1368950. Hoá học lớp bảy B: Trại biên soạn chương trình và sách giáo khoa BTVH.- In lần 8, biên soạn theo chương trình năm 1970.- H.: Giáo dục, 1979.- 123tr; 19cm. {Sách giáo khoa; hoá học; lớp 9; } |Sách giáo khoa; hoá học; lớp 9; | /Price: 0,3đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1371832. TRẠI BIÊN SOẠN CHƯƠNG TRÌNH VÀ SÁCH GIÁO KHOA BTVH Đại số lớp tám: Biên soạn theo chương trình và sách giáo khoa BTVH/ Trại biên soạn chương trình và sách giáo khoa BTVH.- In lần 8.- H.: Giáo dục, 1978.- 99tr; 19cm.- (Sách bổ túc văn hoá) {Sách BTVH; lớp 8; sách giáo khoa; Đại số; } |Sách BTVH; lớp 8; sách giáo khoa; Đại số; | /Price: 0,24đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1384849. Hướng dẫn giảng dạy từ ngữ giảng văn: Cấp II BTVH.- Hải Hưng: Ty giáo dục Hải Hưng, 1974.- 177tr; 0cm. Tóm tắt: Sách dùng cho giáo viên môn ngữ văn BTVH (giáo viên nghiệp dư, giáo viên phổ thông và giáo viên chuyên trách BTVH) ở tất cả các loại trường cấp 2 BTVH {Tiếng việt; giảng văn; phổ thông cơ sở; sách BTVH; sách giáo viên; từ ngữ; } |Tiếng việt; giảng văn; phổ thông cơ sở; sách BTVH; sách giáo viên; từ ngữ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1384733. Tiếng Việt lớp ba: Sách phổ cập cấp I BTVH.- H.: Giáo dục, 1973.- 190tr; 19cm. {Tiếng Việt; lớp 3; sách BTVH; } |Tiếng Việt; lớp 3; sách BTVH; | /Price: 0,4đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1386407. Giảng dạy ngữ văn phục vụ ba cuộc vận động: Tài liệu dùng để giảng dạy các lớp BTVH cấp II.- H.: Vụ BTVH và kỹ thuật bộ Giáo dục, 1971.- 55tr; 19cm. {Sách BTVH; cấp II; ngữ văn; sách giáo viên; } |Sách BTVH; cấp II; ngữ văn; sách giáo viên; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1388295. BỘ GIÁO DỤC Giảng dạy toán học gắn liền với sản xuất và đời sống để phục vụ ba cuộc vận động: Tài liệu dùng để giảng dạy ở các lớp BTVH cấp 2/ Bộ Giáo dục.- H.: Vụ bổ túc văn hoá Bộ Giáo dục, 1971.- 39tr: hình vẽ, bảng; 19cm. Tóm tắt: Giảng dạy toán học gắn liền với sản xuất và đời sống để phục vụ ba cuộc vận động của Đảng: những vấn đề chung, cách tiến hành ra một đầu bài toán có nội dung thực tế, một số bài tập có nội dung thực tế, một số bài toán vận trù học đơn giản {Giảng dạy; sách BTVH; thực tiễn; toán học; } |Giảng dạy; sách BTVH; thực tiễn; toán học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1387089. Học tính lớp một bổ túc văn hoá nông thôn: Sách BTVH.- In lần 4 có sữa chữa.- H.: Giáo dục, 1970.- 88tr; 19cm. {Sách BTVH; học tính; lớp 1; nông thôn; } |Sách BTVH; học tính; lớp 1; nông thôn; | /Price: 0,19đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1387848. Kỹ thuật nông nghiệp: Năm thứ II BTVH cấp 2 nông thôn.- In lần 2.- H.: Giáo dục, 1970.- 145tr; 19cm.- (Sách bổ túc văn hoá) {Kĩ thuật; nông nghiệp; phổ thông cơ sở; sách BTVH; } |Kĩ thuật; nông nghiệp; phổ thông cơ sở; sách BTVH; | /Price: 0,35đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1392505. PHẠM QUỐC THÁI Học tính lớp 4: BTVH nông thôn/ B.s.: Phạm Quốc Thái.- In lần 6.- H.: Giáo dục, 1969.- 160tr; 19cm.- (Sách BTVH) {Sách BTVH; học tính; lớp 4; nông thôn; } |Sách BTVH; học tính; lớp 4; nông thôn; | /Price: 0,32đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1392592. NGUYỄN QUANG LONG Tài liệu học tính lớp bốn: BTVH cơ quan xí nghiệp/ Nguyễn Quang Long.- In lần 6.- H.: Giáo dục, 1969.- 184tr; 19cm.- (Sách BTVH) {Sách BTVH; học tính; lớp 4; toán học; } |Sách BTVH; học tính; lớp 4; toán học; | /Price: 0,37đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1376337. NGUYỄN GIA TƯỜNG Hình học: Dùng cho lớp 6 BTVH cơ quan xí nghiệp và năm thứ tư cấp II BTVH nông thôn. T/ Nguyễn Gia Tường, Lê Chung Anh, Ngô Duy.. B.s.- In lần 5.- H.: Giáo dục, 1968.- 54tr; 19cm.- (Sách bổ túc văn hoá) {hình học; lớp 6; sách BTVH; } |hình học; lớp 6; sách BTVH; | [Vai trò: Lê Chung Anh; Nguyễn Quang Long; Ngô Duy; ] /Price: 0,14đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1376491. Hình học: Dùng cho lớp 6A BTVH cơ quan, xí nghiệp và năm thứ tư cấp II BTVH nông thôn. T.1.- In lần 5.- H.: Giáo dục, 1968.- 70tr; 18cm.- (Sách bổ túc văn hoá) {hình học; lớp 6; sách btvh; } |hình học; lớp 6; sách btvh; | /Price: 0,18đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1375960. NGUYỄN GIA TRƯỜNG Hình học: Dùng cho lớp 7 BTVH cơ quan, xí nghiệp và năm thứ tư cấp 2 BTVH nông thôn. T.3/ B.s.: Nguyễn Gia Trường, Hoàng Chủng ; Chỉnh lí: Nguyễn Quang Long.- In lần 4.- H.: Giáo dục, 1968.- 53tr: hình vẽ; 19cm.- (Sách BTVH) {Sách BTVH; hình học; lớp 7; sách giáo khoa; } |Sách BTVH; hình học; lớp 7; sách giáo khoa; | [Vai trò: Hoàng Chủng; Nguyễn Quang Long; ] /Price: 0,14đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1390660. Hoá học lớp bảy: Dùng cho giáo viên và học viên cấp 2 BTVH nông thôn.- In lần 2.- H.: Giáo dục, 1968.- 130tr; 19cm.- (Sách BTVH) {Sách BTVH; hoá học; lớp 7; } |Sách BTVH; hoá học; lớp 7; | /Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1391103. Hoá học lớp bảy: Dùng cho giáo viên và học viên cấp 2 BTVH cơ quan xí nghiệp.- In lần 2.- H.: Giáo dục, 1968.- 172tr: hình vẽ; 19cm.- (Sách BTVH) {Sách giáo khoa; hoá học; lớp 7; sách BTVH; } |Sách giáo khoa; hoá học; lớp 7; sách BTVH; | /Price: 0,4đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1386600. DOÃN CHÂU LONG Một số bài toán ứng dụng: (Dùng cho giáo viên và học sinh cấp III trường phổ thông và BTVH)/ Doãn Châu Long.- H.: Giáo dục, 1968.- 152tr; 19cm.- (Tủ sách hai tốt) Tóm tắt: Giới thiệu một số mẫu toán đã và đang có nhiều triển vọng áp dụng trong đời sống, sản xuất: bài toán cày bao trùm và ứng dụng, bài toán tìm trọng tâm của đồ thị, bài toán rút ngắn thời hạn hoàn thành một công trình, bài toán vận tải... {Toán ứng dụng; tài liệu tham khảo; } |Toán ứng dụng; tài liệu tham khảo; | /Price: 043đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1392744. GƠNHIEĐENCÔ Nhập môn lý thuyết xác suất: Dùng cho giáo viên phổ thông cấp 2,3 và học sinh phổ thông, học sinh BTVH cấp 3/ Gơnhieđencô, Khinchin ; Phạm Trà Ân dịch.- H.: Giáo dục, 1968.- 156tr : hình vẽ; 19cm. ĐTTS ghi: Những vấn đề toán học hiện đại trong trường phổ thông Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về lý thuyết xác suất; Qui tắc cộng xác suất, xác suất có điều kiện và qui tắc nhân, hệ quả của các qui tắc cộng và nhân. Sự phân tán và độ lệch trung bình, luật các số lớn, các luật chuẩn {Lí thuyết xác suất; sách đọc thêm; toán xác suất; } |Lí thuyết xác suất; sách đọc thêm; toán xác suất; | [Vai trò: Khinchin; Phạm Trà Ân; ] /Price: 0,44đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1375957. Số học: Dùng cho giáo viên và học viên lớp 5-BTVH nông thôn và cơ quan xí nghiệp. T.1.- In lần 5.- H.: Giáo dục, 1968.- 156tr; 19cm.- (Sách BTVH) {Sách BTVH; lớp 5; sách giáo viên; số học; } |Sách BTVH; lớp 5; sách giáo viên; số học; | /Price: 0,37đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1376488. Số học: Dùng cho giáo viên và học viên lớp 6: BTVH nông thôn và lớp 5. BTVH cơ quan xí nghiệp. T.2.- In lần 5.- H.: Giáo dục, 1968.- 106tr : hình vẽ; 19cm.- (Sách bổ túc văn hoá) {lớp 5; lớp 6; sách btvh; số học; } |lớp 5; lớp 6; sách btvh; số học; | /Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1391074. NGUYỄN QUANG LONG Tài liệu học tính lớp ba BTVH cơ quan-xí nghiệp/ Nguyễn Quang Long.- X.b lần 5.- H.: Giáo dục, 1968.- 164tr : hình vẽ; 19cm.- (Sách BTVH) {Sách giáo khoa; Toán; lớp 3; sách BTVH; } |Sách giáo khoa; Toán; lớp 3; sách BTVH; | /Price: 0,33đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |