Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 47 tài liệu với từ khoá Bari

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362721. MOLDOVAN, ELENA
    1001=o mie si unu intrebări si răspunsuri despre natură/ Elena Moldovan.- Bucuresti: Cres, 1987.- 140tr; 18cm.- (Stiinta si technica pentru toti. Seria agricultură)
    Tóm tắt: Câu hỏi và giải đáp về mọi lĩnh vực của thiên nhiên
{Thiên nhiên; con người; } |Thiên nhiên; con người; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1360275. VÊGINOP, PAVEN
    Barie: Tiểu thuyết/ Paven Veginop; Đỗ Hồng Chung dịch.- In lần thứ 3.- H.: Lao động, 1987.- 140tr; 19cm.
{Bungari; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; } |Bungari; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Đỗ Hồng Chung; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1368246. Barit và viterit.- Kđ: Knxb, 1978.- 28tr; 19cm.- (Những đòi hỏi của công nghiệp về chất lượng nguyên liệu khoáng)
    Phụ trương tập san địa chất năm 1978
    Tóm tắt: giới thiệu barit và viterit; sự phân bổ các điện tử trong nguyên tử bari, thành phần và thuộc tính của các đồng vị vững của nguyên tố bari, các đồng vị phóng xạ của Bari, địa hoá Bari, tuyển nguyên liệu Bari, đòi hỏi kỹ thuật đối với bari
{barit; nguyên liệu khoáng; viterit; } |barit; nguyên liệu khoáng; viterit; |
/Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372721. PRITCHETT, V.S.
    The gentle Barbarian: The life and work of Turgenev/ V.S. Pritchett.- London: Chtto & windus, 1977.- 241tr; 23cm.
    Thư mục
    Tóm tắt: Về cuộc đời và sự nghiệp sáng tác của nhà văn Nga Ivan Sergeevich Turgenev (1818-1883). Đặc điểm sáng tác. Những cống hiến của ông trong nền văn học Nga và thế giới. Một vài sáng tác tiêu biểu
{Nga; Turgenev; phê bình văn học; văn học; } |Nga; Turgenev; phê bình văn học; văn học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1429002. LE THANH TUONG
    Monographie de la province de Baria/ Publiée par Le Thanh Tuong.- H.: Impr. Le Van Tan, 1950.- 141p. : 1 carte; 25cm.- (Sud-Vietnam)
    Tóm tắt: Tỉnh Bà Rịa, về: địa lý tự nhiên, địa lý lịch sử, lịch sử, dân cư, du lịch; tiến triển kinh tế (tình hình đất đai, nông nghiệp, rừng, chăn nuôi, nghề cá và săn bắn, các nghề nghiệp, buôn bán và công nghiệp địa phương, làm muối, đời sống xã hội); giáo dục, y tế; giao thông công chính, bưu chính, hàng hải, thuế quan và thương chính; tài chính (ngân sách: tỉnh, làng xã, các trung tâm)
{Bà Rịa; Việt Nam; Địa chí; Địa lí; } |Bà Rịa; Việt Nam; Địa chí; Địa lí; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1420898. Statuts de la Société Coopérative des planteurs de caféiers de Bien Hoa - BaRia: Affiliée à l'Office Indochinois de Crédit Agricole et Artisanal Mutuel.- Sai Gon: Impr. A. Portail, 1942.- 23p.; 27cm.
    Chính văn bằng hai thứ tiếng: Pháp-Việt
    Tóm tắt: Các điều quy định về: Cách lập Hội, danh từ, mục đích, kỳ gian; Thể lệ nhập hội, xin ra hội, bị trục xuất; Tài sản của hội, phần hùn vốn, đóng góp và sự cai quản, quản lí, kiểm soát..
{Biên Hoà; Bà Rịa; Cà phê; Hợp tác xã; Nông nghiệp; Trồng trọt; Điều lệ; } |Biên Hoà; Bà Rịa; Cà phê; Hợp tác xã; Nông nghiệp; Trồng trọt; Điều lệ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1426944. COGHILL, WILL H.
    Soap Flotation of the Nonsulfides: Limestone, Phosphate rock, Bauxite, Fluorspar, Rhochrosite, Manganese oxides, Barite, Siderrite, Chromite,/ Will H. Coghill, J. Bruce Clemmer.- New York: American Institute of Mining and Metallurgical Engineers, 1932.- 18p.; 23cm.- (Technical Publ. ; Nr. 445)
    Tóm tắt: Tư liệu kỹ thuật của Viện Khai khoáng và luyện kim Hoa Kỳ về tuyển nổi các khoáng sản phi sunfua như đá vôi, quặng photphát, bôxít, chromit, xyannua, oxyt mangan...)
{Khai thác; Khoáng sản; Mỏ; Phương pháp; } |Khai thác; Khoáng sản; Mỏ; Phương pháp; | [Vai trò: Clemmer, J. Bruce; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.