1463878. VƯƠNG HOẰNG QUÂN Cơ sở bảo tàng học Trung Quốc/ Vương Hoằng Quân chủ biên.- Có chỉnh lý, bổ sung.- H.: Thế giới, 2008.- 792tr; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Cục Di sản văn hóa Tóm tắt: Khái quát lý luận cơ bản, lịch sử phát triển của bảo tàng học Trung Quốc và một số nước trên thế giới. Cung cấp kiến thức về : công tác chuyên môn của bảo tàng, quản lý bảo tàng, tin học hóa bảo tàng. (Bảo tàng học; ) [Trung Quốc; ] DDC: 069.0951 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1536162. Từ điển thuật ngữ Bảo tàng học Nga - Pháp - Việt.- H.: Khoa học xã hội, 1971.- 63tr; 19cm.- (Ủy ban khoa học xã hội Việt nam) {Bảo tàng; Từ điển thuật ngữ; } |Bảo tàng; Từ điển thuật ngữ; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1384218. Từ điển thuật ngữ Bảo tàng học Nga-Pháp-Việt.- H: Khoa học xã hội, 1971.- 64tr; 19cm. ĐTTS ghi: Uy ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học {Bảo tàng học; Từ điển thuật ngữ; tiếng Nga; tiếng Pháp; tiếng Việt; } |Bảo tàng học; Từ điển thuật ngữ; tiếng Nga; tiếng Pháp; tiếng Việt; | /Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1614471. NGUYỄN, THỊ HUỆ Cơ sở bảo tàng học: Giáo trình dành cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Bảo tàng/ Nguyễn Thị Huệ (ch.b); Phan Khanh, Nguyễn Thịnh.- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2010.- 359 tr.; 21 cm.. ĐTTS ghi: Trường Đại học văn hóa Hà Nội |Bảo tàng học; Cơ sở; Giáo trình; | [Vai trò: Nguyễn, Thịnh; Phan, Khanh; ] DDC: 069 /Price: 46500 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1506673. Cơ sở Bảo tàng học: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học Bảo tồn - Bảo tàng.- H.: Trường Đại học Văn hóa, 1989.- 3 tập; 27cm. Tóm tắt: Khái niệm chung về công tác trưng bày bảo tàng: phương pháp, nghệ thuật trưng bày. Các phương pháp giáo dục phổ biến tri thức khoa học của bảo tàng; vị trí, ý nghĩa, công tác quần chúng, ... {Bảo tàng; giáo trình; nghệ thuật trưng bày; } |Bảo tàng; giáo trình; nghệ thuật trưng bày; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1501147. Cơ sở Bảo tàng học: Giáo trình dùng cho sinh viên Đại học Bảo tồn - Bảo tàng. T.1: Những vấn đề cơ bản của Bảo tàng học.- H.: Trường Đại học Văn hóa hà Nội, 1989.- 95tr.; 27cm. Tóm tắt: Sơ lược lịch sử bảo tàng thế giới và sự nghiệp bảo tàng Việt Nam. Đặc trưng, chức năng của bảo tàng. Phân loại bảo tàng. Hiện vật bảo tàng và tài liệu hiện vật trong trưng bày bảo tàng {Bảo tàng học; chức năng; giáo trình; hiện vật bảo tàng; phân loại; } |Bảo tàng học; chức năng; giáo trình; hiện vật bảo tàng; phân loại; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1501582. Cơ sở Bảo tàng học: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học bảo tồn - Bảo tàng. T.2: Kiện toàn kho cơ sở Bảo tàng.- H.: Trường Đại học Văn hóa Hà Nộ, 1989.- 167tr.; 27cm. Tóm tắt: Vị trí, nhiệm vụ công tác sưu tầm hiện vật bảo tàng, kế hoạch, phương pháp, các giai đoạn tiến hành ghi chép lập hồ sơ hiện vật sưu tầm. Nhiệm vụ công tác kiểm kê hiện vật. Kỹ thuật bảo quản hiện vật, ... {Bảo tàng; bảo quản; giáo trình; hiện vật bảo tàng; sưu tầm hiện vật; } |Bảo tàng; bảo quản; giáo trình; hiện vật bảo tàng; sưu tầm hiện vật; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1501456. Cơ sở Bảo tàng học: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học Bảo tồn - Bảo tàng. T.3: Phổ biến tri thức khoa học của bảo tàng.- H.: Trường Đại học Văn hóa, 1989.- 133tr.; 27cm. Tóm tắt: Khái niệm chung về công tác trưng bày bảo tàng: phương pháp, nghệ thuật trưng bày. Các phương pháp giáo dục phổ biến tri thức khoa học của bảo tàng; vị trí, ý nghĩa, công tác quần chúng, ... {Bảo tàng; giáo trình; nghệ thuật trưng bày; } |Bảo tàng; giáo trình; nghệ thuật trưng bày; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
875681. Các khái niệm cơ bản về bảo tàng học/ B.s.: André Desvallées, François Mairesse, Bernard Deloche... ; Nguyễn Thị Thu Hương dịch ; Phạm Lan Hương h.đ..- H.: Văn học, 2021.- 85tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Cục Di sản Văn hoá ISBN: 9786043238471 Tóm tắt: Gồm những khái niệm, kiến thức cơ bản về bảo tàng học như: Bảo tàng học là gì?, làm thế nào để chúng ta định nghĩa một bộ sưu tập?, thiết chế là gì... (Bảo tàng học; Khái niệm; ) [Vai trò: Chaumier, Serge; Deloche, Bernard; Desvallées, André; Mairesse, François; Nguyễn Thị Thu Hương; Phạm Lan Hương; Scharer, Martin; ] DDC: 069 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1150792. NGUYỄN THỊ HUỆ Cơ sở bảo tàng học: Giáo trình dành cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Bảo tàng/ B.s.: Nguyễn Thị Huệ (ch.b.), Phan Khanh, Nguyễn Thịnh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 359tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường đại học Văn hóa Hà Nội Thư mục: tr. 298 Tóm tắt: Trình bày về bảo tàng học trên thế giới và ở Việt Nam. Đặc trưng, chức năng, hiện vật bảo tàng và hiện vật trưng bày của bảo tàng. Phân loại bảo tàng và đặc điểm của từng loại hình bảo tàng (Bảo tàng học; Chức năng; Hiện vật; Phân loại; Đặc điểm; ) [Vai trò: Nguyễn Thịnh; Phan Khanh; ] DDC: 069 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1355279. Cơ sở Bảo tàng học: Giáo trình dùng cho sinh viên Đại học Bảo tồn - Bảo tàng. T.1: Những vấn đề cơ bản của Bảo tàng học.- H.: Knxb, 1990.- 27cm Trên đầu trang tên sách ghi: Trường Đại học Văn hoá hà Nội Tóm tắt: Sơ lược lịch sử bảo tàng thế giới và sự nghiệp bảo tàng Việt Nam. Đặc trưng, chức năng của bảo tàng. Phân loại bảo tàng. Hiện vật bảo tàng và tài liệu hiện vật trong trưng bày bảo tàng {Bảo tàng học; chức năng; giáo trình; hiện vật bảo tàng; phân loại; } |Bảo tàng học; chức năng; giáo trình; hiện vật bảo tàng; phân loại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1355280. Cơ sở Bảo tàng học: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học bảo tồn - Bảo tàng. T.2: Kiện toàn kho cơ sở Bảo tàng.- H.: Knxb, 1990.- 27cm Trên đầu trang tên sách ghi: Trường Đại học Văn hoá Hà Nội Tóm tắt: Vị trí, nhiệm vụ công tác sưu tầm hiện vật bảo tàng, kế hoạch, phương pháp, các giai đoạn tiến hành ghi chép lập hồ sơ hiện vật sưu tầm. Nhiệm vụ công tác kiểm kê hiện vật. Kỹ thuật bảo quản hiện vật, ... {Bảo tàng; bảo quản; giáo trình; hiện vật bảo tàng; sưu tầm hiện vật; } |Bảo tàng; bảo quản; giáo trình; hiện vật bảo tàng; sưu tầm hiện vật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1355281. Cơ sở Bảo tàng học: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học Bảo tồn - Bảo tàng. T.3: Phổ biến tri thức khoa học của bảo tàng.- H.: Knxb, 1990.- 27cm Trên đầu trang tên sách ghi: Trường Đại học Văn hoá Tóm tắt: Khái niệm chung về công tác trưng bày bảo tàng: phương pháp, nghệ thuật trưng bày. Các phương pháp giáo dục phổ biến tri thức khoa học của bảo tàng; vị trí, ý nghĩa, công tác quần chúng, ... {Bảo tàng; giáo trình; nghệ thuật trưng bày; } |Bảo tàng; giáo trình; nghệ thuật trưng bày; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1384277. Cơ sở bảo tàng học Liên Xô: Gồm các phần lý luận chung và các khâu công tác bảo quản và kiểm kê của bảo tàng.- H.: Trường đại học tổng hợp, 1973.- 143tr; 32cm. ĐTTS ghi: Bộ đại học và trung học chuyên nghiệp. Trường đại học tổng hợp. Khoa Sử Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về hoạt động bảo tàng Liên Xô: đặc trưng của sự nghiệp bảo tàng, phê phán lý luận của chủ nghĩa duy tâm,chức năng của các loại hiện vật và công tác sưu tầm hiện vật, việc kiểm kê, xác định, ghi chép và bảo quản kho hiện vật trong các bảo tàng nhất là bảo tàng lịch sử và bảo tàng khoa học tự nhiên {Cơ sở; Liên xô; bảo tàng học; } |Cơ sở; Liên xô; bảo tàng học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1390447. Cơ sở bảo tàng học Xô viết.- H.: Trường Đại học tổng hợp Hà nội, 1969.- 115tr; 30cm. In Rônêô Tóm tắt: Bảo tàng học và đặc trưng của nó. Nội dung kỹ thuật của công tác sưu tầm, kiểm kê xác định giá trị của hiện vật cho các bảo tàng {Bảo tàng học; Liên Xô; hiện vật; kiểm kê; sưu tầm; } |Bảo tàng học; Liên Xô; hiện vật; kiểm kê; sưu tầm; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |