1615491. NGUYỄN, QUANG MINH Chuỗi trong không gian BaNach có cơ sở: Luận văn thạc Toán học. Chuyên ngành: Giải tích. Mã số: 60 46 01/ Nguyễn Quang Minh; Đậu Thế Cấp (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 48tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Chuỗi; Giải tích; Không gian Banach; Luận văn; Nghiên cứu; | [Vai trò: Đậu Thế Cấp; ] DDC: 516.23 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614376. PHẠM, VĂN NHỜ Một số tính chất cơ bản của cơ sở trong không gian banach: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Giải tích toán học. Mã số: 60.46.01/ Phạm Văn Nhờ; Tạ Khắc Cư (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 49 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |Luận văn; Môn toán; giải tích toán học; không gian banach; tính chất cơ bản; tiêu chuẩn; hệ song trực giao; không gian mêtric; | [Vai trò: Tạ, Khắc Cư; ] DDC: 516.23 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614635. ĐỖ, HUỲNH NHÂN Một số vấn đề về dàn banach: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60.46.01/ Đỗ Huỳnh Nhân; Đinh Huy Hoàng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 40 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |Dàn banach; Luận văn; Toán giải tích; | [Vai trò: Đinh, Huy Hoàng; ] DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615521. NGUYỄN, THÀNH CÔNG Sự mở rộng của các cơ sở khối trong không gian Banach với cơ sở đối xứng: Luận văn thạc sĩ Toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60 46 01/ Nguyễn Thành Công ; Đinh Huy Hoàng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2010.- 33tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Giải tích; Không gian; Luận văn; Manach; tính chất; | [Vai trò: Đinh Huy Hoàng; ] DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615409. TRẦN, VĂN TÀI Các không gian Banach Lp(),C() và định lý Riesz: Luận văn thạc Toán học. Chuyên ngành: Toán học. Mã số: 60 46 01/ Trần Văn Tài; Đậu Thế Cấp (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 46tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Banach; Giải tích; Toán học; Định lý riezz; | [Vai trò: Đậu Thế Cấp; ] DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614512. ĐẶNG, VĂN NÂU Một số vấn đề về tính ổn định và bị chặn của nghiệm phương trình vi phân tuyến tính trong không gian banach: Luận văn thạc sĩ toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60.46.01/ Đặng Văn Nâu; Phạm Ngọc Bội (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 54 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |Luận văn; Môn toán; Toán giải tích; phương trình vi phân; vi phân tuyến tính; không gian banach; | [Vai trò: Phan, Ngọc Bội; ] DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1615467. NGUYỄN, MINH TÂM Tôpô yếu trong không gian Banach: Luận văn thạc sĩ Toán học. Chuyên ngành: Toán giải tích. Mã số: 60 44 25/ Nguyễn Minh Tâm; Tạ Khắc Cư (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 43tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Không gian; Luận Văn; Toán học; Tô pô; | [Vai trò: Tạ Khắc Cư; ] DDC: 514 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1735225. VŨ, KHÁNH Người Bana Ở Tây Nguyên: The Bahna In The Centrallands Of Vietnam/ Vũ Khánh.- Hà nội: Thông Tấn, 2007.- 125 p.: minh hoạ màu; 20 cm. Tài liệu được thể hiện bằng hai ngôn ngữ Việt - Anh (Ethnology; History; Dân tộc; Lịch sử; ) |Bản sắc văn hóa dân tộc; Người Bana; Tây nguyên; Social conditions; Điều kiện xã hội; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 305.89593 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1718820. Banana improvement: Cellular, molecular biology, and induced mutations (Proceedings from a meeting held September 24-28, 2001, in Leuven, Belgium)/ Edited by S. Mohan Jain, Rony Swenne.- New Hampshire, USA: Science Publishers, 2004.- 382 p.; 30 cm. ISBN: 1578083400 Tóm tắt: The book is based on the research and development of tools, devised under a Coordinated Research Project of the Plant Breeding and Genetics Section of the Joint Division FAO/IAEA, to address the problems facing banana and plantain cultivation. The book comprises 30 chapters by the experts and renowned scientists. The work is divided into four sections. (Crop improvement; Bananas; ) |Chế biến chuối; Kỹ thuật canh tác chuối; Congresses; Congresses; | [Vai trò: Jain, Mohan; Swenne, Rony; ] DDC: 641.34772 /Price: 117.70 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1665070. KUDO, KAZUHIKO Nghệ thuật cắm hoa Nhật Bản theo phong cách Moribana/ Kazuhiko Kudo ; Khắc Thành dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh, 2003.- 160 tr.; 22 cm. (Flower arrangement; ) |Nghệ thuật cắm hoa; | [Vai trò: Khắc Thành dịch; ] DDC: 745.92 /Price: 56000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1692732. WESTERN CENTRAL ATLANTIC FISHERY COMMISSION Report of the second workshop on the management of Caribbean spiny lobster fisheries in the WECAFC area, Havân, Cuba, 30 September - 4 October 2002: Informe del segundo taller sobre manejo de pasquerías de la Langosta Espinosa del Caribe del área de la Copaco, La Habana, Cuba, 30 de septiembre - 4 octubre de 2002/ Western Central Atlantic Fishery Commission.- Rome, Italy: FAO, 2003.- 273; cm.- (FAO fisheries report No.715 = FAO, Informe de Pesca No.715) ISBN: 9250049943 (fisheries; ) |Ngư nghiệp; | DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699390. The world banana economy 1985-2002/ Pedro Arias ... [et al.].- Rome, Italy: FAO, 2003.- 84 p.; 27 cm.- (FAO commodity studies; Vol. 1) (Farm produce; ) |Nông sản; | [Vai trò: Arias, Pedro; ] DDC: 338.17 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1690241. Potentials and constraints of banana-based farming systems : A case of an upland village in West Java/ Editedd by Junko Goto and Henny mayrowani.- Tokyo, Japan: JIRCAS, 2002.- 77p.- (JIRCAS working report; No. 29) (agriculture; banana; ) |Hệ thống canh tác Tây Java; Kinh tế nông nghiệp; economic aspects; planting; West Java; | DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1728546. Managing banana and citrus diseases: Proceedings of a regional workshop on disease mamagement of banana and citrus through the use of disease-free planting materials held in Davao city, Phippines - 14-16 October 1998/ A. B. Molina ... [et al.].- Philippines: International plant genetic resources intitute, 2000.- 164 p.; 24 cm. (Banana; ) |Cam quýt; Chuối; citrus; | DDC: 634.772 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1707540. FFTC Managing banana and citrus diseases: Proceedings of a regional workshop on disease management of banana and citrus through the use of disease-free planting materials held in Davao City, Philippines, 14-16 October 1998/ FFTC, INIBAP.- 1st.- Rome: IPGRI, 2000; 164p.. ISBN: 9719175117 (banana diseases; citrus diseases; ) |Cây chuối - Sâu bệnh; Cây có múi - Sâu bệnh; Z01.09T2; | [Vai trò: INIBAP; ] DDC: 634.3049 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1732486. Nghệ thuật thời trang (Theo tài liệu nước ngoài): Dolce & Gabbana/ Quốc Tuấn biên dịch.- 1st.- Tp. HCM: Văn Nghệ, 2000.- 76 tr.: ill.; 19 cm. (Costume; Fashion design; ) |Thiết kế thời trang; Thơi trang miền Nam Italy; Italy.; | [Vai trò: Quốc Tuấn; ] DDC: 746.92 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1703571. Coconut embryo in vitro culture (proceedings of the first workshop on Embryo culture 27-31 Oct, 1997, Banao, Guinobatan, Albay, Philippine).- Phlippine: IPGRI, 1998; 164p.. (coconut; coconut - culture; ) |Cây dừa; Cây lấy dầu; Kĩ thuật trồng dừa; | DDC: 634.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1676237. FAO FAO animal production and health paper N.95: Roots, tubers, plantains and bananas in animal feeding/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1992; 289p.. ISBN: ISSN02546019 (animal industry; bananas; root crops; ) |Cây lấy củ; Cây thức ăn gia súc; | DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1677173. FAO Roots, tubers, plantains and bananas in animal feeding/ FAO.- Rome: FAO, 1992 ISBN: 925103138X (animal culture; animal nutrition; ) |Chăn nuôi; Thức ăn gia súc; | DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1738036. Bananas & plantains in Southeast Asia/ International network for the improvement of Banana and plantain.- France: Parc Scientifique Agropolis-Montpellier, 1990.- 45 p.; 24 cm. ISBN: 9712001652 Tóm tắt: The great importance of bananas and plantains as stable items of diet among the poor populations of Southeast Asia has long been recognized. (Bananas; Cây chuối; ) |Cây chuối; | DDC: 634.772 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |