1608319. Học tập phong cách ngôn ngữ Hồ Chí Minh.- H.: Khoa học xã hội, 1980.- 217 tr.; 20 cm.. |Chủ tịch Hồ Chí Minh; Phong cách ngôn ngữ; | DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1764146. STANISLAV JERZY LEC Những ý nghĩ vụt hiện: Cách ngôn chọn lọc/ Stanislav Jerzy Lec; Đoàn Tử Huyếndịch.- Hà Nội: Hội Nhà văn, 2004.- 107 tr.; 19 cm. |Cách ngôn; Nga; | DDC: 891.8 /Price: 20000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1516216. TRẦN NGỌC LÂN Tìm trong mái ấm: Tùy bút - Thơ và Danh ngôn Tục ngữ, Cách ngôn về đề tài mái ấm gia đình)/ Trần Ngọc Lân.- H.: Thanh niên, 2001.- 203tr.; 19cm. /Price: 19000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1488376. NGUYỄN VĂN BẢO Thành ngữ cách ngôn gốc Hán: Dùng trong nhà trường/ Nguyễn Văn Bảo.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 1998.- 309tr.; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu thành ngữ cách ngôn Hán. Khoảng 400 thành ngữ cách ngôn được giải nghĩa và phiên âm tiếng trung, chú thích chữ Hán đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung hiện nay {Ngôn ngữ; Trung Quốc; cách ngôn; giáo trình; thành ngữ; } |Ngôn ngữ; Trung Quốc; cách ngôn; giáo trình; thành ngữ; | [Vai trò: Nguyễn Văn Bảo; ] /Price: 24.800đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1488394. Tục ngữ, cách ngôn thế giới/ Bùi Hạnh Cẩn sưu tầm và biên dịch.- H.: Văn hoá thông tin, 1998.- 137tr; 21cm.- (Văn học nước ngoài. Tủ sách mọi nhà) {Tục ngữ; thế giới; văn học dân gian; } |Tục ngữ; thế giới; văn học dân gian; | [Vai trò: Bùi Hạnh Cẩn; ] /Price: 11.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1484054. LÊ HỮU TRÁC Châu ngọc cách ngôn/ Lê Hữu Trác ; Đinh Ninh Lê Đức Thiếp.- Đồng Tháp: Nxb. Đồng Tháp, 1996.- 185tr.; 19cm.. Tóm tắt: Kinh nghiệm chữa bệnh, sử dụng thuốc và chẩn bệnh bằng thuốc Nam {Y học dân tộc; điều trị; đông y; } |Y học dân tộc; điều trị; đông y; | [Vai trò: Lê Hữu Trác; Đinh Ninh Lê Đức Thiếp; Đinh Ninh Lê Đức Thiếp; ] /Price: 9.9.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1483137. NGUYỄN THUẦN HẬU Đàm thoại Việt - Anh - Pháp: Đủ các tình huống giao tiếp, nhiều từ ngữ thông dụng, những cách ngôn, tục ngữ, đặc ngữ thường dùng/ Nguyễn Thuần Hậu.- Đồng Tháp: Nxb.Tổng hợp Đồng Tháp, 1995; 19cm. {Anh; Giao tiếp; Pháp; Việt; đàm thoại; } |Anh; Giao tiếp; Pháp; Việt; đàm thoại; | [Vai trò: Nguyễn Thuần Hậu; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1629646. Tục ngữ,cách ngôn thế giới/ Bùi Hạnh Cẩn sưu tầm,biên soạn;Lê Điều giới thiệu.- H.: Văn học, 1991.- 114tr; 19cm.- (Tủ sách mọi nhà) |Cách ngôn; Tục ngữ; Văn học dân gian; Văn học dân gian thế giới; | /Price: 3000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
883479. Vận dụng phong cách ngôn ngữ Hồ Chí Minh vào công tác tuyên truyền, vận động/ Nguyễn Thị Trang (ch.b.), Nguyễn Hữu Đạt, Nguyễn Thị Phương Thuỳ....- H.: Chính trị Quốc gia, 2020.- 319tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Hội đồng Khoa học các cơ quan Trung ương Thư mục: tr. 307-313 ISBN: 9786045752296 Tóm tắt: Trình bày một số nội dung về phong cách ngôn ngữ và những đặc trưng phong cách ngôn ngữ Hồ Chí Minh; những đặc điểm phong cách ngôn ngữ Hồ Chí Minh trong công tác tuyên truyền, vận động cách mạng; vận dụng phong cách ngôn ngữ Hồ Chí Minh vào công tác tuyên truyền, vận động hiện nay (Ngôn ngữ; Phong cách; Tuyên truyền; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Vận động; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Đạt; Nguyễn Thị Phương Thuỳ; Nguyễn Thị Trang; Vũ Trọng Lâm; Đào Thanh Lan; ] DDC: 303.375 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1178948. ĐẶNG HẤN Vỏ ốc và sỏi màu: Thơ và cách ngôn/ Đặng Hấn.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2006.- 80tr.; 19cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92214 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1251122. ĐỖ VIỆT HÙNG Phân tích phong cách ngôn ngữ trong tác phẩm văn học: Ngôn từ - Tác giả - Hình tượng/ Đỗ Việt Hùng, Nguyễn Thị Ngân Hoa.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 279tr.; 21cm. Phụ lục: tr. 266. - Thư mục: tr. 272 Tóm tắt: Tín hiệu ngôn ngữ tự nhiên và tín hiệu ngôn ngữ nghệ thuật. Đặc trưng hệ thống tín hiệu thẩm mĩ của ngôn ngữ nghệ thuật. Một số đặc điểm phong cách ngôn ngữ thể loại tự sự và trữ tình. Và một số vấn đề về phân tích ngôn ngữ trong tác phẩm văn học (Nghiên cứu văn học; Ngôn ngữ; Tác phẩm văn học; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Ngân Hoa; ] DDC: 895.92209 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1315945. TRẦN NGỌC LÂN ấm lạnh tình đời: Cách ngôn mới/ Trần Ngọc Lân.- H.: Thanh niên, 2001.- 303tr; 13cm. {Cách ngôn; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Cách ngôn; Việt Nam; Văn học hiện đại; | /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1334343. BÙI HẠNH CẨN Tục ngữ, cách ngôn thế giới: Văn học nước ngoài/ Bùi Hạnh Cẩn; Lê Điền giới thiệu.- In lần 2.- H.: Văn học, 1994.- 112tr; 19cm.- (Tủ sách mọi nhà) {thế giới; văn học dân gian; } |thế giới; văn học dân gian; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1346015. BÙI HẠNH CẨN Tục ngữ, cách ngôn thế giới/ Biên soạn: Bùi Hạnh Cẩn; Giới thiệu: Lê Điền.- H.: Văn học, 1991.- 114tr; 19cm.- (Văn học nước ngoài. Tủ sách mọi nhà) {Văn học dân gian; cách ngôn; thế giới; tục ngữ; } |Văn học dân gian; cách ngôn; thế giới; tục ngữ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1378201. HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG Y huấn cách ngôn. Q.đầu: Y huấn cách ngôn. Y lý thâu nhàn lý ngôn phụ chí. Y nghiệp thần chương/ Hải Thượng Lãn Ông.- H.: Y học và Thể dục thể thao, 1964.- 88tr; 19cm.- (Y tông tâm lĩnh) Tên thật tác giả: Lê Hữu Trác Tóm tắt: Thuyết minh về việc sưu tập di thư pho tâm lĩnh của Hải Thượng Lãn Ông: Y huấn cách ngôn, Y lý thâu nhàn lý ngôn phụ chí, Y huấn cách ngôn và Y nghiệp thần chương {Y học dân tộc; sách thường thức; đông y; } |Y học dân tộc; sách thường thức; đông y; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428934. ĐOÀN NHƯ KHUÊ Luận ngữ cách ngôn/ Đoàn Như Khuê soạn.- In lần thứ 4.- H.: Knxb, 1953.- 70tr.; 23cm. Chính văn bằng hai thứ tiếng: Hán-Việt. - Sách được Bộ Quốc gia Giáo dục chuẩn nhận làm sách giáo khoa bậc trung học {Cách ngôn; Sách đọc thêm; } |Cách ngôn; Sách đọc thêm; | /Price: 15,00đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1429565. LÊ VĂN HOÈ Luận thi tiểu học và đệ thất trung học: Giải nghĩa, phê bình, cách ngôn, tục ngữ/ Lê Văn Hoè soạn.- In lần thứ 1.- H.: Nhà in Văn Hồng Thịnh, 1952.- 49tr.; 21cm. {Lí luận văn học; Sách luyện thi; Đề thi; } |Lí luận văn học; Sách luyện thi; Đề thi; | /Price: 6,00đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1403820. Đông-á-triết-ngôn: Những câu triết ngôn, trâm ngôn và cách ngôn của các đấng thánh, hiền á-Đông/ Dịch : Nguyễn Di Luân.- H.: Nam thiên thư cục, 1943.- 186tr; 19cm. Chính văn bằng hai thứ tiếng Hán-Việt Tóm tắt: Những câu triết ngôn, châm ngôn và cách ngôn của các đấng Thánh hiền á-Đông được dẫn giải và tổng luận nhằm giáo dục cách xử thế trong cuộc sống hàng ngày đối với mọi người {Châm ngôn; Châu á; Cách ngôn; Triết lí; } |Châm ngôn; Châu á; Cách ngôn; Triết lí; | [Vai trò: Nguyễn Di Luân; ] /Price: 2,40đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1424932. ĐOÀN NHƯ KHUÊ Luận ngữ cách ngôn/ Đoàn Như Khuê.- In lần thứ 3.- H.: Impr. Mai Lĩnh, 1941.- 88tr Chính văn bằng 2 thứ tiếng Việt Hán {Cách ngôn; Giáo dục; Trung Quốc; Đạo Khổng; Đạo đức; } |Cách ngôn; Giáo dục; Trung Quốc; Đạo Khổng; Đạo đức; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1418914. CHÂU BÁ LƯ Trị gia cách ngôn/ Châu Bá Lư ; Phạm Trung Thừa dịch.- S.: Impr. J. Viet, 1936.- 42tr; 24cm. Chính văn bằng ba thứ tiếng: Pháp-Việt-Hán {Cách ngôn; Diễn ca; Gia đình; Giáo dục; Trung Quốc; } |Cách ngôn; Diễn ca; Gia đình; Giáo dục; Trung Quốc; | [Vai trò: Phạm Trung Thừa; ] /Price: 0,40đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |