1321566. THẠCH LAM Hà Nội băm sáu phố phường: Bút kí/ Thạch Lam.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2001.- 187tr; 14cm.- (Tủ sách Văn học) Tên thật của tác giả: Nguyễn Tường Vinh Tóm tắt: Giới thiệu về phố phường, hàng quán, các món ăn ẩm thực và phong tục của người Hà Nội {Bút kí; Tự lực văn đoàn; Việt Nam; Văn học lãng mạn; } |Bút kí; Tự lực văn đoàn; Việt Nam; Văn học lãng mạn; | DDC: 895.922803 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
876754. SƯƠNG NGUYỆT MINH Khi đại dịch thế kỷ COVID-19 đi qua: Bút kí - Bình luận/ Sương Nguyệt Minh.- H.: Văn học, 2021.- 259tr.; 21cm. Tên thật tác giả: Nguyễn Ngọc Sơn ISBN: 9786043237801 Tóm tắt: Gồm các bài bút ký và bình luận ghi lại những sự kiện, đời sống xã hội xảy ra trong đại dịch Covid-19 về những con người giả dối, cơ hội, trục lợi, chủ quan, lơ là, lo sợ, hoang mang, kỳ thị, vô cảm và về một phần lớn số đông là người chân thực, thiện lương, tử tế, giàu tình yêu thương giúp đỡ, những tấm gương quên mình... (Đời sống xã hội; ) [Việt Nam; ] {Covid-19; } |Covid-19; | DDC: 303.409597 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1302521. LÃ BÁ TÌNH Mùa mắc mật: Bút kí/ Lã Bá Tình.- H.: Lao động, 2002.- 235tr; 19cm. Tóm tắt: Viết về cuộc sống, lao động và những thay đổi của đồng bào dân tộc thiểu số thời kỳ đổi mới {Bút kí; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Bút kí; Việt Nam; Văn học hiện đại; | /Price: 23500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1238211. DOSTOIEVSKI, F.M Bút kí dưới hầm; Những đêm trắng; Cô gái nhu mì: Truyện/ F.M. Dostoievski ; Người dịch: Thạch Chương, Thái Hà, Phạm Mạnh Hùng.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 1999.- 358tr; 19cm. Tên sách ngoài bìa: Bút kí dưới hầm {Nga; Truyện ngắn; Văn học cận đại; } |Nga; Truyện ngắn; Văn học cận đại; | [Vai trò: Phạm Mạnh Hùng; Thái Hà; Thạch Chương; ] /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1706778. HOÀNG PHỦ NGỌC TƯỜNG Huế di tích và con người: Tập bút kí chọn lọc viết về Huế/ Hoàng Phủ Ngọc Tường.- 1st.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2001; 164tr.. Tóm tắt: Gồm các bài viết: Tính cách Huế.- Ai đã đặt tên cho dòng sông.- Chuyện cơm Hến.- Những người trồng hoa.- Hoa trái quanh tôi.- Lan huyền không.- Thành phố và chim.- Sử thi buồn.- Huế di tích và con người (hue - description and travel; vietnamese literature - miscellanea; ) |Huế; | DDC: 895.9228 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1704106. TÔ HOÀI Bút kí Tô Hoài/ Tô Hoài.- 1st.- Hà Nội: Hội nhà văn, 2000; 434tr.. Tóm tắt: Tập sách gồm những bài viết của TH rải rác trong nửa thế kỉ, đề cập đến nhiều lĩnh vực, nhiều miền đất và con người, đặc biệt mảng viết về đề tài Hà Nội. Cách ghi chép cặn kẽ, cách quan sát tinh tế, đầy khám phá, xao động một niềm mến yêu và trân trọng con người và quê hương Việt Nam. (vietnamese literature - dairy; ) |Bút kí; | DDC: 895.9228 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1692770. TÔ HOÀI Bút kí Tô Hoài/ Tô Hoài.- 1st.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 1998; 424tr.. Tóm tắt: Tuyển tập gồm những bài bút kí gần đây nhất của Nhà văn viết về Hà Nội (vietnamese literature; ) |Bút kí; | DDC: 895.9228 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1680881. TUẦN BÁO VĂN NGHỆ Bút kí - phóng sự được giải (Năm 1996-1997)/ Tuần Báo Văn Nghệ.- 1st.- Hà Nội: Hội nhà văn, 1997; 319tr.. Tóm tắt: Tuyển tập gồm nhiều tác phẩm được giải của thể văn bút kí - phóng sự, đặc biệt là mảng bài viết về chống tiêu cực. (vietnamese literature - 20th century; ) |Các thể kí; Văn học Việt Nam - tản văn; | DDC: 895.9228 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687780. Những kỉ niệm không dễ gì phai lạt: Hồi kí, bút kí, tiểu luận, thơ và văn về văn học Nga, văn học Xô Viết.- 1st.- Hà Nội: Văn học, 1997; 799 tr. Tóm tắt: Sách giới thiệu các tác phẩm của 80 nhà văn Việt Nam quen thuộc viết về các nước trong Liên Xô trước đây, về những kỷ niệm, về những con người: thầy giáo, bạn bè, những người dân bình thường Nga, Ukraina, Belorussia, Uzbek, Armenia... dù chỉ một lần được tiếp xúc trên đất nước họ hay ngay tại Việt Nam (vietnamese literature; ) |Tuyển tập văn học Việt Nam; Văn học Nga; | DDC: 895.922008 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1652623. ANH ĐỨC Tuyển tập Anh Đức (05/05/1935 -); T2: Tuyển tập truyện ngắn và bút kí/ Anh Đức.- 1st.- Hà Nội: Văn Học, 1997; 727tr.. (vietnamese fiction - 20th century; ) |Anh Đức; Văn học chống Mỹ; | DDC: 895.922333 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1693052. NGUYỄN ĐÌNH THI Tuyển tập Nguyễn Đình Thi; T3: Tiểu luận, Bút kí/ Nguyễn Đình Thi.- 1st.- Hà Nội: Văn Học, 1997; 606tr.. (vietnamese literature - 20th century - collections; ) |Các thể kí; Nguyễn Đình Thi; Văn học Việt Nam hiện đại; | DDC: 895.922333 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1680971. NGUYỄN ĐÌNH THI Trên sóng thời gian: tập bút kí 1992-1994/ Nguyễn Đình Thi.- 1st.- Tp. HCM: Văn nghệ, 1996; 160tr.. Tóm tắt: Tập sách sưu tập những bài viết có tính chất hồi kí của nhà văn NĐT về những chặng đường hoạt động của Ông trong suốt 2 cuộc kháng chiến (vietnamese literature - 1986 -; ) |Bút kí; | DDC: 895.922333 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1698426. MINH HƯƠNG Nhớ Sài Gòn: [Bút kí]/ Minh Hương.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 1994.- 292 tr.; 19 cm. (Ho Chi Minh City (Vietnam); Ho Chi Minh City (Vietnam); Thành phố Hồ CHí Minh (Việt Nam); Thành phố Hồ CHí Minh (Việt Nam); ) |Bút kí; Thành phố Hồ Chí Minh trong văn học; Description and travel; Social life and customs; Điều kiện kinh tế xã hội; Địa lý du hành; | DDC: 895.9228 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1608209. TRỌNG ĐỨC Trước ngôi nhà sàn của Bác Hồ nghĩ về lối sống Việt Nam: tiểu luận và bút kí văn hóa - văn nghệ/ Trọng Đức.- H.: Văn hóa, 1985.- 167 tr.; 19 cm.. |Việt Nam; Văn hóa; Bút ký; Ký luận; Tiểu luận; | DDC: 895.92203 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1677508. V I LENIN Lênin toàn tập: T28: Bút kí về chủ nghĩa đế quốc/ V I Lenin.- Hà Nội: Sự thật, 1981; 1050tr.. (communism; ) |Chủ nghĩa Mác-Lênin; Chủ nghĩa đế quốc; | DDC: A150 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1677444. V I LENIN Lênin toàn tập: T29: Bút kí triết học/ V I Lenin.- Hà Nội: Sự thật, 1981; 544tr.. (communism; ) |Chủ nghĩa Mác-Lênin; Triết học Mác - Lênin; | DDC: A150 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1677387. V I LENIN Lênin toàn tập; T16: Phản đối việc tẩy chay; Bút kí của một nhà chính luận; Đại hội xã hội chủ nghĩa quốc tế ở Stút-ga; Hội nghị lần thứ 4 của Đảng công nhân dân chủ - xã hội Nga; Cương lĩnh ruộng đất của Đảng dân chủ - xã hội trong cuộc cách mạng Nga lần thứ nhất 1905-1907; Bình luận chính trị/ V I Lenin.- Hà Nội: Sự thật, 1979; 878tr.. (communism; ) |Chủ nghĩa Mác-Lênin; | DDC: A150 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1673380. LÊ CHƯỞNG Đất nước vào xuân: bút kí/ Lê Chưởng.- 1st.- Hà Nội: Quân đội nhân dân, 1979; 495tr.. (vietnamese literature; ) DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1698367. LƯU TRỌNG LƯ Mùa thu lớn: Bút kí văn học/ Lưu Trọng Lư.- 1st.- Hà Nội: Tác phẩm mới, 1978; 183tr.. (vietnamese literature - 20th century; ) |Bút kí văn học; Phụ nữ Việt Nam trong văn học; | DDC: 895.9228 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1698342. NGUYỄN CÔNG HOAN Hỏi chuyện các nhà văn: Bút kí văn học/ Nguyễn Công Hoan.- 1st.- Hà Nội: Tác phẩm mới, 1977; 208tr.. |Các nhà văn Việt Nam; Lao động nhà văn; Tâm lí học sáng tạo văn học; | DDC: 895.9228 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |