1546477. Xây dựng mô hình tăng cường cung cấp thông tin khoa học, công nghệ phục vụ phát triển sản xuất nông sản hàng hóa góp phần xây dựng nông thôn mới tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện công trình KH&CN/ Chủ nhiệm dự án: Trần Thị Thuận, Nguyễn Xuân Dương.- Hải Dương: [Knxb.], 2016.- 136tr; 27cm. Sở KH & CN. Trung tâm Thông tin khoa học công nghệ và tin học Tóm tắt: Giới thiệu kết quả xây dựng mô hình tăng cường cung cấp thông tin khoa học, công nghệ phục vụ phát triển nông sản hàng hóa góp phần xây dựng nông thôn mới tỉnh Hải Dương {Hải Dương; Khoa học xã hội; Kinh tế; Nông nghiệp; Nông sản; Nông thôn mới; Sản xuất hàng hóa; Địa chí; } |Hải Dương; Khoa học xã hội; Kinh tế; Nông nghiệp; Nông sản; Nông thôn mới; Sản xuất hàng hóa; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Dương; Trần Thị Thuận; ] DDC: 338.10959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1545782. Xây dựng mô hình trình diễn giống lúa Bắc thơm 9 trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Mã số: NN.02.TTKNGCT-15): Báo cáo kết quả thực hiện công trình KH&CN/ Chủ nhiệm công trình KH&CN: Hoàng Minh Tú.- Hải Dương: [Knxb.], 2016.- 63tr; 27cm. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương. Trung tâm Khảo nghiệm giống cây trồng Tóm tắt: Tìm hiểu quá trình sinh trưởng, phát triển, khả năng chống chịu sâu bệnh và năng suất của giống lúa Bắc thơm 9 được trồng trình diễn trên địa bàn tỉnh Hải Dương {Bắc thơm; Hải Dương; Kỹ thuật; Lúa; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; } |Bắc thơm; Hải Dương; Kỹ thuật; Lúa; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; | [Vai trò: Hoàng Minh Tú; ] DDC: 633.10959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1545783. Xây dựng mô hình trồng dưa Kim Cô Nương và NH-2798 trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Mã số: NN.06.TTUD.15): Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Vũ Văn Tân.- Hải Dương: [Knxb.], 2016.- 65tr; 27cm. Sở KH & CN tỉnh Hải Dương. Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH Tóm tắt: Khảo sát kết quả xây dựng mô hình trồng dưa Kim Cô Nương và NH-2798 trong điều kiện canh tác ngoài đồng ruộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương {Cây ăn quả; Dưa Kim Cô Nương; Hải Dương; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; } |Cây ăn quả; Dưa Kim Cô Nương; Hải Dương; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; | [Vai trò: Vũ Văn Tân; ] DDC: 634.0959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1546453. Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ thuật nuôi lợn nái dòng VCN21, VCN22 nhằm tăng năng suất, chất lượng thịt trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Hảo.- Hải Dương: [Knxb.], 2016.- 133tr; 27cm. Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Tóm tắt: Tìm hiểu quy trình áp dụng tiến bộ kỹ thuật trong nuôi lợn nái dòng VCN21, VCN22 nhằm tăng cường năng suất, chất lượng thịt trên địa bàn tỉnh Hải Dương {Chăn nuôi; Hải Dương; Kỹ thuật; Lợn nái dòng VCN21; Lợn nái dòng VCN22; Nông nghiệp; Địa chí; } |Chăn nuôi; Hải Dương; Kỹ thuật; Lợn nái dòng VCN21; Lợn nái dòng VCN22; Nông nghiệp; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Thị Hảo; ] DDC: 633.400599734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1545619. "Xây dựng mô hình sản xuất rau quả tươi" an toàn (VietGAP) theo liên kết chuỗi từ sản xuất tới tiêu thụ sản phẩm: Báo cáo kết quả thực hiện công trình KH & CN/ Chủ nhiệm công trình: Lê Đình Sơn.- Hải Dương: [Knxb.], 2015.- 221tr; 27cm. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hải Dương. Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản Tóm tắt: Giới thiệu mô hình sản xuất và tổ chức tiêu thụ cà chua, bí xanh an toàn theo quy trình VietGAP trên địa bàn tỉnh Hải Dương {Hải Dương; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Tiêu chuẩn VietGAP; Trồng rau; Trồng trọt; Địa chí; } |Hải Dương; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Tiêu chuẩn VietGAP; Trồng rau; Trồng trọt; Địa chí; | [Vai trò: Lê Đình Sơn; ] DDC: 635.0959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1545786. Lựa chọn một số giống lúa mới chất lượng có đặc tính thơm, chống chịu bệnh đạo ôn, bạc lá và rầy nâu để bổ sung vào cơ cấu mùa vụ của tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Hữu Dương.- Hải Dương: [Knxb.], 2015.- 110tr; 27cm. Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương. Công ty TNHH MTV Giống cây trồng Hải Dương Tóm tắt: Trình bày quá trình nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất lúa Q ưu 6, NB-01, XT28 phù hợp với điều kiện sản xuất tại Hải Dương {Hải Dương; Kỹ thuật; Lúa; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; } |Hải Dương; Kỹ thuật; Lúa; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Dương; ] DDC: 633.10959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1546363. Nghiên cứu áp dụng mô hình đào tạo theo học chế tín chỉ bậc đại học cho khối ngành kinh tế, kỹ thuật ở tỉnh Hải Dương (Mã số: 32.DHKT.13-14): Báo cáo kết quả thực hiện công trình KH & CN/ Chủ nhiệm công trình KH & CN: Vũ Đức Lễ.- Hải Dương: [Knxb.], 2015.- 134tr; 27cm. Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương. Trường Đại học Hải Dương Tóm tắt: Đánh giá thực trạng đào tạo và đề xuất mô hình đào tạo Đại học theo học chế tín chỉ khối ngành kinh tế, kỹ thuật tại các trường Đại học, Cao đẳng trên địa bàn tỉnh Hải Dương {Giáo dục; Giáo dục Đại học; Hải Dương; Trường Đại học Hải Dương; Tín chỉ; Địa chí; } |Giáo dục; Giáo dục Đại học; Hải Dương; Trường Đại học Hải Dương; Tín chỉ; Địa chí; | [Vai trò: Vũ Đức Lễ; ] DDC: 378.00959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1546458. Nghiên cứu phát triển sản xuất giống lúa thuần năng suất, chất lượng cao Hương Cốm 4 tại tỉnh Hải Dương (Mã số: NN.06.VNCPCT.14-15): Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Văn Mười.- H.: [Knxb.], 2015.- 137tr: Ảnh màu minh họa; 27cm. Học Viện Nông nghiệp Việt Nam. Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng Tóm tắt: Tổng quan tình hình nghiên cứu, chuyển giao kỹ thuật sản xuất và kết quả xây dựng mô hình trình diễn thương phẩm giống lúa thuần Hương Cốm 4 tại tỉnh Hải Dương {Giống lúa Hương Cốm 4; Hải Dương; Kỹ thuật; Lúa; Nông nghiệp; Địa chí; } |Giống lúa Hương Cốm 4; Hải Dương; Kỹ thuật; Lúa; Nông nghiệp; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Văn Mười; ] DDC: 633.10959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1546390. Nghiên cứu phục tráng và phát triển giống lạc đỏ 3 nhân nhằm duy trì chất lượng, nâng cao năng suất trên một số địa bàn tỉnh Hải Dương (Mã số: NN.26.TTKNGCT.12-14): Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Lê Thị Bẩy.- Hải Dương: [Knxb.], 2015.- 79tr; 27cm. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương. Trung tâm Khảo nghiệm giống cây trồng Tóm tắt: Giới thiệu kết quả xây dựng mô hình phục tráng và phát triển giống lạc đỏ 3 nhân nhằm nâng cao năng suất ở một số địa phương của tỉnh Hải Dương {Cây lạc; Hải Dương; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; } |Cây lạc; Hải Dương; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; | [Vai trò: Lê Thị Bẩy; ] DDC: 633.30959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1546449. Ứng dụng công nghệ sinh học để sản xuất thể mạ và mạ công nghiệp phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp tại tỉnh Hải Dương (Mã số: NN.07.TTUDTB.14): Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Lê Văn Tri, Vũ Văn Tân.- Hải Dương: [Knxb.], 2015.- 66tr; 27cm. Sở KH và CN tỉnh Hải Dương. Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học Tóm tắt: Tìm hiểu quy trình sản xuất giá thể mạ và mạ khay công nghiệp có ứng dụng công nghệ sinh học phù hợp với điều kiện của tỉnh Hải Dương {Công nghệ sinh học; Hải Dương; Kỹ thuật; Lúa; Mạ; Mạ khay công nghiệp; Nông nghiệp; Địa chí; } |Công nghệ sinh học; Hải Dương; Kỹ thuật; Lúa; Mạ; Mạ khay công nghiệp; Nông nghiệp; Địa chí; | [Vai trò: Lê Văn Tri; Vũ Văn Tân; ] DDC: 633.10959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1546480. Ứng dụng công nghệ thông tin số hóa hồ sơ người có công phục vụ công tác quản lý nhà nước tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Lưu Văn Bản.- Hải Dương: [Knxb.], 2015.- 38tr; 27cm. Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương. Sở Lao động - Thương binh và xã hội Tóm tắt: Khái quát tình hình nghiên cứu và hiện trạng xây dựng phần mềm quản lý hồ sơ người có công phục vụ công tác quản lý nhà nước tại Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Hải Dương {Chế độ chính sách; Hải Dương; Khoa học xã hội; Người có công; Phúc lợi xã hội; Vấn đề xã hội; Địa chí; } |Chế độ chính sách; Hải Dương; Khoa học xã hội; Người có công; Phúc lợi xã hội; Vấn đề xã hội; Địa chí; | [Vai trò: Lưu Văn Bản; ] DDC: 362.959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1546508. Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng trang thông tin điện tử và phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu phục vụ công tác của Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh: Báo cáo kết quả thực hiện công trình KH&CN/ Chủ nhiệm công trình KH&CN: Vũ Thị Thủy.- Hải Dương: [Knxb.], 2015.- 72tr; 27cm. Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hải Dương Tóm tắt: Tìm hiểu kết quả thực hiện đề tài ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng trang thông tin điện tử và phần mềm quản lý CSDL của Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hải Dương {Công nghệ thông tin; Hải Dương; Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hải Dương; Khoa học xã hội; Địa chí; } |Công nghệ thông tin; Hải Dương; Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hải Dương; Khoa học xã hội; Địa chí; | [Vai trò: Vũ Thị Thủy; ] DDC: 305.40959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1546533. Xác định nhu cầu đào tạo liên tục của nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Hải Dương và đề xuất mô hình Trung tâm Giáo dục sức khỏe tại Trường Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện công trình KH & CN/ Chủ nhiệm đề tài: Lê Thúy Hường.- Hải Dương: [Knxb.], 2015.- 134tr; 27cm. Bộ Y tế. Trường Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương Tóm tắt: Tìm hiểu thực trạng, nhu cầu đào tạo liên tục của nhân lực y tế trên địa bàn tỉnh Hải Dương và đề xuất mô hình Trung tâm Giáo dục sức khỏe tại Trường Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương {Giáo dục; Hải Dương; Nguồn lực y tế; Trường Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương; Y học; Địa chí; } |Giáo dục; Hải Dương; Nguồn lực y tế; Trường Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương; Y học; Địa chí; | [Vai trò: Lê Thúy Hường; ] DDC: 610.959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1547356. Xây dựng mô hình duy trì lưu giữ và phát triển hoa lan trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Cao Đam.- Hải Dương: [Knxb.], 2015.- 75tr; 27cm. Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương. Sở Khoa học và Công nghệ Tóm tắt: Đánh giá kết quả xây dựng mô hình trồng một số giống hoa lan có giá trị trên địa bàn tỉnh Hải Dương {Hoa lan; Hải Dương; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; } |Hoa lan; Hải Dương; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Cao Đam; ] DDC: 635.90959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1545732. Xây dựng mô hình sản xuất con lai giữa ngan trống R71 với vịt mái M14 bằng công nghệ thụ tinh nhân tạo trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Mã số: NN.13.TTCNN.14): Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Phạm Thị Đào, Bùi Thanh Khiết.- Hải Dương: [Knxb.], 2015.- 88tr; 27cm. Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương. Trường Cao đẳng Hải Dương Tóm tắt: Đánh giá kết quả xây dựng mô hình sản xuất con lai giữa ngan trống R71 với vịt mái M14 bằng công nghệ thụ tinh nhân tạo trên địa bàn tỉnh Hải Dương {Chăn nuôi; Gia cầm; Hải Dương; Kỹ thuật; Ngan; Nông nghiệp; Vịt; Địa chí; } |Chăn nuôi; Gia cầm; Hải Dương; Kỹ thuật; Ngan; Nông nghiệp; Vịt; Địa chí; | [Vai trò: Bùi Thanh Khiết; Phạm Thị Đào; ] DDC: 636.500959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1545734. Xây dựng mô hình sản xuất dâu lai F1-VH15, F1-VH17 phục vụ nuôi tằm tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Phạm Thị Hải Hà.- Hải Dương: [Knxb.], 2015.- 80tr; 27cm. Sở KH & CN tỉnh Hải Dương. Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học Tóm tắt: Trình bày kết quả xây dựng mô hình sản xuất dâu lai F1-VH15, F1-VH17 phục vụ nuôi tằm tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh Hải Dương {Cây dâu lai F1-VH15; Cây dâu lai F1-VH17; Hải Dương; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; } |Cây dâu lai F1-VH15; Cây dâu lai F1-VH17; Hải Dương; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; | [Vai trò: Phạm Thị Hải Hà; ] DDC: 633.0959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1546402. Xây dựng mô hình sản xuất giống ngô nếp lai ADI 600 theo phương pháp làm đất tối thiểu và đặt bầu chỉnh tán lá trên địa bàn huyện Thanh Miện: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Vũ Văn Tiến.- H.: [Knxb.], 2015.- 42tr; 27cm. Ủy ban nhân dân huyện Thanh Miện. Trạm Khuyến nông Tóm tắt: Giới thiệu mô hình trồng giống ngô nếp lai F1 ADI 600 theo phương pháp làm đất tối thiểu kết hợp với đặt bầu chỉnh tán lá trên địa bàn huyện Thanh Miện (Hải Dương) {Giống ngô ADI 600; Huyện Thanh Miện; Hải Dương; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; } |Giống ngô ADI 600; Huyện Thanh Miện; Hải Dương; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; | [Vai trò: Vũ Văn Tiến; ] DDC: 633.10959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1545500. Xây dựng mô hình sản xuất lúa chất lượng, kháng bạc lá N20 tại Hải Dương (Mã số: NN.12.VCLT.13-14): Báo cáo kết quả thực hiện công trình KH&CN/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thành Luân.- Hải Dương: [Knxb.], 2015.- 86tr; 27cm. Viện Cây lương thực và cây thực phẩm. Trung tâm Nghiên cứu và phát triển lúa thuần Tóm tắt: Đánh giá kết quả xây dựng mô hình sản xuất lúa chất lượng, kháng bạc lá N20 tại Hải Dương {Hải Dương; Kỹ thuật; Lúa N20; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; } |Hải Dương; Kỹ thuật; Lúa N20; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Thành Luân; ] DDC: 633.10959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1546450. Xây dựng mô hình sản xuất lúa Hương Dân trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Mã số: NN.04.TTKNGCT.14): Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Hoàng Minh Tú.- Hải Dương: [Knxb.], 2015.- 62tr; 27cm. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương. Trung tâm Khảo nghiệm giống cây trồng Tóm tắt: Tổng quan tình hình nghiên cứu và kết quả xây dựng mô hình sản xuất lúa Hưng Dân tại tỉnh Hải Dương {Hải Dương; Kỹ thuật; Lúa Hưng Dân; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; } |Hải Dương; Kỹ thuật; Lúa Hưng Dân; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; | [Vai trò: Hoàng Minh Tú; ] DDC: 633.10959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1547312. Xây dựng mô hình sản xuất và sử dụng chế phẩm sinh học Fito - Biomix RR xử lý rơm, rạ thành phân bón hữu cơ tại tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện dự án/ Chủ nhiệm dự án: Nguyễn Cao Đam.- Hải Dương: [Knxb.], 2015.- 160tr; 27cm. Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương. Bộ Khoa học và Công nghệ Tóm tắt: Giới thiệu kết quả xây dựng mô hình sản xuất và sử dụng chế phẩm sinh học Fito - Biomix xử lý rơm, rạ thành phân bón hữu cơ tại tỉnh Hải Dương {Chế phẩm sinh học; Hải Dương; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Phân bón; Địa chí; } |Chế phẩm sinh học; Hải Dương; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Phân bón; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Cao Đam; ] DDC: 631.80959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |