1409947. Định mức các quá trình cơ bản công tác thư viện của các thư viện tỉnh, khu và nước cộng hoà (Cộng hoà tự trị): Đã được Quyết định của Bộ Văn hoá Liên Xô số 309 ngày 16 tháng Sáu năm 1970 và Quyết định của Chủ tịch đoàn Uỷ ban Trung ương Công đoàn các cán bộ Văn hoá số 41 ngày 25 tháng Năm năm 1970 chuẩn y/ Hữu Dzư dịch.- M.: S.n, 1971.- 26tr.: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Thư viện Quốc gia Liên Xô mang tên V.I.Lenin Tóm tắt: Giới thiệu các tiêu chuẩn định mức do Thư viện Quốc gia Liên Xô khởi thảo dùng cho các thư viện tỉnh, khu và nước Cộng hoà (Cộng hòa tự trị), áp dụng cho các quá trình chủ yếu của công tác thư viện như bổ sung, xử lý kho sách và tổ chức mục lục, bảo quản tài liệu, phục vụ độc giả... (Thư viện tỉnh; Định mức lao động; ) [Vai trò: Hữu Dzư; ] DDC: 023.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1388477. Qui chế về tổ chức, quản lý công tác văn hoá văn nghệ và chế độ chính sách đối với cán bộ văn hoá-văn nghệ trong hợp tác xã sản xuất nông nghiệp.- Ninh Bình: Ty văn hoá Ninh Bình, 1970.- 22tr; 19cm. Tóm tắt: Các thông tư, thông tri, qui chế của Đảng và nhà nước nói chung, của ban nông nghiệp Trung ương nói riêng về công tác tổ chức quản lý văn hoá-văn nghệ trong HTX sản xuất nông nghiệp {Văn hoá; hợp tác xã nông nghiệp; qui chế; văn nghệ; } |Văn hoá; hợp tác xã nông nghiệp; qui chế; văn nghệ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1392307. Quy chế về tổ chức, quản lí công tác văn hoá văn nghệ và chế độ chính sách đối với cán bộ văn hoá - văn nghệ trong hợp tác xã sản xuất nông nghiệp.- H.: Vụ văn hoá quần chúng, 1968.- 16tr; 19cm. Tóm tắt: Nội dung, phạm vi hoạt động, mục tiêu và nhiệm vụ quản lý công tác văn hoá văn nghệ của hợp tác xã. Tổ chức văn hoá văn nghệ và tiêu chuẩn, trách nhiệm, quyền lợi của các tổ trưởng bộ môn và cốt cán văn hoá văn nghệ. {cán bộ; hợp tác xã nông nghiệp; qui chế; quản lí văn hoá; } |cán bộ; hợp tác xã nông nghiệp; qui chế; quản lí văn hoá; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1390815. Công tác văn hoá văn nghệ trong tình hình mới: Tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ cho cán bộ văn hoá cơ sở và chủ nhiệm câu lạc bộ.- Hà Tĩnh: Ty văn hoá Hà Tĩnh, 1967.- 44tr; 19cm. Tóm tắt: Chỉ thị số 104-CT/TW về công tác văn hoá văn nghệ trong tình hình mới. Vai trò, nội dung và phương thức hoạt động của cồng tác văn hoá quần chúng, công tác sách báo, câu lạc bộ. Phương pháp công tác của cán bộ văn hoá cơ sở {Văn hoá; câu lạc bộ; văn hoá quần chúng; văn nghệ; } |Văn hoá; câu lạc bộ; văn hoá quần chúng; văn nghệ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1392262. Công tác văn hoá, thông tin: Tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ cho cán bộ văn hoá, thông tin xã và hợp tác xã.- Hà Tĩnh: Ty văn hoá thông tin Hà Tĩnh, 1966.- 51tr; 19cm. Tóm tắt: Chỉ thị 104 của Ban chấp hành trung ương Đảng về công tác văn hoá, văn nghệ. Các hoạt động văn hoá như tuyên truyền, thông tin, sách báo, văn nghệ quần chúng, triển lãm, tham quan, các loại câu lạc bộ... {Hoạt động văn hoá; hợp tác xã; xã; } |Hoạt động văn hoá; hợp tác xã; xã; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1399758. Tài liệu để nói chuyện về phim tài liệu - thời sự: Dùng cho cán bộ văn hoá, các đơn vị chiếu bóng và tổ điện ảnh cơ sở.- Thái Bình: Ty Văn hoá Thông tin Thái Bình, 1965.- 24tr; 19cm. Tóm tắt: Chỉ thị 36 Bộ Văn hoá về việc phát hành và tổ chức chiếu phim thời sự, tài liệu; Tình hình sản xuất phim thời sự, tài liệu ở nước ngoài và trong nước; Vai trò và chức năng của phim thời sự tài liệu {Phim thời sự; Phim tài liệu; Tài liệu tham khảo; } |Phim thời sự; Phim tài liệu; Tài liệu tham khảo; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1378102. Sổ tay người cán bộ văn hoá thông tin. T.3.- Hà Tĩnh: Ty Văn hoá Thông tin Hà Tĩnh, 1964.- 39tr; 20cm. Ngoài bìa ghi tập 2 Tóm tắt: Một số hình thức tổ chức phục vụ bạn đọc như giới thiệu báo, phân loại người đọc, đọc to nghe chung. Tổ chức nói chuyện. Hội chợ bổ túc văn hoá {Cán bộ chuyên môn; Công tác bạn đọc; Sổ tay; Văn hoá thông tin; } |Cán bộ chuyên môn; Công tác bạn đọc; Sổ tay; Văn hoá thông tin; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1402417. MẠC KÍNH DƯƠNG Báo tường: Tủ sách hướng dẫn nghiệp vụ cho cán bộ văn hoá thông tin và những đồng chí hoạt động văn hoá ngoài giờ ở cơ sở/ Mạc Kính Dương.- Ninh Bình: Ty Văn hoá thông tin tỉnh Ninh Bình, 1963.- 16tr; 27cm. Tóm tắt: ý nghĩa, mục đích của việc làm báo tường. Các loại báo tường. Nội dung và bố cục của tờ báo tường. Một số kinh nghiệm để duy trì tờ báo tường và đào tạo các cây bút trẻ {Báo tường; Cán bộ văn hoá; Hoạt động văn hoá; } |Báo tường; Cán bộ văn hoá; Hoạt động văn hoá; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1405201. MẠC KÍNH DƯƠNG Cần tổ chức thao diễn gặt như thế nào để thu được kết quả tốt: Tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ cho cán bộ văn hoá thông tin cơ sở/ B.s: Mạc Kính Dương.- Ninh Bình: Ty Văn hoá thông tin Ninh Bình, 1963.- 25tr; 19cm. Tóm tắt: ý nghĩa của việc thao diễn. ựu, khuyết, nhược điểm của phong trào thao diễn kỹ thuật sản xuất nông nghiệp ở Ninh Bình từ năm 1962 - 1963. Phương thức tổ chức thao diễn gặt để đạt kết quả tốt {Ninh Bình; Nông nghiệp; gặt lúa; phong trào thi đua; } |Ninh Bình; Nông nghiệp; gặt lúa; phong trào thi đua; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1378630. Sổ tay người cán bộ văn hoá thông tin. T.1.- Hà Tĩnh: Ty văn hoá thông tin Hà Tĩnh, 1963.- 40tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu sơ bộ những bài lý luận, nghiệp vụ văn hoá thông tin cho cán bộ cơ sở và những kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực này. Ngoài ra còn nêu lên những tấm gương người tốt việc tốt về văn hoá trên miền Bắc XHCN {Văn hoá; sổ tay; thông tin; } |Văn hoá; sổ tay; thông tin; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1377745. Sổ tay người cán bộ văn hoá thông tin. T.2.- Hà Tĩnh: Ty văn hoá thông tin Hà Tĩnh, 1963.- 39tr; 19cm. Tóm tắt: Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ Hà Tĩnh về công tác văn hoá thông tin; Những hình thức tuyên truyền phong phú và một số bài kể chuyện minh hoạ {Hà Tĩnh; Thông tin; Văn hoá; sổ tay; } |Hà Tĩnh; Thông tin; Văn hoá; sổ tay; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1407049. TY VĂN HOÁ HÀ TĨNH Công tác văn hoá quần chúng: Tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ cho cán bộ văn hoá cơ sở và chủ nhiệm câu lạc bộ/ B.s. Ty văn hoá Hà Tĩnh.- Hà Tĩnh: Ty văn hoá Hà Tĩnh, 1962.- 121tr; 19cm. Tóm tắt: Cách mạng tư tưởng, văn hoá và kỹ thuật; Những phương châm chủ yếu và nội dung công tác văn hoá quần chúng, công tác sách báo; Công tác triển lãm và tham quan; Công tác văn nghệ quần chúng; Vấn đề bảo hộ văn vật lịch sử; Tiêu chuẩn và phương pháp công tác của cán bộ văn hoá quần chúng {Cán bộ; Phương pháp; Tiêu chuẩn; Văn hoá quần chúng; Văn nghệ quần chúng; } |Cán bộ; Phương pháp; Tiêu chuẩn; Văn hoá quần chúng; Văn nghệ quần chúng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1403347. Nắm vững công tác văn hoá thông tin phục vụ đắc lực nhiệm vụ chính trị và sản xuất: Tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ cán bộ văn hoá thông tin cơ sở.- Nam Định: Ty văn hoá thông tin Nam Định, 1962.- 41tr; 19cm. Tóm tắt: Phổ biến công tác văn hoá thông tin, bồi dưỡng các cán bộ ngành nắm được những điều cơ bản về tổ chức, phương châm, phương pháp và nhiệm vụ công tác. Giới thiệu chức năng, nhiệm vụ, nội dung và hình thức công tác văn hoá, thông tin {Sách hướng dẫn; Thông tin; Tuyên truyền; Văn hoá; } |Sách hướng dẫn; Thông tin; Tuyên truyền; Văn hoá; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1405749. Tài liệu huấn luyện cho cán bộ văn hoá, thông tin xã.- Thái Bình: Ty Văn hoá Thái Bình, 1962.- 131tr; 19cm. Tóm tắt: Gồm 6 bài huấn luyện cho cán bộ văn hoá, thông tin xã về các vấn đề : Văn hoá theo quan điểm Mác Lênin và cách mạng văn hoá ở Việt Nam; Văn nghệ và nhiệm vụ xây dựng phong trào văn nghệ quần chúng; Chức năng và tính chất công tác văn hoá thông tin; Vấn đề giữ gìn di sản văn hoá; Các hình thức hoạt động của công tác văn hoá thông tin và nghiệp vụ của người cán bộ văn hoá thông tin ở cơ sở {Cán bộ; Thông tin; Tài liệu; Văn hoá; Xã; } |Cán bộ; Thông tin; Tài liệu; Văn hoá; Xã; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1407126. MẠC KÍNH DƯƠNG Xây dựng con người mới, gia đình văn hoá mới, tiến lên xây dựng xã văn hoá mới trong kế hoạch 5 năm (1961-1965): Tài liệu dùng cho cán bộ văn hoá thông tin nói chuyện/ Mạc Kính Dương.- Ninh Bình: Ty văn hoá thông tin Ninh Bình, 1962.- 20tr; 19cm. Tóm tắt: Các tiêu chuẩn trở thành con người mới, gia đình văn hoá mới và các phương pháp xây dựng con người mới, gia đình văn hoá mới {Con người mới; Gia đình văn hoá mới; Tiêu chuẩn; } |Con người mới; Gia đình văn hoá mới; Tiêu chuẩn; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1406592. Đấu tranh chống đồi phong bại tục cải tạo thói quen cũ, xây dựng nếp sống mới: Tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ của cán bộ văn hoá.- Bắc Ninh: Ty Văn hoá Bắc Ninh, 1962.- 24tr; 19cm. Tóm tắt: Nguyên nhân đấu tranh chống đồi phong bại tục, cải tạo thói quen cũ, xây dựng nếp sống mới. Quá trình lãnh đạo của Đảng và nhiệm vụ của công tác văn hoá quần chúng {Nếp sống văn hoá; Văn hoá; Đồi phong bại tục; } |Nếp sống văn hoá; Văn hoá; Đồi phong bại tục; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1407846. Công tác văn hoá quần chúng: Tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ cho cán bộ văn hoá cơ sở.- Hà Tĩnh: Ty văn hoá Hà Tĩnh, 1961.- 123tr; 19cm. Tóm tắt: Vấn đề cách mạng văn hoá; Công tác sách báo, triển lãm và tham quan; Công tác văn nghệ quần chúng; Công tác nhà văn hoá, bảo hộ văn vật lịch sử, chiếu bóng {Văn hoá quần chúng; triển lãm sách; tài liệu giảng dạy; văn nghệ quần chúng; } |Văn hoá quần chúng; triển lãm sách; tài liệu giảng dạy; văn nghệ quần chúng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1416006. Nhận thức về cách mạng văn hoá: Tài liệu cho cán bộ văn hoá xã.- Thái Bình: Ty văn hoá Thái Bình, 1958.- 23tr; 19cm. Tóm tắt: Đẩy mạnh cách mạng văn hoá lên chủ nghĩa xã hội. Nhiệm vụ của cuộc cách mạng văn hoá. Thắng lợi cách mạng văn hoá {Cách mạng văn hoá; Nhận thức; Việt Nam; } |Cách mạng văn hoá; Nhận thức; Việt Nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1415454. Tài liệu nói chuyện về đám cưới đời sống mới: Cung cấp đến cán bộ văn hoá ở cơ sở và các ngành, giới tỉnh, huyện để giải thích trong nhân dân.- Thái Bình: Ty Văn hoá Thái Bình, 1958.- 18tr; 16cm. Tóm tắt: Tầm quan trọng của hôn nhân, hôn nhân dưới chế độ phong kiến, trong chế độ dân chủ nhân dân. Nội dung và hình thức một đám cưới đời sống mới {cưới xin; hôn nhân; văn hoá cơ sở; Đời sống mới; } |cưới xin; hôn nhân; văn hoá cơ sở; Đời sống mới; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1416213. Đường lối phương châm hoạt động văn nghệ quần chúng: Tài liệu thảo luận tại Hội nghị cán bộ văn hoá toàn tỉnh năm 1958 dunngf để học tập cho văn nghệ cơ sở.- Thái Bình: Ty văn hoá Thái Bình, 1958.- 20tr; 19cm. Tóm tắt: Văn nghệ phải phục vụ chính trị và sản xuất, phục vụ công, nông binh. Các phương thức hoạt động của văn nghệ quần chúng là đánh nhỏ, ăn chắc {Văn nghệ quần chúng; Đường lối; } |Văn nghệ quần chúng; Đường lối; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |