Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 83 tài liệu với từ khoá Bướu

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647363. VÕ THỊ XUYẾN
    Nghiên cứu ảnh hưởng của vài loại nông dược lên ốc bươu vàng: Luận văn tốt nghiệp Đại học sư phạm ngành Sinh Khóa 18/ Võ Thị Xuyến.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1996
(mollusks; ) |Động vật nhuyễn thể; |
DDC: 594 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696684. THƯỢNG QUỐC HÙNG
    Trắc nghiệm tính kháng của 40 giống lúa ngắn ngày đối với tuyền trùng bướu rễ Meloidigyne graminicola/ thượng Quốc Hùng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1990; 42tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K12; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696687. NGUYỄN THỊ PHONG LAN
    Bước đầu khảo sát khả năng gây hại của tuyến trùng bướu rễ Meloidogyne graminicola trên 2 giống đậu nành MTĐ10 và ĐH4, vụ Đông Xuân 1988-1989; khảo sát khả năng gây hại của Tylenchorhynchus annulatus trên 6 giống lúa trong giai đoạn mạ/ Nguyễn Thị Phong Lan.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1989; 47tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây thực phẩm; Cây đậu nành; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K11; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696637. NGUYỄN HOÀNG SƠN
    Khảo sát khả năng gây hại của tuyến trùng bướu rễ Meloidogyne incognita trên tiêu; trắc nghiệm hiệu quả của Furadan 3H, Mocap 10G, Basudin 10H trên tiêu; Khảo sát thành phần loài Meloidogyne spp. trên một số cây thường thấy trong vườn/ Nguyễn Hoàng Sơn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1989; 64tr..
(field crops - diseases and pests; peppers - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây thực phẩm; Cây tiêu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K11; Nông dược; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649493. TRẦN THÁI BÌNH
    Bệnh bướu cổ/ Trần Thái Bình, Mai Thế Trạch.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1988; 131tr..
(basedow disease; ) |Bệnh bướu cổ ( cường tuyến giáp ); | [Vai trò: Mai Thế Trạch; ]
DDC: 616.443 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696665. NGUYỄN THỊ THU NGUYỆT
    Trắc nghiệm phản ứng của 71 giống/dòng lúa có triển vọng đối với bệnh đốm vằn tại tỉnh Tiền Giang; quan sát một số đặc tính phát triển của 6 nguồn nấm thu thập tại Tiền Giang; quan sát sơ khởi phản ứng của 73 giống/dòng lúa đối với tuyến trùng gây bệnh bướu rễ Meloidogyne spp/ Nguyễn Thị Thu Nguyệt.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1988; 49tr..
(field crops - diseases and pests; fungal diseases of plants; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K10; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653898. NGUYỄN THỊ THÙY LINH
    Mức độ nhiễm tuyến trùng bướu rễ Meloidogyne spp. của vài giống đậu nành/ Nguyễn Thị Thùy Linh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1983; 23tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K05; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696457. LÊ, VĂN HUỲNH
    Điều tra thành phần loài của tuyến trùng Meloidogyne spp. gây bướu rễ lúa, đậu nành, đay và chuối tại Tp. Cần Thơ và huyện Châu thành - Hậu Giang, vụ Đông Xuân 1982-1983/ Lê Văn Huỳnh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1983.- 42 tr.
(field crops; pests; plants, protection of; rice; soybean; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K05; diseases and pests; control; diseases and pests; diseases and pests; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696706. VÕ THỊ NGỌC HUỆ
    Các dạng triệu chứng bệnh tiêm đọt sần hại lúa Ditylenchus angustus và phân loại tuyến trùng bướu rễ Meloidogyne spp. hại lúa, đậu nành, đay, cà chua/ Võ thị Ngọc Huệ.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1982; 43tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây cà chua; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đay; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K04; Rau hoa; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696358. NGUYỄN VĂN ÚT
    Điều tra cơ bản bệnh hại cây trồng tại huyện Châu Thành - Kiên Giang, vụ Hè Thu 1980 và trắc nghiệm một số biện pháp phòng trị bệnh bướu rễ Meloidogyne sp. hại lúa/ Nguyễn Văn út.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1980; 56tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650193. NGUYỄN MINH HƯỞNG
    Điều tra cơ bản bệnh hại cây trồng chính và biện pháp trị bệnh bướu rễ lua Meloidogyne spp. tại Tân Hiệp - Kiên Giang, vụ Đông Xuân 1978-1979/ Nguyễn Minh Hưởng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1979; 64tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plant diseases; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Cây lúa; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K01; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696471. NGUYỄN PHƯỚC HÙNG
    Điều tra về tình hình sâu bệnh trên lúa Hè Thu tại một vài ấp ở huyện Châu Thành - Hậu Giang năm 1977 và nghiên cứu sơ khởi bệnh bướu rễ trên lú do tuyến trùng Meloidogine spp/ Nguyễn Phước Hùng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1978; 50tr..
(plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt 1978; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1619585. NGÔ, THỊ THU THẢO
    Đặc điểm sinh học, kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm ốc bươu đồng: Pila polita Deshayes, 1830/ Ngô Thị Thu Thảo, Lê Văn Bình..- Hà Nội: Nông nghiệp, 2018.- 94 tr.: ảnh; 24 cm.
    Thư mục tham khảo: tr. 89-94
    ISBN: 9786046027898
    Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học của ốc bươu đồng, kỹ thuật sản xuất, kỹ thuật nuôi ốc bươu đồng...
(Kỹ thuật sản xuất; ) |Ốc bưu đồng; | [Vai trò: Lê, Văn Bình; ]
DDC: 639 /Price: 95000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1447847. Hai cục bướu: Truyện tranh/ Tranh và lời: Kim Khánh.- H.: Kim Đồng, 2013.- 12tr; 21cm.- (Truyện cổ nước Nam)
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Kim Khánh; ]
DDC: 895.9223 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1751602. GANERI, ANITA
    Lạc đà có bướu và những câu hỏi khác về động vật/ Anita Ganeri; Nguyễn Chí Tuyến người dịch.- Hà Nội: Dân trí, 2013.- 32 tr.: tranh ảnh màu; 28 cm.- (Em muốn biết vì sao)
    Tóm tắt: Cung cấp cho các em những hiêu biết phong phú về động vật :những loài cá voi to lớn, những chú ngựa vằn sọc đen, sọc trắng, những con chim có thể bay ngược cùng nhiều điều bổ ích khác
(Giáo dục mầm non; ) |Truyện tranh; Động vật; | [Vai trò: Nguyễn, Chí Tuyến; ]
DDC: 372.2 /Price: 30000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1781891. NGUYỄN, KHÁNH DƯ
    Bệnh của tuyến giáp (Bệnh bướu cổ)/ Nguyễn Khánh Dư.- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2012.- 126 tr.: hình, bảng; 21 cm.
    Tài liệu tham khảo tr. 119-124
    ISBN: 9786045801178
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức y học về bệnh tuyến giáp cũng như là cách phòng và điều trị bệnh
(Bệnh bướu cổ; ) |Bệnh tuyến giáp; |
DDC: 616.3 /Price: 32000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1774260. NGUYỄN, HUY CƯỜNG
    Bệnh bướu cổ/ ThS.BS. Nguyễn Huy Cường.- Hà Nội: Y học, 2010.- 159 tr.: bảng; 21 cm.
    Có phụ lục
    Tóm tắt: Cuốn sách không đi vào chuyên sâu mà nêu lên những nét chính giúp quảng đại quần chúng biết quan tâm và có thể tự nhận biết mộ số biểu hiện của bệnh tuyến giáp.
(Y học; ) |Bệnh bướu cổ; Chuẩn đoán; |
DDC: 616.99 /Price: 26000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1772500. NGUYỄN, SÀO TRUNG
    Tìm hiểu bệnh bướu cổ/ Nguyễn Sào Trung...[và những người khác].- Hà Nội: Y học, 2009.- 273 tr.: hình ảnh, bảng; 21 cm.
    Tóm tắt: Cung cấp những thông tin bổ ích và cần thiết về bệnh bướu cổ giúp cho những người đang mắc bệnh có thêm thông tin và hiểu rõ hơn về bệnh giúp họ có thể dễ dàng trao đổi với bác sĩ trong việc điều trị
(Y học; ) |Bệnh bướu cổ; | [Vai trò: Hứa, Thị Ngọc Hà; Ngô, Quốc Đạt; Phạm, Thị Dung; Võ, Thị Ngọc Diễm; ]
DDC: 617.5 /Price: 50000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1760345. THI KỶ
    Chữa bệnh ngũ quan u bướu bằng món ăn Trung Quốc/ Thi kỷ, Hạ Tường; Phạm Phú Thắng dịch.- Hà Nội: Lao động, 2006.- 263 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Cung cấp một số món ăn chữa bệnh của người Trung Quốc sđể cung cấp dinh dưỡng, giúp cơ thể khoẻ mạnh, kéo dài tuổi thọ, được chữa bệnh trong niềm vui hưởng thụ món ăn ngon
|Sức khoẻ; Dinh dưỡng; Trung Quốc; | [Vai trò: Hạ Tường; Phạm Phú Thắng; ]
DDC: 616.99 /Price: 28000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1458055. Ông lão mất bướu: Truyện dân gian Nhật Bản/ Trịnh Xuân Hoành kể.- H.: Văn hóa thông tin, 2006.- 45tr: tranh màu; 15cm.- (Tủ sách Hoa hồng)
(Văn học thiếu nhi; ) [Bộ TK TVQG; ] [Vai trò: Trịnh Xuân Hoành; ]
DDC: 398.2 /Price: 9500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.