Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 37 tài liệu với từ khoá Bản đồ đất

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653220. PHAN VĂN NĂM
    Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất, tỷ lệ 1/100.000 và đề xuất hướng phân vùng sản xuất tỉnh Hậu Giang/ Phan Văn Năm, Trần Văn Kê.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 91tr..
(plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | [Vai trò: Trần Văn Kê; ]
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697074. TRƯƠNG VĂN BIẾT
    Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất, tỷ lệ 1/100.000, kinh nghiệm sử dụng và cải tạo đất phèn tỉnh Kiên Giang/ Trương Văn Biết, Phạm Anh Tuấn, Phạm Văn Hưởng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 155tr..
(plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | [Vai trò: Phạm Anh Tuấn; Phạm Văn Hưởng; ]
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697033. ĐINH VĂN
    Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất, xã Bình Thành, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Đinh Văn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 67tr..
(plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697013. NGÔ BÁ LÂM
    Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất, xã Đại Thành, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Ngô Bá Lâm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 57tr..
(plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697135. NGUYỄN BÌNH
    Khảo sát và lập bản đồ đất khu vực quy hoạch trồng dừa xã Hiệp Đức, huyện Cai Lậy - Tiền Giang/ Nguyễn Bình.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1984; 34tr..
(agriculture - economic aspects; coconut; plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Cây công nghiệp; Cây dừa; Cây thực phẩm; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K06; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696775. NGUYỄN BÉ NĂM
    Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất hợp tác xã 19/5 (Lung đen), xã Kế An, huyện Kế Sách - Hậu Giang/ Nguyễn Bé Năm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1983; 60tr..
(plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K05; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696964. VÕ QUANG MINH
    Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất phèn nông trường Võ Quốc Hồng, huyện Châu Thành - Tiền Giang/ Võ Quang Minh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1983; 65tr..
(plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Lớp Trồng Trọt K05; Nông hóa thổ nhưỡng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697049. NGUYỄN THANH HÙNG
    Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất phèn xã Quyết Thắng, huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang/ Nguyễn Thanh Hùng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1983; 73tr..
(plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Chuyển Kho NN3; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K05; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1622140. P.V
    Nghiên cứu xây dựng bản đồ đất ở Bình Dương: Nhu cầu cần thiết/ P.V.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2018.- 3 tr.: hình ảnh
    Tóm tắt: Sở Tài nguyên và Môi trường đã triển khai ứng dụng tra cứu thông tin giá đất, chi phí chuyển mục đích sử dụng đất theo từng tuyến đường, vị trí, loại đất trên Cổng thông tin điện tử của sở từ đầu năm 2017. Ứng dụng được triển khai cơ bản đã đáp ứng được nhu cầu tra cứu của người dân, góp phần hạn chế việc hủy/rút hồ sơ đất đai sau khi người dân nhận được thông báo nộp tiền từ cơ quan thuế
(Quản lý đất đai; ) |Ứng dụng; Bản đổ; Tra cứu; Bình Dương; |
DDC: 354.3022 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1589845. Tóm tắt báo cáo kết quả thực hiện dự án điều tra xây dựng bản đồ đất tỉnh Quảng Ngãi theo hệ thống phân loại Fao - Unesco.- Hà Nội: Trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội xuất bản, 1998.- 32 tr.; 28 cm..
    Tóm tắt: Tổng quan, mục đích, nội dung, phương pháp, kết quả điều tra xây dựng bản đồ đất của tỉnh Quảng Ngãi theo hệ thống phân loại Fao-Unesco
{Bản đồ; Xây dựng; Quảng Ngãi; Điều tra; Đất đai; } |Bản đồ; Xây dựng; Quảng Ngãi; Điều tra; Đất đai; |
DDC: 307.259753 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1589833. Dự án điều tra xây dựng bản đồ đất (Thổ nhưỡng) tỉnh Quảng Ngãi theo hệ thống phân loại FAO - UNESCO.- Quảng Ngãi: UBND tỉnh Quảng Ngãi xuất bản, 1997.- 22 tr.; 27 cm..
    ĐTTS ghi: UBND tỉnh Quảng Ngãi
    Tóm tắt: Dự án xây dựng bản đồ đất của tỉnh Quảng Ngãi theo phân loại FAO - UNESCO.
{Bản đồ; Quảng Ngãi; Dự án; Thổ nhưỡng; Xây dựng; } |Bản đồ; Quảng Ngãi; Dự án; Thổ nhưỡng; Xây dựng; |
DDC: 631.459753 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1589825. Dự án điều tra, xây dựng bản đồ đất (thổ nhưỡng) tỉnh Quảng Ngãi theo hệ thống phân loại FAO - UNESCO.- Quảng Ngãi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ngãi xuất bản, 1997.- 30 tr.; 27 cm..
{Bản đồ; Dự án; Nông nghiệp; Thổ nhưỡng; Quảng Ngãi; } |Bản đồ; Dự án; Nông nghiệp; Thổ nhưỡng; Quảng Ngãi; |
DDC: 631.459753 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1484096. Đất Việt Nam: Bản chú giải bản đồ đất tỉ lệ 1/1 triệu.- H.: Nông nghiệp, 1996.- 171tr.:bản đồ; 27cm..
    ĐTTS ghi : Hội khoa học đất Việt Nam. Nhóm biên tập bản đồ đấttỉ lệ 1/1 triệu
    Tóm tắt: Giới thiệu phân loại đất, chú dẫn bản đồ địa lý thổ nhưỡng Việt Nam, mô tả đất theo nhóm và đơn vị, bổ sung thêm một số đặc trưng về vật lý đất, phân vùng địa lý thổ nhưỡng và đánh giá khái quát chung về đất Việt nam
{Thổ nhưỡng; bản đồ; đất; } |Thổ nhưỡng; bản đồ; đất; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1534698. Đất Việt Nam: Bản chú giải bản đồ đất tỷ lệ 1/1 triệu.- H.: Nông nghiệp, 1996.- 171tr; 27cm.- (Hội khoa học đất Việt Nam)
{Trồng trọt; } |Trồng trọt; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1040619. TRẦN THANH ĐỨC
    Giáo trình đất Việt Nam và xây dựng bản đồ đất/ Trần Thanh Đức (ch.b.), Nguyễn Phúc Khoa.- Huế: Đại học Huế, 2014.- 174tr.: ảnh, bảng; 27cm.
    Thư mục: tr. 173-174
    ISBN: 9786045044797
    Tóm tắt: Phân loại đất và các hệ thống phân loại đất trên thế giới. Tổng quan về điều kiện tự nhiên, các quá trình hình thành đất chủ đạo và nghiên cứu phân loại đất Việt Nam. Trình bày các loại đất chính của Việt Nam. Giới thiệu quy trình xây dựng bản đồ đất
(Bản đồ; Đất; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Phúc Khoa; ]
DDC: 333.7309597 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1399680. Điều tra và vẽ bản đồ đất: Tài liệu học kỳ II Thổ nhưỡng học Lâm học II.- H.: Trường đại học Nông nghiệp, 1963.- 54tr : hình vẽ; 30cm.
    Tài liệu chép tay sao chụp
    Tóm tắt: Mục đích, công tác chuẩn bị cho việc điều tra đất, nghiên cứu đất ngoài đồng ruộng. Đặc trưng phần điện đất, cách lấy mẫu đất. Công tác nội nghiệp của việc điều tra đất. ứng dụng phim ảnh hàng không vào công tác điều tra đất. Lãnh đạo và kiểm tra công tác điều tra
{Bản đồ; Giáo trình; Nông nghiệp; Vẽ; Điều tra; Đất; } |Bản đồ; Giáo trình; Nông nghiệp; Vẽ; Điều tra; Đất; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1406784. BỘ NÔNG NGHIỆP. VỤ QUẢN LÝ RUỘNG ĐẤT
    Điều tra lập bản đồ đất và sử dụng đất/ Vụ Quản lý ruộng đất. Bộ Nông nghiệp.- H.: Nông thôn, 1962.- 127tr : hình vẽ, bảng biểu; 19cm.
    Tóm tắt: Đại cương về bản đồ thổ nhưỡng, phương pháp khảo sát lập bản đồ đất, sử dụng và cải tạo đất
{Bản đồ; Cải tạo đất; Sử dụng; Thổ nhưỡng; Điều tra; } |Bản đồ; Cải tạo đất; Sử dụng; Thổ nhưỡng; Điều tra; |
/Price: 0,75đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.