1562140. BÙI THIẾT Việt Nam thời cổ xưa: Từ thời nguyên thủy đến năm 40-43 sau công nguyên/ Bùi Thiết.- H.: Thanh niên, 2000.- 462tr; 19cm. Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam thời cổ đại {Lịch sử; Việt Nam; lịch sử cổ đại; } |Lịch sử; Việt Nam; lịch sử cổ đại; | [Vai trò: Bùi Thiết; ] /Price: 46.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1562405. HOÀNG VIỆT Định Quốc Công Nguyễn Bặc Quan Thái tể Triều Đinh: Truyện danh nhân/ Hoàng Việt.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Văn nghệ, 1999.- 185tr; 17cm. Tóm tắt: Truyện danh nhân {Nguyễn Bặc; Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện danh nhân; truyện lịch sử; } |Nguyễn Bặc; Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện danh nhân; truyện lịch sử; | [Vai trò: Hoàng Việt; ] /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1692950. TRẦN DỤC TÚ Khổng Tử (Năm 551-497 trước Công nguyên)/ Trần Dục Tú; Nguyễn Văn Ái biên dịch.- H.: VHTT, 2004.- 287tr.; cm.- (Tủ sách danh nhân thế giới) (confucius and confucianism; philosophy, confucian; ) |Khổng Phu Tử; Triết học Trung Quốc cổ điển; | DDC: 180.092 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1655979. CẢNH BẢO TRÂN TầnThủy Hoàng (Năm 259-210 trước Công nguyên)/ Cảnh Bảo Trân; Nguyễn Văn Ái biên dịch.- H.: VHTT, 2004.- 284tr.; cm.- (Tủ sách danh nhân thế giới) (china; ) |Lịch sử Trung Quốc cổ đại; Tần Thỉ Hoàng; history; | DDC: 931.092 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1705871. NGUYỄN NGỌC HIỀN Nữ sĩ Việt Nam: Tiểu sử và giai thoại cổ - cận đại (Từ đầu công nguyên đến thế kỉ 19)/ Nguyễn Ngọc Hiền.- 1st.- Tp. HCM: Văn Nghệ, 2000; 403 tr. Tóm tắt: Như Hiên là tên hiệu; Nguyễn Ngọc Hiền là tên chính (vietnamese literature - history and criticism; vietnamese poetry - biography; ) |Chân dung văn học; Các nhà thơ Việt Nam; Các nhà thơ nữ Việt Nam; | DDC: 895.922109 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1702385. HOÀI VIỆT Định Quốc Công Nguyễn Bặc: Quan Thái tể triều Đinh/ Hoài Việt.- 1st.- Tp. HCM: Văn Nghệ, 2000; 187tr.. (historical fiction, vietnamese; vietnamese literature - 20th century; ) |Tiểu thuyết lịch sử Việt NamDanh nhân Việt Nam; Văn học Việt Nam hiện đại; | DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1650585. HOÀI VIỆT Định Quốc Công Nguyễn Bặc: (Truyện danh nhân/ Hoài Việt.- 1st.- Tp. HCM.: Văn nghệ, 1999; 185tr.. (historical fiction; vietnamese literature - 20th century; ) |Tiểu thuyết Việt Nam; Tiểu thuyết lịch sử Việt Nam; Truyện danh nhân; | DDC: 895.9223081 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1688279. NGUYỄN ĐĂNG THỤC Lịch sử triết học Phương Đông; T4: từ năm 241 trước Công nguyên đến năm 907 sau Công nguyên/ Nguyễn Đăng Thục.- 2nd.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 1997.- tr.; 430tr.. (philosophy, oriental; ) |Hán học; Nho học; Triết học Phương Đông; Triết học cổ Trung Hoa; | DDC: 181.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1621455. PHÍ VĂN CHIẾN Họ Phí trong lịch sử dân tộc: sưu tầm - Biên khảo: Từ đầu công nguyên đến năm 1945/ Phí Văn Chiến chủ biên.- Hà Nội: Thế giới, 2018.- 419 tr.; 24 cm. Lưu hành trong dòng họ Tài liệu tham khảo: tr. 413-417 Tóm tắt: Sưu tầm, nghiên cứu tư liệu lịch sử và viết về dòng họ Phí trong tiến trình lịch sử dân tộc và những bài viết về các nhân vật lịch sử nổi tiếng trong lịch sử (Dòng họ; Họ Phí; ) |Lịch sử; Việt Nam; | DDC: 929.209597 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1679469. Họ Phí trong lịch sử dân tộc: Sưu tầm - biên khảo (Từ đầu công nguyên đến năm 1945). Lưu hành trong dòng họ/ Phí Văn Chiến ch.b..- H.: Thế giới, 2018.- 419tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Hội đồng Phí tộc Việt Nam |Họ Phí; Lịch sử; Việt Nam; | /Price: 200000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1572933. HUYỀN LI Uy viến tướng công Nguyễn Công Trứ qua 81 giai thoại/ Huyền Li biên soạn.- Tái bản, có sửa chữa.- Hà Nội: Nhà xuất bản Lao động, 2014.- 133 tr.; 21 cm.. {Giai thoại; Nguyễn Công Trứ; Nhân vật; Văn học Việt Nam; } |Giai thoại; Nguyễn Công Trứ; Nhân vật; Văn học Việt Nam; | DDC: 895.922802 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1573588. HUYỀN LI Uy viễn tướng công Nguyễn Công Trứ qua 81 giai thoại/ Huyền Li biên soạn.- Tái bản có sửa chữa.- Hà Nội: Nhà xuất bản Lao động, 2014.- 140 tr.; 21 cm.. {Giai thoại; Văn học Việt Nam; } |Giai thoại; Văn học Việt Nam; | DDC: 895.922802 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1779639. NGUYỄN, QUỐC HÙNG Sổ tay tiền cổ kim loại Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Pháp: Lưu hành ở Việt Nam từ đầu Công nguyên đến 1975/ Nguyễn Quốc Hùng, Hoàng Văn Khoán chủ biên; Nông Quốc Thành, Nguyễn Đức Dũng, Lê Quốc Vụ.- Hà Nội: Cục Di sản Văn hóa, 2010.- 486tr.: hình ảnh; 30 cm. Đầu trang tên sách ghi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Cục Di sản Văn hóa Tóm tắt: Trình bày hơn 400 loại tiền của Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Pháp. Mỗi loại tiền có một lí lịch gồm 21 tiêu chí kèm theo bản ảnh, bản dập 2 mặt để đảm bảo tính chính xác (Tiền cổ; ) |Khảo cổ học; Việt Nam; | [Vai trò: Hoàng, Văn Khoán; Lê, Quốc Vụ; Nguyễn, Đức Dũng; Nông, Quốc Thành; ] DDC: 737.49597 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1587200. LÂM MỸ DUNG Cổ Luỹ-Phú Thọ(Quảng Ngãi) trong bối cảnh văn hóa Champa nửa đầu thiên niên kỷ I công nguyên/ Lâm Mỹ Dung, Nguyễn Anh Thư.- Quảng Ngãi: Thư viện Quảng Ngãi xuất bản, 2009.- Tr.59; 28cm. {Cổ Luỹ; Khảo cổ học; Phú Thọ; Quảng Ngãi; Văn hóa Champa; dchi; } |Cổ Luỹ; Khảo cổ học; Phú Thọ; Quảng Ngãi; Văn hóa Champa; dchi; | [Vai trò: Nguyễn Anh Thư; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1656329. NGUYỄN VĂN NAM Tìm hiểu lịch sử các nước Đông Nam Á: Trước công nguyên đến thế kỷ XX/ Ts. Nguyễn Văn Nam(bs).- H.: Nxb. Hà Nội, 2008.- 483tr.; 21cm. Tóm tắt: Sự hình thành các quốc gia cổ và Đông Nam Á trước Công nguyên đến thế kỷ IX; Thời kỳ hình thành các quốc gia phong kiến Đông Nam Á; Thế kỷ X đến thế kỷ XV; Đông Nam Á và sự xâm lược của các nước phương Tây thế kỷ XIX |Lịch sử; Lịch sử Asean; Lịch sử Đông Nam Á; | /Price: 56.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1660120. NGUYỄN BỈNH KHIÊM Những lời khuyên: Tập sách của cụ Bạch Vân Trình Quốc Công Nguyễn Bỉnh Khiêm tiên sinh dạy con cháu trong nhà/ Nguyễn Bỉnh Khiêm ; Trịnh Trọng Giữ s.t., b.s..- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2007.- 64tr.; 14cm. |Thơ; Việt Nam; Văn học hiện đại; | /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1472314. TRẦN DỤC TÚ Khổng Tử: (Năm 551-479 trước Công nguyên)/ Trần Dục Tú; Nguyễn Văn Ái dịch.- H.: Văn hóa thông tin, 2004.- 287tr; 19cm. Tóm tắt: Cuộc đời nghèo khổ ý chí phấn đấu rèn luyện, con đường làm quan và tư tưởng lớn của Khổng Tử (Nhân vật lịch sử; Truyện kí; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Nguyễn Văn Ái; ] /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1471622. CẢNH BẢO TRÂN Tần Thủy Hoàng: Năm 259-210 trước Công nguyên/ Cảnh Bảo Trân; Nguyễn Văn Ái dịch.- H.: Văn hóa thông tin, 2004.- 284tr; 19cm.- (Tủ sách danh nhân thế giới) (Lịch sử; Truyện danh nhân; Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Nguyễn Văn Ái; ] /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1600547. Tần Thủy Hoàng: (Năm 259-210 trước Công nguyên)/ Cảnh Bảo Trân; Nguyễn Văn Ái dịch.- Hà Nội:: Văn hóa thông tin,, 2004.- 284tr.: ;; 19cm.- (Tủ sách danh nhân thế giới) (Danh nhân; Lịch sử; Trung Quốc; Tần Thủy Hoàng; ) DDC: 951.092 /Price: 34000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1511379. PHAN TRẦN CHÚC Bằng quận công Nguyễn Hữu Chỉnh/ Phan Trần Chúc tuyển chọn truyện lịch sử.- H.: Văn hóa thông tin, 2001.- 146tr; 21cm. {Việt Nam; Vưn học; } |Việt Nam; Vưn học; | [Vai trò: Phan Trần Chúc; ] /Price: 18000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |