Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 151 tài liệu với từ khoá Bana

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615491. NGUYỄN, QUANG MINH
    Chuỗi trong không gian BaNach có cơ sở: Luận văn thạc Toán học. Chuyên ngành: Giải tích. Mã số: 60 46 01/ Nguyễn Quang Minh; Đậu Thế Cấp (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 48tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Chuỗi; Giải tích; Không gian Banach; Luận văn; Nghiên cứu; | [Vai trò: Đậu Thế Cấp; ]
DDC: 516.23 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614376. PHẠM, VĂN NHỜ
    Một số tính chất cơ bản của cơ sở trong không gian banach: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Giải tích toán học. Mã số: 60.46.01/ Phạm Văn Nhờ; Tạ Khắc Cư (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 49 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
|Luận văn; Môn toán; giải tích toán học; không gian banach; tính chất cơ bản; tiêu chuẩn; hệ song trực giao; không gian mêtric; | [Vai trò: Tạ, Khắc Cư; ]
DDC: 516.23 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614635. ĐỖ, HUỲNH NHÂN
    Một số vấn đề về dàn banach: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60.46.01/ Đỗ Huỳnh Nhân; Đinh Huy Hoàng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 40 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
|Dàn banach; Luận văn; Toán giải tích; | [Vai trò: Đinh, Huy Hoàng; ]
DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615521. NGUYỄN, THÀNH CÔNG
    Sự mở rộng của các cơ sở khối trong không gian Banach với cơ sở đối xứng: Luận văn thạc sĩ Toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60 46 01/ Nguyễn Thành Công ; Đinh Huy Hoàng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2010.- 33tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Giải tích; Không gian; Luận văn; Manach; tính chất; | [Vai trò: Đinh Huy Hoàng; ]
DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615409. TRẦN, VĂN TÀI
    Các không gian Banach Lp(),C() và định lý Riesz: Luận văn thạc Toán học. Chuyên ngành: Toán học. Mã số: 60 46 01/ Trần Văn Tài; Đậu Thế Cấp (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 46tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Banach; Giải tích; Toán học; Định lý riezz; | [Vai trò: Đậu Thế Cấp; ]
DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614512. ĐẶNG, VĂN NÂU
    Một số vấn đề về tính ổn định và bị chặn của nghiệm phương trình vi phân tuyến tính trong không gian banach: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60.46.01/ Đặng Văn Nâu; Phạm Ngọc Bội (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 54 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
|Luận văn; Môn toán; Toán giải tích; phương trình vi phân; vi phân tuyến tính; không gian banach; | [Vai trò: Phan, Ngọc Bội; ]
DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615467. NGUYỄN, MINH TÂM
    Tôpô yếu trong không gian Banach: Luận văn thạc sĩ Toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60 44 25/ Nguyễn Minh Tâm; Tạ Khắc Cư (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 43tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh
|Không gian; Luận Văn; Toán học; Tô pô; | [Vai trò: Tạ Khắc Cư; ]
DDC: 514 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735225. VŨ, KHÁNH
    Người Bana Ở Tây Nguyên: The Bahna In The Centrallands Of Vietnam/ Vũ Khánh.- Hà nội: Thông Tấn, 2007.- 125 p.: minh hoạ màu; 20 cm.
    Tài liệu được thể hiện bằng hai ngôn ngữ Việt - Anh
(Ethnology; History; Dân tộc; Lịch sử; ) |Bản sắc văn hóa dân tộc; Người Bana; Tây nguyên; Social conditions; Điều kiện xã hội; Vietnam; Việt Nam; |
DDC: 305.89593 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718820. Banana improvement: Cellular, molecular biology, and induced mutations (Proceedings from a meeting held September 24-28, 2001, in Leuven, Belgium)/ Edited by S. Mohan Jain, Rony Swenne.- New Hampshire, USA: Science Publishers, 2004.- 382 p.; 30 cm.
    ISBN: 1578083400
    Tóm tắt: The book is based on the research and development of tools, devised under a Coordinated Research Project of the Plant Breeding and Genetics Section of the Joint Division FAO/IAEA, to address the problems facing banana and plantain cultivation. The book comprises 30 chapters by the experts and renowned scientists. The work is divided into four sections.
(Crop improvement; Bananas; ) |Chế biến chuối; Kỹ thuật canh tác chuối; Congresses; Congresses; | [Vai trò: Jain, Mohan; Swenne, Rony; ]
DDC: 641.34772 /Price: 117.70 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665070. KUDO, KAZUHIKO
    Nghệ thuật cắm hoa Nhật Bản theo phong cách Moribana/ Kazuhiko Kudo ; Khắc Thành dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh, 2003.- 160 tr.; 22 cm.
(Flower arrangement; ) |Nghệ thuật cắm hoa; | [Vai trò: Khắc Thành dịch; ]
DDC: 745.92 /Price: 56000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692732. WESTERN CENTRAL ATLANTIC FISHERY COMMISSION
    Report of the second workshop on the management of Caribbean spiny lobster fisheries in the WECAFC area, Havân, Cuba, 30 September - 4 October 2002: Informe del segundo taller sobre manejo de pasquerías de la Langosta Espinosa del Caribe del área de la Copaco, La Habana, Cuba, 30 de septiembre - 4 octubre de 2002/ Western Central Atlantic Fishery Commission.- Rome, Italy: FAO, 2003.- 273; cm.- (FAO fisheries report No.715 = FAO, Informe de Pesca No.715)
    ISBN: 9250049943
(fisheries; ) |Ngư nghiệp; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699390. The world banana economy 1985-2002/ Pedro Arias ... [et al.].- Rome, Italy: FAO, 2003.- 84 p.; 27 cm.- (FAO commodity studies; Vol. 1)
(Farm produce; ) |Nông sản; | [Vai trò: Arias, Pedro; ]
DDC: 338.17 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690241. Potentials and constraints of banana-based farming systems : A case of an upland village in West Java/ Editedd by Junko Goto and Henny mayrowani.- Tokyo, Japan: JIRCAS, 2002.- 77p.- (JIRCAS working report; No. 29)
(agriculture; banana; ) |Hệ thống canh tác Tây Java; Kinh tế nông nghiệp; economic aspects; planting; West Java; |
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728546. Managing banana and citrus diseases: Proceedings of a regional workshop on disease mamagement of banana and citrus through the use of disease-free planting materials held in Davao city, Phippines - 14-16 October 1998/ A. B. Molina ... [et al.].- Philippines: International plant genetic resources intitute, 2000.- 164 p.; 24 cm.
(Banana; ) |Cam quýt; Chuối; citrus; |
DDC: 634.772 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707540. FFTC
    Managing banana and citrus diseases: Proceedings of a regional workshop on disease management of banana and citrus through the use of disease-free planting materials held in Davao City, Philippines, 14-16 October 1998/ FFTC, INIBAP.- 1st.- Rome: IPGRI, 2000; 164p..
    ISBN: 9719175117
(banana diseases; citrus diseases; ) |Cây chuối - Sâu bệnh; Cây có múi - Sâu bệnh; Z01.09T2; | [Vai trò: INIBAP; ]
DDC: 634.3049 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732486. Nghệ thuật thời trang (Theo tài liệu nước ngoài): Dolce & Gabbana/ Quốc Tuấn biên dịch.- 1st.- Tp. HCM: Văn Nghệ, 2000.- 76 tr.: ill.; 19 cm.
(Costume; Fashion design; ) |Thiết kế thời trang; Thơi trang miền Nam Italy; Italy.; | [Vai trò: Quốc Tuấn; ]
DDC: 746.92 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703571. Coconut embryo in vitro culture (proceedings of the first workshop on Embryo culture 27-31 Oct, 1997, Banao, Guinobatan, Albay, Philippine).- Phlippine: IPGRI, 1998; 164p..
(coconut; coconut - culture; ) |Cây dừa; Cây lấy dầu; Kĩ thuật trồng dừa; |
DDC: 634.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676237. FAO
    FAO animal production and health paper N.95: Roots, tubers, plantains and bananas in animal feeding/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1992; 289p..
    ISBN: ISSN02546019
(animal industry; bananas; root crops; ) |Cây lấy củ; Cây thức ăn gia súc; |
DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1677173. FAO
    Roots, tubers, plantains and bananas in animal feeding/ FAO.- Rome: FAO, 1992
    ISBN: 925103138X
(animal culture; animal nutrition; ) |Chăn nuôi; Thức ăn gia súc; |
DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738036. Bananas & plantains in Southeast Asia/ International network for the improvement of Banana and plantain.- France: Parc Scientifique Agropolis-Montpellier, 1990.- 45 p.; 24 cm.
    ISBN: 9712001652
    Tóm tắt: The great importance of bananas and plantains as stable items of diet among the poor populations of Southeast Asia has long been recognized.
(Bananas; Cây chuối; ) |Cây chuối; |
DDC: 634.772 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.