Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 65 tài liệu với từ khoá Câu đố dân gian

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1446572. NGUYỄN VĂN TÂN
    Văn hóa làng Việt Nam qua câu đố dân gian/ Nguyễn Văn Tân biên soạn.- H.: Văn hóa thông tin, 2015.- 231 tr; 21 cm.- (Tủ sách văn hóa truyền thống)
    Thư mục tham khảo: tr.227 - 229
    ISBN: 9786045030837
    Tóm tắt: Đề cập đến một số đặc trưng cơ bản của câu đố,chức năng quan trọng của nó và phản ánh được cái hay, cái đẹp của đời sống văn hóa làng trong kho tàng văn hóa dân gian của người Việt xưa và nay
(Câu đố; Văn hóa làng xã; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.609597 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1549250. Văn hóa làng Việt nam qua câu đố dân gian/ Quốc Tuấn biên soạn.- H.: Nxb.Hồng Đức, 2020.- 232tr; 20cm.- (Tủ sách Văn hóa truyền thống)
    Tóm tắt: Trình bày đặc điểm kinh tế, xã hội, văn hóa của làng Việt Nam qua câu đố dân gian
{Câu đố; Phong tục tập quán; Văn hóa dân gian Việt Nam; Văn hóa làng; } |Câu đố; Phong tục tập quán; Văn hóa dân gian Việt Nam; Văn hóa làng; | [Vai trò: Quốc Tuấn; ]
DDC: 390.09597 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1431986. KHẢI GIANG
    1190 câu đố dân gian Việt Nam/ Khải Giang, Hồng Phượng biên soạn.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2016.- 160 tr; 19 cm.
    ISBN: 8935072182342
    Tóm tắt: Giới thiệu 1190 câu đố Việt Nam theo từng chủ đề : con người, cuộc sống, công việc, cây, trái, hoa, lá, động vật, thức ăn, đồ vật...
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Hồng Phượng; ]
DDC: 398.609597 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1540538. 666 câu đố dân gian luyện trí thông minh/ Đức Anh sưu tầm, tuyển chọn.- H.: Văn hóa Thông tin, 2012.- 152tr; 20cm.
    Tóm tắt: Văn học dân gian thiếu nhi Việt Nam
{Câu đố; Văn học dân gian Việt Nam; Văn học thiếu nhi; } |Câu đố; Văn học dân gian Việt Nam; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Đức Anh; ]
DDC: 398.609597 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1571265. PHÚC HẢI
    Câu đố dân gian luyện trí thông minh/ Phúc Hải: sưu tầm, tuyển chọn.- Hà Nội: Nhà xuất bản Văn học, 2011.- 347tr.; 19cm..
    ISBN: 136114
{Câu đố; Văn học dân gian; } |Câu đố; Văn học dân gian; |
DDC: 398.6 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1253405. XUÂN THU
    Câu đố dân gian Việt Nam/ Xuân Thu b.s.- H.: Thanh niên, 1998.- 283tr; 19cm.
{Việt Nam; Văn học dân gian; câu đố; } |Việt Nam; Văn học dân gian; câu đố; |
/Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1351179. Câu đố dân gian/ Lữ Huy Nguyên, Trần Gia Linh, Nguyễn Đình Chỉnh sưu tầm; Bìa và minh hoạ: Nguyễn Phú Kim.- H.: Kim Đồng, 1989.- 28tr; 19cm.
{Câu đố; Văn học dân gian; câu đố; văn học thiếu nhi; } |Câu đố; Văn học dân gian; câu đố; văn học thiếu nhi; |
/Price: 6.000c /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695267. Câu đố dân gian Việt Nam tuyển chọn: 256 câu đố được tuyển chọn và hình minh họa/ Hoàng Oanh biên tập và hiệu đính.- 1st.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1999; 142tr..
(folk literature; folk literature, vietnamese; ) |Câu đố dân gian; Văn học dân gian Việt Nam; | [Vai trò: Hoàng Oanh; ]
DDC: 398.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1595831. HIỂU MINH
    Câu đố dân gian bằng tranh: Cây cối/ Hiếu Minh biên soạn; Tranh: Thanh Hồng.- Tái bản lần 2.- Hà Nội:: Kim đồng,, 2018.- 40tr.:: Tranh vẽ;; 19cm.
(Việt NamCâu đố; Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; )
DDC: 398.609597 /Price: 15000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1574334. ĐẶNG HÀ LINH
    Câu đố dân gian/ Đặng Hà Linh tuyển chọn.- Hà Nội: Nhà xuất bản Thông tấn, 2016.- 222 tr.; 21 cm..
{Câu đố; Việt Nam; Văn hóa dân gian; } |Câu đố; Việt Nam; Văn hóa dân gian; |
DDC: 398.6597 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1596659. Có vòi không phải con voi: Câu đố dân gian cho bé - Câu đố về công cụ và cảnh vật nông thôn/ Studio Cỏ 4 Lá minh họa.- Hà Nội:: Hội nhà văn; Công ty Văn hóa và Truyền thông Nhã Nam,, 2015.- 32tr.:: In màu;; 19cm.
(Câu đố; Sách thiếu nhi; Văn học dân gian; )
DDC: 398.609597 /Price: 34000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1596661. Một đàn cò trắng phau phau: Câu đố dân gian cho bé - Câu đố về đồ dùng trong gia đình/ Phan Thành Đạt minh họa.- Hà Nội:: Hội nhà văn; Công ty Văn hóa và Truyền thông Nhã Nam,, 2015.- 44tr.:: In màu;; 19cm.
(Câu đố; Sách thiếu nhi; Văn học dân gian; )
DDC: 398.609597 /Price: 41000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1596660. Sừng sững mà đứng giữa đường: Câu đố dân gian cho bé - Câu đố về các loại cây cối, hoa quả/ Lý Thu Hà minh họa.- Hà Nội:: Hội nhà văn; Công ty Văn hóa và Truyền thông Nhã Nam,, 2015.- 44tr.:: In màu;; 19cm.
(Câu đố; Sách thiếu nhi; Văn học dân gian; )
DDC: 398.609597 /Price: 40000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1749817. Câu đố dân gian Việt Nam chọn lọc/ Chi Phương sưu tầm và tuyển chọn.- Hà Nội: Văn học, 2013.- 259 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Tuyển chọn một số câu đố dân gian Việt Nam về loài vật, loài cây, công cụ sản xuất, địa danh, con người
(Văn học dân gian; ) |Câu đố; Việt Nam; | [Vai trò: Chi Phương; ]
DDC: 398.609597 /Price: 44000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1462971. 1190 câu đố dân gian Việt Nam/ Khải Giang, Hồng Phượng sưu tầm và biên soạn.- H.: Văn hóa thông tin, 2009.- 160tr; 19cm.
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hồng Phượng; Khải Giang; ]
DDC: 398.609597 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650342. PHẠM VĂN BÌNH
    Câu đố dân gian Việt Nam: Song ngữ Anh - Việt/ Phạm Văn Bình s.t., dịch.- Thuận Hóa: Nxb. Thuận Hóa, 2006.- 376 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Một số câu đố dân gian Việt Nam bằng tiếng Anh và tiếng Việt
|Câu đố; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Văn hoá dân gian; | [Vai trò: dịch; ]
/Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1759968. Câu đố dân gian Việt Nam: (Song ngữ Anh - Việt)/ Phạm Văn Bình sưu tầm.- Huế: Thuận Hoá, 2006.- 376tr.; 19cm.
|Câu đố; Việt Nam; | [Vai trò: Phạm Văn Bình; ]
DDC: 398.609597 /Price: 42000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1474974. Kho tàng báu truyền câu đố dân gian: 1887 câu đố dân gian xưa/ Đông Vân sưu tầm, biên soạn.- H.: Văn hóa dân tộc, 2005.- 463tr; 19cm.
(Câu đố; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Đông Vân; ]
/Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1755470. Kho tàng báu truyền câu đố dân gian: 1887 câu đố dân gian cổ xưa/ Đông Vân sưu tầm.- Hà Nội: Văn hóa Dân tộc, 2005.- 464 tr.; 19 cm.
|Câu đố; Việt Nam; | [Vai trò: s.t; ]
DDC: 398.609597 /Price: 45000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học857119. HIẾU MINH
    Câu đố dân gian bằng tranh - Cây cối: Dành cho lứa tuổi 3+/ Hiếu Minh b.s. ; Tranh: Thanh Hồng.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Kim Đồng, 2022.- 39 tr.: tranh màu; 19 cm.
    ISBN: 9786042254069
(Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Thanh Hồng; ]
DDC: 398.609597 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.