1302851. NGUYỄN NGUYÊN THỨ Cách viết của Bác Hồ/ Nguyễn Nguyên Thứ.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2002.- 207tr : ảnh; 20cm. Tóm tắt: Phong cách Hồ Chí Minh qua một số bài viết trong và ngoài nước: Một số đoạn trích viết về phong cách Hồ Chí Minh. Một số bài viết về phong cách ngôn ngữ của Bác. Bước đầu tìm hiểu về cách viết của Bác Hồ {Hồ Chí Minh; Nghiên cứu văn học; Việt Nam; Văn phong; } |Hồ Chí Minh; Nghiên cứu văn học; Việt Nam; Văn phong; | /Price: 13700đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1203409. LÊ MINH QUỐC Những nhà cải cách Việt Nam/ Lê Minh Quốc.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 163tr : ảnh, hình vẽ; 19cm.- (Kể chuyện danh nhân Việt Nam) Thư mục: tr. 161-162 Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử sự nghiệp và đặc biệt là những nội dung cải cách và những đóng góp của các nhà cải cách tiêu biểu của Việt Nam từ thế kỷ 15 đến đầu thế kỷ 20 như: Lê Thánh Tông, Lương Đắc Bằng, Giáp Hải {Danh nhân; Lịch sử cận đại; Lịch sử trung đại; Nhà cải cách; Nhân vật lịch sử; Việt Nam; } |Danh nhân; Lịch sử cận đại; Lịch sử trung đại; Nhà cải cách; Nhân vật lịch sử; Việt Nam; | /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1348891. DƯƠNG ĐỨC NIỆM Tiếng Nga-cách viết thư từ giao dịch/ Dương Đức Niệm, Ngô Doãn Đãi.- H.: Giáo dục, 1990.- 148tr; 19cm. Tóm tắt: Về trình bày cách mở đầu, cách viết nội dung, cách kết thúc thư; Các mẫu thư từ sự vụ; Thư từ riêng mang tính nghi thức; Thư từ riêng không mang tính nghi thức và các mẫu văn bản bằng tiếng Nga {Tiếng Nga; giao tiếp; thư từ; } |Tiếng Nga; giao tiếp; thư từ; | [Vai trò: Ngô Doãn Đãi; ] /Price: 2000c /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1637592. Qui định cách viết và trình bày luận văn cao học và luận án tiến sĩ: Dành cho khối ngành Nông nghiệp, Thủy sản, Môi trường và Công nghệ sinh học.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2013.- 35 tr.; 21 cm. (Processes; Quy trình; ) |Soạn thảo văn thư; | DDC: 652 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736034. ĐAN VĂN Cách viết thư tiếng Anh: 30 lá thư mẫu dùng để thi các c/c Quốc gia và các lớp trung học phổ thông/ Đan Văn.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2009.- 156 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Nội dung sách chĩ rõ cách trình bày một lá thư bằng tiếng anh và 30 lá thư mẫu dùng để thi chứng chỉ quốc gia và các lớp trung học phổ thông (English language; Letter-writing; Technical writing; ) |Kỹ thuật viết; Viết thư tiếng anh; Textbooks for foreign speakers.; | DDC: 808.6 /Price: 26000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1734567. MINTO, BARBARA Nguyên lý kim tự tháp MintoCho bạn cách viết, tư duy và giải quyết vấn đề logic = The Minto pyramid principle : Logic in writing, thinking, and problem solving/ Barbara Minto ; Người dịch: Bùi Quang Minh.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2008.- 356 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung sách nói về kỹ năng tổ chức và truyền đạt thông tin, ý tưổng. Cuốn sách là sự đúc kết của tác giả sau hơn 30 năm làm việc tại McKinsey & Company, nơi người lao động phải làm việc với nguồn thông tin tri thức một cách hiệu quả với cường độ cao, đặc biệt là trong việc viết tài liệu, thuyết trình, phân tích, trình bày vấn đề và lựa chọn giải pháp cho khách hàng. (Business writing; English language; English language; Language and logic; Problem solving; ) |Kỹ năng viết; Tiếng Anh thực hành; Tu từ học; Business English; Rhetoric; Tiếng Anh thực hành; | [Vai trò: Bùi, Quang Minh; ] DDC: 808.042 /Price: 62000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1662199. ĐỨC DŨNG 100 câu hỏi về cách viết báo: Một trăm câu hỏi về cách viết báo/ Đức Dũng.- 1st ed..- Hà Nội: Lý luận chính trị, 2004.- 223 tr.; 19 cm. (Journalism; ) |Phương pháp viết báo; | DDC: 070.41 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1663889. Hướng dẫn cách viết báo/ Jean, Luc Martin, Lagardette.- Tái bản.- Hà Nội: Thông tấn, 2004.- 133 tr.; 19 cm. (Journalism; Technical editing; ) |Phương pháp biên tập báo chí; | [Vai trò: Jean; Lagardette; Martin, Luc; ] DDC: 070.41 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1615570. CADRIN, PAUL Phân tích và cách viết II: Phần phân tích các hình thức âm nhạc chủ điệu/ Paul Cadrin; Phạm Phương Hoa (dịch).- Hà Nội: Viện Âm nhạc, 2004.- 109tr.; 27cm.. |Cách viết; Hợp xướng; Phân tích; Âm nhạc; | [Vai trò: Phạm, Phương Hoa; ] DDC: 781 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1692523. JEAN Hướng dẫn cách viết báo/ Jean, Luc Martin and Lagardette.- H.: Thông Tấn, 2003.- 247tr.; cm. (journalism; technical editing; ) |Phương pháp biên tập báo chí; | DDC: 070.41 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1689631. MAI KHẮC HẢI Cách viết đơn xin việc làm tiếng Anh/ Mai Khắc Hải.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2002.- 134 (english language; ) |Anh ngữ thực hành; Cách việt đơn tiếng Anh; textbooks for foreign speakers; writing; | DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1615653. CADRIN, PAUL Phân tích và cách viết II: Phần viết Hòa thanh Công Năng/ Paul Cadrin; Phạm Phương Hoa (dịch).- Hà Nội: Viện Âm nhạc, 2002.- 79tr.; 27cm.. |Cách viết; Hợp xướng; Phân tích; Âm nhạc; | [Vai trò: Phạm, Phương Hoa; ] DDC: 781 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1687011. P G O'NEILL Từ điển cách viết cách đọc danh từ riêng tiếng Nhật: Tp HCM, 2002.- 360 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1611630. BÙI QUANG ĐÔNG Cách viết câu tiếng Anh: những mẫu câu cơ bản. Phép đảo ngữ, Mệnh đề/ Bùi Quang Đông, Bùi Thị Diễm Châu.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2001.- 90tr.; 13 cm..- (Giúp trí nhớ văn phạm tiếng anh) (Tiếng anh; Viết câu; ) [Vai trò: Bùi Thị Diễm Châu; ] DDC: 428 /Price: 3400 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1656618. LÊ ĐÌNH KHẨN Từ điển thứ tự các nét chữ Hán: Cách viết 1700 chữ Hán thông dụng/ Lê Đình Khẩn.- 1st.- Tp. HCM: ĐHQG, 2001; 204tr.. (chinese language - orthography and spelling; ) |Hoa ngữ thực hành; | DDC: 495.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1701919. LÊ, MINH QUỐC Kể chuyện danh nhân Việt Nam: Những nhà cải cách Việt nam/ Lê Minh Quốc.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2000.- 163 tr.; 18 cm. Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử sự nghiệp và đặc biệt là những nội dung cải cách và những đóng góp của các nhà cải cách tiêu biểu của Việt Nam từ thế kỷ 15 đến đầu thế kỷ 20 như: Lê Thánh Tông, Lương Đắc Bằng, Giáp Hải (Celebrities; Names, personal; Vietnam; ) |Danh nhân Việt Nam; Lịch sử Việt Nam; History; Vietnam; | DDC: 920.0597 /Price: 12000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1654881. Từ điển Nhật - Việt: 18.000 tổ hợp; 2.000 thuật ngữ; Có chỉ dẫn cách viết chữ Hán; cách đọc ON/KUN, phiên âm Latin, cách đọc Hán-Việt.- 1st.- Hà Nội: Thế giới, 2000; 984tr.. (japanese language - dictionaries; ) |Từ điển Nhật - Việt; | DDC: 495.6395922 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697146. NGUYỄN VĂN MINH ảnh hưởng của liều lượng phân đạm và mật số cây trồng lên năng suất hạt giống đay cách Việt Nam tại Tân Hiệp - Kiên Giang, vụ Đông Xuân 1987-1988/ Nguyễn Văn Minh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1988; 47tr.. (fiber plants; field crops; jute plant - planting - vietnam; jute plant, effect of nitrogen on; ) |Cây công nghiệp; Cây lấy sợi; Cây đay; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K10; | DDC: 633.54 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697202. MẠC TẤN ảnh hưởng của liều lượng phân N và P trên năng suất hạt đay cách Việt Nam, vụ Đông Xuân 1984-1985, tại Thốt Nốt - Hậu Giang/ Mạc Tấn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1985; 49tr.. (fiber plants; field crops; jute plant - planting - vietnam; jute plant, effect of nitrogen on; jute plant, effect of phosphorus on; ) |Cây công nghiệp; Cây lấy sợi; Cây đay; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K07; | DDC: 633.54 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1652152. HỒ VĂN THIỆT ảnh hưởng của liều lượng phân N và P trên năng suất hạt đay cách Việt Nam, vụ Đông Xuân 1982-1983, tại Tân Hiệp - Kiên Giang/ Hồ Văn Thiệt.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1984; 43tr.. (fiber plants; field crops; jute plant - planting - vietnam; jute plant, effect of nitrogen on; jute plant, effect of phosphorus on; ) |Cây công nghiệp; Cây lấy sợi; Cây đay; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K06; | DDC: 633.54 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |