về quản lí nguồn nhân lực. Các lí thuyết quản lí nhân lực. Các vấn đề về đạo đức, công nghệ, luật pháp... trong quản lí nguồn nhân lực. Mối quan hệ giữa quản lí nguồn nhân lực và công nghiệp. Vai trò của Quản lí nguồn nhân lực hiệu quả, chất lượng, hoạch định và thực hiện công việc {Kinh tế; Lí thuyết kinh tế; Nhân lực; Quản lí; } |Kinh tế; Lí thuyết kinh tế; Nhân lực; Quản lí; | [Vai trò: Seward, Jeremy; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215372. EDGAR, GRAHAM J. Australian marine life: The plants and animals of temperate waters/ Graham J. Edgar.- Rev. ed.: Reed new Holland, 2000.- 546tr : ảnh; 28cm. Tóm tắt: Giới thiệu các loài sinh vật biển từ các sinh vật đơn bào, sinh vật đa bào, các loài thực vật, động vật được chia theo từng ngành. Mỗi sinh vật được nghiên cứu theo sự phân bố môi trường sống, hình dạng của sinh vật {Biển; Sinh vật; Thực vật; Động vật; } |Biển; Sinh vật; Thực vật; Động vật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215415. STEINWALL, RAY Butterworths Australian competition law/ R. Steinwall, J. Duns, K. McMahon, V. Nagaraja: Rutterworths, 2000.- XLIX,505tr; 25cm. Tóm tắt: Cơ sở pháp lí của luật cạnh tranh Ôtxtrâylia; cơ sở kinh tế của bộ luật. Những điều khoản chống cạnh tranh. Việc vận dụng sai về sức mạnh thị trường: Vanạ dụng sai hợp đồng thương mại hoặc quyền bảo hộ tri thức. Những điều khoản riêng. duy trì giá bán lại. Những sự uỷ quyền và việc thông báo trong thương mại {Luật cạnh tranh; Luật thương mại; Pháp luật; Ôtxtrâylia; } |Luật cạnh tranh; Luật thương mại; Pháp luật; Ôtxtrâylia; | [Vai trò: Duns, John; McMahon, Kathryn; Nagaraja, Vijaya; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1217258. In their image: Contemporary Australian cartoonists/ Ed.: Ann Turner.- Canberra: National library of Australia, 2000.- VI, 228 p.: fig.; 24x21 cm. Ind. ISBN: 0642107149 Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, nét đặc trưng của 21 hoạ sĩ vẽ tranh biếm hoạ đương thời của Úc như: Patrick Cook, Sean Leahy, Bruce Petty,... Sự giáo dục của họ và những ảnh hưởng trong công việc, trách nhiệm của họ và công tác kiểm duyệt. Mô phỏng công việc của mỗi hoạ sĩ cả về góc độ hài hước và quan trọng. (Hoạ sĩ; Sự nghiệp; Tiểu sử; Tranh biếm hoạ; ) [Ôxtrâylia; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215749. GRATTAN, MICHELLE Reconciliation: Eassays on Australian reconciliation/ Ed. by Michelle Grattan.- Melbourne: Black inc, 2000.- 318tr; 27cm. Tóm tắt: Tập hợp các bài tiểu luận về các vấn đề bản xứ, mối quan hệ giữa chính phủ với người bản xứ, Vấn đề công bằng xã hội; Điều kiện xã hội; Mối quan hệ chủng tộc ở Ôtxtrâylia {Chủng tộc; Thổ dân; Xã hội; Ôtxtrâylia; } |Chủng tộc; Thổ dân; Xã hội; Ôtxtrâylia; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215454. HAMNETT, STEPHEN The Australian metropolis: A Planming history/ Ed by S. Hamnett, R. Freestone.- North South Wale: Allen and Unwin, 2000.- IX, 229tr; 24cm. Tóm tắt: Quá trình hình thành những thành phố lớn ở Ôtxtrâylia trong thế kỷ 19. Phương hướng xây dựng thủ đô. Quá trình lập kế hoạch và xây dựng lại các trung tâm hành chính, quản lí đô thị và chiến lược phát triển của thủ đô trong các cuộc chiến tranh (1940) tới 1990 {Lịch sử hiện đại; Thủ đô; Ôtxtrâylia; } |Lịch sử hiện đại; Thủ đô; Ôtxtrâylia; | [Vai trò: Freestone, Robert; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1240443. FORSTER, CLIVE Australian cities: Continuity and change/ Clive Forster.- 2nd ed.- Victoria: Oxford univ., 1999.- XII, 191tr; 25cm. Tóm tắt: Lịch sử phát triển các thành phố, các tháp ở Ôtxtrâylia từ thế kỷ 19 đến nay. Tình hình phát triển đô thị hoá, phát triển về kinh tế, môi trường, vật chất, địa lía xã hội các thành phố ở Ôtxtrâylia {Lịch sử; Thành phố; Ôtxtrâylia; } |Lịch sử; Thành phố; Ôtxtrâylia; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1240386. WALLER, K. J. Australian environment policy 2: Studies in decline and devolution/ Ed. by K. J. Waller, K. Crowley.- New South Wale: Univ. of new South Wale, 1999.- XII, 321tr; 25cm. Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Tập hợp các bài tiểu luận nghiên cứu về chính sách môi trường và sự thay đổi thể chế trong những năm 1990. Thiết lập chính sách về sử dụng đất, vấn đề về du lịch, quản lí tài nguyên biển {Chính sách môi trường; Môi trường; Ôtxtrâylia; } |Chính sách môi trường; Môi trường; Ôtxtrâylia; | [Vai trò: Crowley, K.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1240280. PEARCE, KENN Australian railway disasters/ Kenn Pearce.- 2nd: IPL books, 1999.- 239tr : ảnh; 28cm. {Giao thông; Tai nạn; Tàu hoả; } |Giao thông; Tai nạn; Tàu hoả; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1241240. Australian science - Building our future.- S.l.: Australian Government department, 1999.- IV, 60p.: Pic.; 23cm. ISBN: 0642774714 Tóm tắt: Giới thiệu các chính sách khoa học của Ôxtrâylia giai đoạn 1816-2004. Khuynh hướng khoa học trên thế giới và so sánh với Ôxtrâylia. Hệ thống khoa học của Ôxtrâylia và ácc mối liên hệ với khoa học quốc tế cùng những thách thức của nền khoa học Ôxtrâylia trong tương lai (Chính sách; Khoa học; ) [Ôxtrâylia; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1240394. HASELOFF, WIN Australians yesterday and today: a book of memories/ Ed. by Win Haseloff.- South Australia: Wakefield, 1999.- 200tr: ảnh; 21cm. Tóm tắt: Tập hồi kí ghi lại lịch sử Ôtxtrâylia trong thế kỷ 20 qua các câu chuyện về chiến tranh, về cuộc sống xã hội, văn hoá của các nhân vật nổi tiếng đã từng tham gia chiến tranh và xây dựng đất nước {Hồi kí; Lịch sử; Thế kỷ 20; Ôtxtrâylia; } |Hồi kí; Lịch sử; Thế kỷ 20; Ôtxtrâylia; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1240549. MCKAY, GARY Bullets, beans and bandages: Australians at war in Vietnam/ Gary McKay.- New South Wale: Allen & Unwin, 1999.- XV, 300tr: bản đồ; 20cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Tập nhật kí ghi lại cuộc chiến tranh của đội quân tình nguyện. Ôtxtrâylia ở Việt Nam kể từ khi chuẩn bị cuộc chiến, tham gia cuộc chiến tranh tàn phá ở Việt Nam đến khi về lại quê hương {Chiến tranh; Quân tình nguyện; Việt Nam; Ôtxtrâylia; } |Chiến tranh; Quân tình nguyện; Việt Nam; Ôtxtrâylia; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1240345. MCKAY, GARY Bulltets, beans and bandages: Australians at war in Vietnam/ Gary Mckay.- North South Wale: Allen and Unwin, 1999.- XV, 299tr: Bản đồ; 19cm. Bảng tra Tóm tắt: Tập hợp các bài phỏng vấn về các cựu chiến binh Ôtxtrâylia, những người đã từng trải qua cuộc chiến tranh ở Việt Nam. Việc chuẩn bị cuộc chiến tranh ở Việt Nam. Tiến hành cuộc chiến tranh ở Việt Nam, những ấn tượng về đất nước, con người và công việc của người dân Việt nam. Cuộc sống của các cựu chiến binh khi quay trở lại Ôtxtrâylia {Chiến tranh; Cựu chiến binh Ôtxtrâylia; Thế kỷ 20; Việt Nam; Ôtxtrâylia; } |Chiến tranh; Cựu chiến binh Ôtxtrâylia; Thế kỷ 20; Việt Nam; Ôtxtrâylia; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1240390. WALRAVEN, ERNA Care of Australian Wildlife/ Erna Walraven: New Holland, 1999.- XI, 139tr; 25cm. Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu tầm quan trọng của động vật hoang dã với môi trường. Vấn đề thực phẩm và sự cần thiết ẩn náu để bảo tồn của động vật. Phương pháp chăm sóc các loài động vật hoang dã các nhóm thú, chim, loài bò sát. Nghiên cứu các trường hợp xâm hại động vật thiên nhiên và cách bảo vệ chúng ở Ôtxtrâylia {Bảo vệ động vật; Chăm sóc; Ôtxtrâylia; Động vật; Động vật hoang dã; } |Bảo vệ động vật; Chăm sóc; Ôtxtrâylia; Động vật; Động vật hoang dã; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1240559. WALRAVEN, ERNA Care of Australian wildlife/ Erna Walraven: New Holland, 1999.- XI, 140tr: tranh vẽ; 25cm. Tóm tắt: Giới thiệu thế giới động vật hoang dã ở Ôtxtrâylia, vấn đề về chăm sóc, bảo tồn động vật hoang dã {Bảo tồn; Bảo vệ môi trường; Ôtxtrâylia; Động vật hoang dã; } |Bảo tồn; Bảo vệ môi trường; Ôtxtrâylia; Động vật hoang dã; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1240416. WOODEN, MARK Changing bargaining structures: The transformation of Australian industrial relations project/ Mark Wooden.- North South Wale: Flinders univ. of South Australia, 1999.- 33tr; 21cm.- (Excutive monograph series No.4) Tóm tắt: Lí thuyết cơ bản trong việc đàm phán thương mại. Thay đổi tự nhiên trong các hiệp định đàm phán, tầm quan trọng về việc quản lí đàm phán. Các bước trong việc đàm phán thương mại. Tầm quan trọng về các liên hiệp thương mại trên cơ sở đàm phán và hoạt động thương mại {Phương pháp luận; Thương mại; Đàm phán; } |Phương pháp luận; Thương mại; Đàm phán; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1240343. HESELTINE, HARRY Favourite Australian short stories/ Ed. by Harry Heseltine.- Victoria: Signet book, 1999.- 284tr; 18cm. {Truyện ngắn; Văn học hiện đại; Ôtxtrâylia; } |Truyện ngắn; Văn học hiện đại; Ôtxtrâylia; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1242963. ALDERSON, PETER Legal dictionary for Australians/ Peter Alderson.- Sydney...: The McGraw-Hill Companies, Inc, 1999.- 216 p.: ill.; 24 cm. App.: p. 157-216 ISBN: 0074707809 (Pháp luật; ) [Ôxtrâylia; ] DDC: 349.9403 /Nguồn thư mục: [NLV]. |