Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 35 tài liệu với từ khoá Bài tập luyện nghe

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560620. Bộ bài tập luyện nghe tiếng Anh/ Trần Văn Thành, Nguyễn Thanh Yến biên soạn.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Trẻ, 1992.- 166tr; 19cm.
{Ngôn ngữ; bài tập; luyện nghe; ngoại ngữ; tiếng Anh; } |Ngôn ngữ; bài tập; luyện nghe; ngoại ngữ; tiếng Anh; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Yến; Trần Văn Thành; ]
/Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1271470. PIDCOCK, JOHN
    Bài tập luyện nghe tiếng Anh/ John Pidcock ; Dịch và chú giải: Lê Huy Lâm.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1997.- 134tr : ảnh, hình vẽ; 21cm.
{bài tập; sách đọc thêm; tiếng Anh; } |bài tập; sách đọc thêm; tiếng Anh; | [Vai trò: Lê Huy Lâm; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1325880. REVELL, JANE
    Bài tập luyện nghe tiếng Anh/ Jane Revell, Barry Breary.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Trẻ, 1995.- 143tr; 19cm.
    Sách song ngữ
    Tóm tắt: Sách gồm 10 bài với các chủ đề khác nhau giúp học viên luyện kỹ năng nghe hiểu tiếng Anh
{bài tập; luyện nghe; tiếng Anh; } |bài tập; luyện nghe; tiếng Anh; | [Vai trò: Breary, Barry; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638581. HUY LIÊM
    Bé học tiếng Anh: Bài tập luyện nghe/ Huy Liêm.- Hà Nội: Bách khoa Hà Nội, 2011.- 106 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: "Bài tập luyện nghe" với mục đích nhằm nâng cao khả năng nghe tiếng Anh, khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh và kỹ năng sử dụng tiếng Anh đúng ngữ pháp, từ đó nâng cao cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cho học sinh bậc tiểu học
(English language; English language; Tiếng Anh; Tiếng Anh; ) |Tiếng Anh; Study and teaching; Text-books for foreign speakers; Dạy và học; Sách cho người nói tiếng nước ngoài; |
DDC: 372.6521 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617545. C. RICHARDS, JACK
    Bài tập luyện nghe Tiếng anh/ Jack C. Richards(giới thiệu và chú giải) Trần Văn Thành; Nguyễn Thanh Yến.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2005.- 188tr.; 21 cm..
|Bài tập; Listen Carefully; Luyện nghe; Tiếng anh; | [Vai trò: Nguyễn, Thanh Yến; Trần, Văn Thành; ]
DDC: 428 /Price: 0đ /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693375. MICHAEL ROST
    Basics English (Short tasks for listening development): Bài tập luyện nghe tiếng Anh)/ Michael Rost, Munetsugu Uruno.- 1st.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 1997; 314tr..
(english language - problems, exercises, etc; english language - study and teaching; ) |Anh ngữ thực hành; | [Vai trò: Munetsugu Uruno; ]
DDC: 428.076 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688450. PATRICA A. DUNKEL
    Start with listening= Hướng dẫn bài tập luyện nghe tiếng Anh/ Patrica A. Dunkel và Christine Grady Gorder; Lê Quang Hùng biên dịch.- Đồng Tháp: Đồng Tháp, 1996.- 192
(english language; ) |Luyện nghe Anh ngữ; Anh ngữ thực hành; listening; |
DDC: 428.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688250. LESLEY BLUNDELL
    Task Listening: Bài tập luyện nghe tiếng Anh/ Lesley Blundell; Nguyễn Thành Yến biên dịch.- Tp. HCM: Tp. HCM, 1996.- 152
(english language; ) |Luyện nghe Anh ngữ; Anh ngữ thực hành; listening; |
DDC: 428.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672773. MEGAN WEBSTER
    Bộ bài tập luyện nghe tiếng Anh (Có băng cassette)= Crosstalk/ Megan Webster; Dịch giả: Trần Văn Thành.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 1992; 167tr..
(listening; ) |Bài tập luyện nghe; Tiếng Anh thực hành; | [Vai trò: Trần Văn Thành; Libby Castanon; ]
DDC: 428.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1534669. SCOTT,WENDY
    Bài tập luyện nghe tiếng Anh trong báo chí/ Wendy Scott; Giới thiệu và chue giải Lê Huy Lâm.- Tp.HCM: Nxb Trẻ, 1996.- 72tr; 14cm.
{Bài tập; Tiếng Anh; } |Bài tập; Tiếng Anh; | [Vai trò: Giới thiệu và chue giải Lê Huy Lâm; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1534670. SCOTT,WENDY
    Bài tập luyện nghe tiếng Anh trong ngành du lịch/ Wendy Scott; Giới thiệu và chue giải Lê Huy Lâm.- Tp.HCM: Nxb Trẻ, 1996.- 76tr; 14cm.
{Bài tập; Tiếng Anh; } |Bài tập; Tiếng Anh; | [Vai trò: Giới thiệu và chue giải Lê Huy Lâm; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1485073. JAMES, K.
    Bài tập luyện nghe và ghi chép tiếng Anh/ K.James, R.R.Jordan, A.J.Matthews; Tố Nguyên dịch và chú giải.- H.: Giáo dục, 1996.- 127tr.; 21cm.
{Tiếng Anh; } |Tiếng Anh; | [Vai trò: James, K.; Jordan, R.R.; Matthews, A.J.; Tố Nguyên; ]
/Price: 7.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1481065. DUNKEL, PATRICA A.
    Bài tập luyện nghe tiếng Anh/ Patrica A. Dunkel; Trần Văn Thành ... giới thiệu và chú giải.- In lần thứ 2 (có sửa chữa bổ sung).- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1993.- 179tr.
{Anh; Ngôn ngữ; Việt; } |Anh; Ngôn ngữ; Việt; | [Vai trò: Dunkel, Patrica A.; Nguyễn Văn Thành; Nguyễn Văn Thành; ]
/Price: 8.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629873. DUNKEL, PATRICIA A.
    Bài tập luyện nghe tiếng Anh : Có băng cassette/ Patricia A. Dunkel, Christine Gorder ; Trần Văn Thành, Đoàn Văn Điển giới thiệu và chú giải.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1993.- 178tr; 19cm.
|Bài tập; Luyện nghe; Tiếng Anh; | [Vai trò: Gorder, Christine; Trần Văn Thành; Đoàn Văn Điển; ]
/Price: 10.500d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629965. DUNKEL, PATRICA A.
    Bài tập luyện nghe tiếng Anh/ Patrica A. Dunkel, Christine Gorder ; Trần Văn Thành, Đoàn Văn Điều giới thiệu và chú giải.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1992.- 178tr; 19cm.
|Luyện nghe; Tiếng Anh; | [Vai trò: Gorder, Christine; ]
/Price: 10.500d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1479771. Bộ bài tập luyện nghe tiếng Anh: Có băng casstte/ Biên soạn bài tập ứng dụng:Trần Văn Thành, Nguyễn Thanh Yến.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1992.- 167tr.; 19cm..
{Tiếng Anh; } |Tiếng Anh; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Yến; Trần Văn Thành; ]
/Price: 9.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629988. WEBSTER, MEGAN
    Bộ bài tập luyện nghe tiếng Anh : Có băng cassette/ Megan Webster, Libby Castanon ; Trần Văn Thành, Nguyễn Thanh Yến biên soạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1992.- 167tr; 19cm.
|Bài tập; Luyện nghe; Tiếng Anh; | [Vai trò: Castanon, Libby; ]
/Price: 9.500d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1131458. XUÂN BÁ
    Bài tập luyện nghe tiếng Anh= Practice tests for listening : Sơ cấp - trung cấp - nâng cao/ Xuân Bá, Quang Minh ; H.đ.: Jon Anderholm...- H.: Nxb. Hà Nội, 2009.- 257tr.: bảng; 27cm.
    Tóm tắt: Bài tập hướng dẫn luyện nghe tiếng Anh trình độ sơ cấp, trung cấp, cao cấp
(Kĩ năng nghe hiểu; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Quang Minh; Anderhol, Jon; Forsythe, Hannah; Herman, Lily; ]
DDC: 428 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1152842. RICHARDS, JACK C.
    Bài tập luyện nghe tiếng Anh= Listen carefully/ Jack C. Richards ; Minh Thu dịch.- Tái bản lần thứ 1.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2008.- 95tr.: ảnh, tranh vẽ; 24cm.
(Kĩ năng nghe hiểu; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Minh Thu; ]
DDC: 428.3 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1290677. MC CLINTOCK, JOHN
    Bài tập luyện nghe/ B.s: John Mc Clintock, Borje Stern ; Minh Thu giới thiệu và chú giải.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2003.- 103tr : tranh vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các tình huống trong giao tiếp hàng ngày bằng Anh ngữ và các bài luyện nghe
{Bài tập; Tiếng Anh; } |Bài tập; Tiếng Anh; | [Vai trò: Stern, Borje; ]
/Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.