Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 641 tài liệu với từ khoá Bán nhà

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737694. HỮU NGỌC
    Từ điển giản yếu tác phẩm văn học: Gốc Hy Lạp và La Tinh (Cổ Hy Lạp, cổ La Mã, Hy Lạp, Ý, Pháp, Bỉ, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha)/ Hữu Ngọc.- Hà Nội: Thanh niên, 2009.- 430 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Từ điển giới thiệu những tác phẩm tiêu biêt của các nền văn học ấy. Mỗi tác phẩm được tóm tắt, phân tích, bình luận một cách cơ bản và gọn gàng (không dài quá 400 - 500 từ, trừ trường hợp đặc biệt). Hy vọng Từ điển này sẽ là một cuốn sách tham khảo, giúp ích cho cán bộ nghiên cứu nói chung, đặc biệt trong các ngành văn học, văn hóa, nghệ thuật, đối ngoại, cho giảng viên, sinh viên, học sinh trung học, cho các nhà phê bình (văn học so sánh), các nhà văn (nguồn gợi ý sáng tác). Có thể cuốn sách cũng là sách giải trí với hàng trăm truyện và tiểu thuyết được tóm tắt.
(Greek and Latin literature; Mythology, Classical; Từ điển văn học Hy Lạp và Latin; ) |Từ điển văn học; Dictionaries; Dictionaries; Vietnamese; |
DDC: 880.03 /Price: 70000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734829. NGUYỄN, CÔNG MINH
    70 kỹ năng tạo và chạy diễn hình ấn tượng PowerPoint 2007: Hướng dẫn từ căn bản nhất cho đến nâng cao dành cho học sinh, sinh viên giáo viên/ Nguyễn Công Minh.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2007.- 460 tr.: Minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày các đểm căn bản về kỹ năng tạo, lưu, cài đặt, chạy và in một số slideshow. Sách cũng hướng dẫn các kỹ năng chèn thêm hình ảnh, âm thanh, video, hiệu ứng hoạt hình, các nút điều khiển và liên kết vào các slide, cùng với các thủ thuật và kỹ thuật trích xuất nội dung, bảng tính, số liệu và các ảnh hoạt hình được tạo trong những chương trình khác
(Presentation graphics software.; Phần mềm đồ hoạ trình diễn; ) |Powerpoint 2007; |
DDC: 005.3 /Price: 68000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729226. NGUYỄN, NAM THUẬN
    Tự học visual C++ 2005 cho người mới bắt đầu: Hướng dẫn cách lập trình căn bản nhất cho đến nâng cao thông qua các bài thực hành dễ hiểu. T.1/ Nguyễn Nam Thuận.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2007.- 600 tr.; 24 cm.
(C++ ( computer program language ); ) |Ngôn ngữ lập trình C++; |
DDC: 005.133 /Price: 90000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734730. Quy chế làm việc mẫu của Ủy ban nhân dân các cấp/ Việt Nam (cộng hòa Xã hội chủ nghĩa). Chính phủ.- Hà Nội: Tư pháp, 2006.- 267 tr.; 21 cm..
    Tóm tắt: Nội dung quyển sách là quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân các cấp và một số văn bản có liên quan như quyết định số 337/2005/QĐ-TTg, Chỉ thị số 10/2006/CT-TTg,...
(Local government; Trung tâm Học liệu ĐHCT; ) |Chính quyền địa phương; Law and legislation; Luật ủy ban nhân dân các cấp; Vietnam; |
DDC: 342.59709 /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720751. Hướng dẫn quản lý văn bản Nhà Nước công tác văn thư lưu trữ.- 1st.- Hà Nội: Thống kê, 2005.- 652tr.; 29cm.

/Price: 138000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701512. Những nội dung cơ bản của luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của hội đồng nhân dân, uỷ ban nhân dân - năm 2004.- Hà Nội: Tư Pháp, 2005.- 143 tr.; 21 cm.
(local governement; municipal corporations; ) |Luật hiến pháp Việt Nam; law and legislation; |
DDC: 342.59709 /Price: 13500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718990. NGÔ, HUỲNH HOA
    Tìm hiểu thẩm quyền ban hành pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân/ Ngô Huỳnh Hoa.- Hà Nội: Lao động, 2005.- 178 tr.; 19 cm.
(Local administration; Local government; Public administration; ) |Hội đồng nhân dân; Quản lý địa phương; Ủy ban nhân dân; Vietnam; Vietnam; |
DDC: 352.1409597 /Price: 21500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693293. LÊ HỒNG HẠNH
    Hỏi và đáp về luật tổ chức hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân luật bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân/ Lê Hồng Hạnh.- H.: CTQG, 2004.- 375tr.; cm.
(local governement; municipal corporations; ) |Luật hiến pháp Việt Nam; law and legislation; |
DDC: 342.59709 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658310. Những nội dung cơ bản của luật tổ chức hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân năm 2003.- Hà Nội: Tư pháp, 2004.- 191 tr.; 21 cm.
(Local governement; Municipal corporations; ) |Luật hiến pháp Việt Nam; Law and legislation; |
DDC: 342.59709 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700674. NGUYỄN, THÙY DƯƠNG
    Tìm hiểu về tổ chức, hoạt cộng của hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân/ Nguyễn Thùy Dương.- Hà Nội: Tư Pháp, 2004.- 255 tr.; 19 cm.
(Local governement; Municipal corporations; ) |Luật hiến pháp Việt Nam; Law and legislation; |
DDC: 342.59709 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700845. NGUYỄN HẠNH
    Tự học đàn guitar. T2: Bài tập ứng dụng với 80 bản nhạc hay trong và ngoài nước/ Nguyễn Hạnh.- Cà mau: Mũi Cà Mau, 2004.- 206 tr.; 30 cm.
(Guitars; ) |Học đàn guitar; Nhạc lý; |
DDC: 787.87 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655768. Đối thoại với các nền văn hóa: Tây Ban Nha/ Trịnh Huy Hóa biên dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2003.- 177 tr.; 20 cm.
(Spain; Spain; ) |Văn hóa văn minh Tây Ban Nha; Civilization; Social life and customs; | [Vai trò: Trịnh, Huy Hóa; ]
DDC: 946 /Price: 16000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710948. LÊ THU HÀ
    Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đất và mua bán nhà ở/ LÊ THU HÀ: CTQG, 2002
(land use - law and legislationland tenure - law and legislation; )
DDC: 346.5970432 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686958. TRẦN NGỌC HIÊN
    Về thành phần kinh tế tư bản nhà nước (Sách tham khảo)/ Trần Ngọc Hiên.- 1st.- H.: CTQG, 2002.- 225tr.; 19 cm.
(socialism; ) |Kinh tế xã hội chủ nghĩa; vietnam; |
DDC: 335.412 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656850. CỤC KHUYÊN NÔNG - KHUYÊN LÂM PHÍA NAM
    Bạn nhà nông. T1: Đa dạng hóa sản xuất trên nền lúa/ Cục Khuyên nông - Khuyên lâm phía Nam.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 2001; 107tr.
(crabs - breeding; fish - breeding; shrimps - breeding; ) |Kỹ thuật canh tác; |
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701952. VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC PHÁP LÝ
    Thông tin khoa học pháp lý chuyên đề về tổ chức và hoạt động của Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân/ Viện Nghiên cứu Khoa học pháp lý.- 1st.- Hà Nội: Khoa Học Pháp Lý, 1999; 106tr..
(administrative law; law - study and teaching; ) |Khoa học pháp lý; Quản lý Nhà nước; |
DDC: 340.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702227. LÊ VĂN IN
    Tìm hiểu các ngành Luật Việt Nam: Thẩm quyền của ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn trong việc thi hành pháp luật/ Lê Văn In, Liêng Bích Liên, Mai Thị Hồng Hoa.- 1st.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 1999; 694tr..
(administrative law; constitutions, state - vietnam; ) |Nhà nước và pháp quyền Việt Nam; | [Vai trò: Liêng Bích Liên; Mai Thị Hồng Hoa; ]
DDC: 342.597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701714. NGUYỄN HẠNH
    Trang vàng internet 500 địa chỉ nhạc sĩ, ca sĩ, ban nhạc/ Nguyễn Hạnh.- 1st.- Tp. HCM: Thanh Niên, 1999; 128tr..
(internet addresses; internet explorer ( computer programs ); world wide web ( information retrieval system ); ) |Địa chỉ internet; |
DDC: 005.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656589. TRUNG TÂM GD THƯỜNG XUYÊN
    Đề án nâng cấp trung tâm giáo dục thường xuyên Kiên giang trự thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang/ Trung tâm GD thường xuyên.- Kiên Giang: Sở giáo dục và Đào tạo Kiên Giang, 1999.- 11
(universities and colleges; ) |Giáo dục thương xuyên Kiên Giang; |
DDC: 378 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720343. Kỷ yếu hội nghị toàn quốc về hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân: (Tại Hà Nội từ ngày 28 đến ngày 30 tháng 9 năm 1998)/ Văn phòng Quốc hội.- Hà Nội: Văn phòng Quốc hội, 1998.- 330 tr.; 27 cm.
(People’s councils; Hội đồng Nhân dân; ) |Hội đồng Nhân dân; Ủy ban Nhân dân; Vietnam; |
DDC: 342.59709 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.