Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 33 tài liệu với từ khoá Bulgari

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1352004. MARKOVSKI, DIMITRE
    La Bulgarie, bref apercu historique/ Dimitre Markovski.- Sofia: Sofia press, 1989.- 82tr : bản đồ; 19cm.
    Tóm tắt: Về lịch sử Bungari, thành lập năm 681 gồm các vấn đề: các dân tộc người slavơ, người Bun nguyên thuỷ; mối quan hệ của Bun với khối cộng đồng Bidăngxơ; dưới ách đô hộ của Thổ Nhĩ Kỳ 1396; thời kỳ phục hưng; cuộc khởi nghĩa 4/1876; giải phóng Bungari khỏi sự áp bức của quân Thổ; bắt đầu tích tụ tư bản, tuyên bố độc lập 1908...
{Bungari; lịch sử; } |Bungari; lịch sử; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359904. GANDEV, HRISTO
    Formation and establishment of the Bulgarian Nation/ Hristo Gandev ; Tran. by Roumyana Yossifova.- Sofia: Sofia Press, 1987.- 128tr; 19cm.
    Thư mục ở cuối sách
    Tóm tắt: Một số nét lớn của việc hình thành nên dân tộc Bungari. Y thức dân tộc, tinh thần đấu tranh và nền văn hoá của nhân dân Bungari
{Bungari; Lịch sử; } |Bungari; Lịch sử; | [Vai trò: Yossifova, Roumyana; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359035. Plant metabolism regulation: Proceedings of the the IV Youth Symposium on Plant Metabolism Regulation : Varna, Bulgaria, October 6-10, 1986.- Sofia: Sofia press, 1987.- 266tr : bảng biểu; 19cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Gồm các nhà khoa học và công nhân khoa học trẻ của 12 nước châu Âu, Mỹ, Nhật và 49 báo cáo tập trung vào lĩnh vực sinh lý học và sinh hoá học thực vật
{sinh hoá học; sinh lý học; } |sinh hoá học; sinh lý học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1358988. DOSSEV, PANAYOT
    Bulgaria: Facts and figuries/ Panayot Dossev.- Sofia: Sofia Press, 1986.- 47tr : ảnh; 22cm.
    Tóm tắt: Bằng các con số cụ thể, các biểu đồ thống kê và hình ảnh cụ thể nhằm giới thiệu vị trí địa lý, diện tích, tình hình dân số Bungari. Sự phát triển kinh tế của Bungari từ sau giải phóng (năm 1944) về các mặt công nghiệp, nông nghiệp, phi nông nghiệp, thương mại và giao thông vận tải. Điểm qua về sự hợp tác kinh tế giữa Bungari với Liên Xô và nhiều nước khác ở Châu A, Châu Âu, Châu Phi, Mỹ La tinh. Những thành tựu đạt được trong sản xuất công nông nghiệp và trình độ văn hoá, mức sống của nhân dân Bungari
{Bungari; Sự kiện; Thống kê; } |Bungari; Sự kiện; Thống kê; | [Vai trò: Sadakova, Eva; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1358989. SEMOV, MINTCHO
    La Bulgarie après avril 1956: La progrès, la politique, l'individu/ Mintcho Semov, Goran Goranov, Lubère Nicolov.- Sofia: Ed. Presse, 1986.- 135tr; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu đường lối chung của Đảng Cộng sản Bugari sau tháng 4/1956 - một thời kỳ có những thay đổi cơ bản về chính trị. Cuộc đấu tranh để phát triển cơ sở vật chất và xã hội ở Bungari và đưa ra những ý kiến về vai trò của cá nhân trong chiến lược phát triển xã hội tháng 4
{Bugari; Chính trị; Con người; Kinh tế; Lịch sử; xã hội; } |Bugari; Chính trị; Con người; Kinh tế; Lịch sử; xã hội; | [Vai trò: Goranov, Goran; Nikolov, Lubère; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372368. Anthology of bulgarian poetry/ Trans.: Peter Tempest.- Sofia: Sofia Press, 1980.- 567tr : minh hoạ; 22cm.
[Vai trò: Tempest, Peter; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372449. KOLEV, NIKOLAI
    Bulgaria at the Olympic Games/ Nikolai Kolev, Mityo Ekserov.- Sofia: Sofia Press, 1980.- 93tr : 8 tờ hình bản; 19cm.
    Tóm tắt: lịch sử đoàn thể thao Bun tham gia thế vận hội Ôlempic (từ Ôlempic đầu tiên - Aten, 1896 tới Ôlempic - Montreal, 1976). Các môn thể thao cụ thể - thành tích và kết quả
{Bungari; Thế vận hội; Thể thao; } |Bungari; Thế vận hội; Thể thao; | [Vai trò: Ekserov, Mityo; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372450. ANGELOV, DIMITER
    Bulgaria's contribution to the development of spiritual culture in the middle ages/ Dimiter Angelov; transl. by Alexander Stoyanov.- Sofia: Sofia Press, 1980.- 60tr; 16cm.- (Bulgaria bookyears)
    Tóm tắt: Địa vị và vai trò của nước Bungari và nhân dân Bungari trong sự phát triển chung của châu Âu và vùng Balkan. Tầm quan trọng, sự đóng góp của Bungari đối với nền văn minh trung đại
{Bungari; lịch sử; văn minh; } |Bungari; lịch sử; văn minh; | [Vai trò: Stoyanov, Alexander; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372644. ZAHARIEV, GEORGI
    existing Socialism in the People Republic of Bulgaria/ Georgi Zahariev.- Sofia: Sofia Press, 1980.- 59tr : 8 tờ hình bản; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu chủ nghĩa xã hội không tưởng, chủ nghĩa xã hội khoa học, chủ nghĩa xã hội hiện tại. Cơ cấu nhà nước, cơ cấu chính trị - xã hội của nhà nước Dân chủ nhân dân Bungari. Chủ nghĩa xã hội hiện tại ở Bun: nền kinh tế xã hội chủ nghĩa, con người mới xã hội chủ nghĩa
{Bungari; Chính trị; Chủ nghĩa xã hội; } |Bungari; Chính trị; Chủ nghĩa xã hội; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373170. ANGELOV, IVAN
    The social policy of the People's Republic of Bulgaria/ Ivan Angelov.- Sofia: Sofia Press, 1980.- 59tr : 8 tờ hình bản; 19cm.
    Tóm tắt: Đặc điểm nổi bật của chính sách xã hội: phát triển vùng nông thôn, tăng mức sống, hoàn thiện môi trường sống, tiền thưởng lao động và quỹ xã hội, phúc lợi tập thể và an toàn xã hội. Sức khoẻ và chủ nghĩa nhân đạo của phong cách sống của con người xã hội chủ nghĩa ở Bungari
{Bungari; Chính sách xã hội; } |Bungari; Chính sách xã hội; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1382689. Evidence of violations of Human Rights Provisions of the Treaties of Peace by Rumania, Bulgaria, and Hungary: Submitted by the United States to the Secretary General of the United Nations pursuant to the Resolution of the General Assembly of Nov. 3, 1950. Vol.1: Violations by the Rumanian Government.- Washington, D.C: U.S. Government Printing Office, 1951.- 195p.; 26cm.
    Tóm tắt: Báo cáo về bằng chứng vi phạm các điều khoản về nhân quyền của các Hiệp ước hòa bình, ở Rumani, Bungari và Hungari; do Hoa Kỳ đệ trình Tổng Thư ký Liên Hiệp Quốc để đòi thông qua Nghị quyết của Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc ngày 3/11/1950. T.1: Các vi phạm của Chính phủ Rumani; về các quyền tự do phát biểu, tự do báo chí và tự do xuất bản
{Bằng chứng; Chính phủ; Nhân quyền; Rumani; Vi phạm; } |Bằng chứng; Chính phủ; Nhân quyền; Rumani; Vi phạm; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1397294. MITRANY, DAVID
    Economic development in S.E.Europe: Inchrding Poland, Czechoslovakia, Austria, Hungary, Roumania, Yugoslavia, Bulgaria and Greece/ Introduction by: David Mitrany.- Reprinted.- London: Oxford University press, 1945.- 165tr; 21cm.- (Political and economic planning)
    Thư mục trong chính văn
    Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt sự phát triển kinh tế từ nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, tài chính, giao thông vận tải, thu nhập trong vòng hai mươi năm trước đại chiến thế giới lần thứ 2. Phụ lục gồm những số liệu cơ bản phát triển kinh tế trong các lĩnh vực chính của từng nước.
{Kinh tế; châu âu; số liệu thống kê; Đông Nam A; } |Kinh tế; châu âu; số liệu thống kê; Đông Nam A; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1398320. STIELER
    Grand atlas de géographie moderne: 114 feuilles comprenant 263 cartes gravées sur cuivre : Bulgarie - Blgaria, Turquie - Anadolu/ Stieler ; Collaboration: Berthold Carlberg, Rudolf Schleifer.- 10e éd..- S.l.: Gotha: Justus Perthes, 1938.- 2 f. de c.; 47 cm.
(Địa lí tự nhiên; ) [Châu Âu; ] [Vai trò: Carlberg, Berthold; Schleifer, Rudolf; ]
DDC: 912.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.