Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 519 tài liệu với từ khoá Bài soạn

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220883. NGUYỄN QUANG VINH
    Bài soạn sinh học lớp 8: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.1/ Nguyễn Quang Vinh, Phan Đức Chiến, Trịnh Bích Ngọc...- H.: Vụ Trung học phổ thông, 1999.- 91tr; 27cm.
{Lớp 8; Phương pháp giảng dạy; Sinh học; Sách giáo viên; } |Lớp 8; Phương pháp giảng dạy; Sinh học; Sách giáo viên; | [Vai trò: Nguyễn Phương Nga; Nguyễn Thị Dung; Nguyễn Tường Vi; Phan Đức Chiến; Trịnh Bích Ngọc; ]
/Price: 7500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220885. NGUYỄN QUANG VINH
    Bài soạn sinh học lớp 8: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.2/ Nguyễn Quang Vinh, Phan Đức Chiến, Trịnh Bích Ngọc...- H.: Vụ Trung học phổ thông, 1999.- 75tr; 27cm.
{Lớp 8; Phương pháp giảng dạy; Sinh học; Sách giáo viên; } |Lớp 8; Phương pháp giảng dạy; Sinh học; Sách giáo viên; | [Vai trò: Nguyễn Phương Nga; Nguyễn Thị Dung; Nguyễn Tường Vi; Phan Đức Chiến; Trịnh Bích Ngọc; ]
/Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1222448. TRẦN MINH PHƯƠNG
    Bài soạn tiếng Việt 2: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.1/ Trần Minh Phương (ch.b), Lê A, Lê Hữu Tính.- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giáo dục, 1999.- 216tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Vụ Tiểu học
{Lớp 2; Sách giáo viên; Tiếng Việt; } |Lớp 2; Sách giáo viên; Tiếng Việt; | [Vai trò: Lê A; Lê Hữu Tính; ]
/Price: 16800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1222450. TRẦN MẠNH HƯỞNG
    Bài soạn tiếng Việt 3: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.1/ Trần Mạnh Hưởng (ch.b), Lê Phương Nga, Nguyễn Trí.- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giáo dục, 1999.- 211tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Vụ Tiểu học
{Bài soạn; Lớp 3; Sách giáo viên; Tiếng Việt; } |Bài soạn; Lớp 3; Sách giáo viên; Tiếng Việt; | [Vai trò: Lê Phương Nga; Nguyễn Trí; ]
/Price: 16500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1222452. TRẦN MẠNH HƯỞNG
    Bài soạn tiếng Việt 4: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.1/ Trần Mạnh Hưởng, Nguyễn Trí, Hoàng Văn Thung.- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giáo dục, 1999.- 184tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Vụ Tiểu học
{Bài soạn; Lớp 4; Sách giáo viên; Tiếng Việt; } |Bài soạn; Lớp 4; Sách giáo viên; Tiếng Việt; | [Vai trò: Hoàng Văn Thung; Nguyễn Trí; ]
/Price: 14500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237678. NGUYỄN TRÍ
    Bài soạn tiếng Việt 5: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn/ Nguyễn Trí, Trần Mạnh Hướng, Lê Biên.- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giáo dục, 1999.- 195tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Vụ Tiểu học
{Lớp 5; Sách giáo viên; Tiếng Việt; } |Lớp 5; Sách giáo viên; Tiếng Việt; | [Vai trò: Lê Biên; Trần Mạnh Hướng; ]
/Price: 15.500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237725. LÊ TIẾN THÀNH
    Bài soạn toán 1: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn/ Lê Tiến Thành (ch.b), Đặng Tự Ân, Nguyễn Duy Hứa.- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giáo dục, 1999.- 285tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Vụ Tiểu học
{Lớp 1; Sách giáo viên; Toán; } |Lớp 1; Sách giáo viên; Toán; | [Vai trò: Nguyễn Duy Hứa; Đặng Tự Ân; ]
/Price: 13200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1222454. ĐỖ TRUNG HIỆU
    Bài soạn toán 2: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.1/ Đỗ Trung Hiệu (ch.b), Nguyễn Ngọc Huân, Nguyễn Duy Hứa.- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giáo dục, 1999.- 142tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Vụ Tiểu học
{Sách giáo viên; Toán; lớp 2; } |Sách giáo viên; Toán; lớp 2; | [Vai trò: Nguyễn Duy Hứa; Nguyễn Ngọc Huân; ]
/Price: 6700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1222456. ĐÀO NÃI
    Bài soạn toán 3: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.1/ Đào Nãi, Đỗ Trung Hiệu, Nguyễn Duy Hứa.- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giáo dục, 1999.- 163tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Vụ Tiểu học
{Lớp 3; Sách giáo viên; Toán; } |Lớp 3; Sách giáo viên; Toán; | [Vai trò: Nguyễn Duy Hứa; Đỗ Trung Hiệu; ]
/Price: 76000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1222458. ĐÀO NÃI
    Bài soạn toán 4: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.1/ Đào Nãi (ch.b), Đỗ Trung Hiệu, Nguyễn Duy Hứa.- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giáo dục, 1999.- 171tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Vụ Tiểu học
{Lớp 4; Sách giáo viên; Toán; } |Lớp 4; Sách giáo viên; Toán; | [Vai trò: Nguyễn Duy Hứa; Đỗ Trung Hiệu; ]
/Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1222460. ĐỖ TRUNG HIỆU
    Bài soạn toán 5: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.1/ Đỗ Trung Hiệu (ch.b), Nguyễn Duy Hứa.- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giáo dục, 1999.- 167tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Vụ Tiểu học
{Lớp 5; Sách giáo viên; Toán; } |Lớp 5; Sách giáo viên; Toán; | [Vai trò: Nguyễn Duy Hứa; ]
/Price: 7800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220887. VŨ NHO
    Bài soạn văn 7: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.1/ Vũ Nho, Đặng Tương Như, Trần Thị Thành.- H.: Vụ Trung học phổ thông, 1999.- 119tr; 27cm.
{Lớp 7; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; Văn học; } |Lớp 7; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; Văn học; | [Vai trò: Trần Thị Thành; Đặng Tương Như; ]
/Price: 9500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220891. VŨ NHO
    Bài soạn văn 8: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.1/ Vũ Nho, Đặng Tương Như, Trần Thị Thành.- H.: Vụ Trung học phổ thông, 1999.- 107tr; 27cm.
{Lớp 8; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; Văn học; } |Lớp 8; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; Văn học; | [Vai trò: Trần Thị Thành; Đặng Tương Như; ]
/Price: 8500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220895. VŨ NHO
    Bài soạn văn 9: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.1/ Vũ Nho, Đặng Tương Như, Trần Thị Thành.- H.: Vụ Trung học phổ thông, 1999.- 115tr; 27cm.
{Lớp 9; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; Văn học; } |Lớp 9; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; Văn học; | [Vai trò: Trần Thị Thành; Đặng Tương Như; ]
/Price: 9500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220847. NGUYỄN HỮU THẢO
    Bài soạn đại số 7: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.1/ Nguyễn Hữu Thảo.- H.: Vụ Trung học phổ thông, 1999.- 143tr; 27cm.
{Lớp 7; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; Đại số; } |Lớp 7; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; Đại số; |
/Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220851. NGUYỄN HỮU THẢO
    Bài soạn đại số 8: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.1/ Nguyễn Hữu Thảo, Hà Công Phấn.- H.: Vụ Trung học phổ thông, 1999.- 122tr; 27cm.
{Lớp 8; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; đại số; } |Lớp 8; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; đại số; | [Vai trò: Hà Công Phấn; ]
/Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220853. NGUYỄN HỮU THẢO
    Bài soạn đại số 8: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.2/ Nguyễn Hữu Thảo, Hà Công Phấn.- H.: Vụ Trung học phổ thông, 1999.- 151tr; 27cm.
{Lớp 8; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; Đại số; } |Lớp 8; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; Đại số; | [Vai trò: Hà Công Phấn; ]
/Price: 11500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220854. NGUYỄN HỮU THẢO
    Bài soạn đại số 9: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.1/ Nguyễn Hữu Thảo.- H.: Vụ Trung học phổ thông, 1999.- 138tr; 27cm.
{Lớp 9; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; Đại số; } |Lớp 9; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; Đại số; |
/Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220855. NGUYỄN HỮU THẢO
    Bài soạn đại số 9: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.2/ Nguyễn Hữu Thảo.- H.: Vụ Trung học phổ thông, 1999.- 147tr; 27cm.
{Lớp 9; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; Đại số; } |Lớp 9; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; Đại số; |
/Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220857. NGUYỄN HỮU THẢO
    Bài soạn đại số 9: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.3: Mở đầu thống kê mô tả và ôn tập cuối năm/ Nguyễn Hữu Thảo, Hà Công Phấn.- H.: Vụ Trung học phổ thông, 1999.- 86tr; 27cm.
{Lớp 9; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; Đại số; } |Lớp 9; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; Đại số; | [Vai trò: Hà Công Phấn; ]
/Price: 9500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.