1543222. Nhật kí giảm cân của Soo Jee. T.2/ Lời: Neon. B; Tranh: Caramel; Nguyễn Thu Thủy dịch.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2014.- 158tr; 20cm. Tóm tắt: Truyện tranh thiếu nhi Hàn Quốc {Truyện tranh; Văn học Hàn Quốc; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Văn học Hàn Quốc; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Caramel; Neon. B; Nguyễn Thu Thủy; ] DDC: 895.7 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
868313. Luật Căn cước công dân (hiện hành) (sửa đổi, bổ sung năm 2020).- H.: Chính trị Quốc gia, 2021.- 42tr.; 19cm. ISBN: 9786045766149 Tóm tắt: Trình bày toàn văn Luật Căn cước công dân bao gồm những qui định chung và qui định cụ thể về cơ sở dữ liệu (CSDL) quốc gia về dân cư, CSDL căn cước công dân; thẻ căn cước công dân và quản lí thẻ căn cước công dân; bảo đảm điều kiện cho hoạt động quản lí căn cước công dân, CSDL quốc gia về dân cư và CSDL căn cước công dân; trách nhiệm quản lí căn cước công dân, CSDL quốc gia về dân cư và CSDL căn cước công dân; điều khoản thi hành (Pháp luật; ) [Việt Nam; ] {Luật Căn cước công dân; } |Luật Căn cước công dân; | DDC: 342.59708302632 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1028451. Hồi ký căn cứ kháng chiến khu Sài Gòn - Chợ Lớn - Gia Định trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (1945-1975)/ Trần Bạch Đằng, Lê Thu Nga, Nguyễn Văn Tòng....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014.- 664tr.: ảnh; 29cm. ISBN: 9786045811382 Tóm tắt: Gồm 102 câu chuyện kể tái hiện những nét chính trong quá trình xây dựng các căn cứ kháng chiến trên mảnh đất Sài Gòn - Chợ Lớn - Gia Định qua những tháng năm kháng chiến chống Pháp và những thời kỳ khác nhau của cuộc kháng chiến chống Mỹ (Căn cứ kháng chiến; Kháng chiến chống Mỹ; Kháng chiến chống Pháp; Lịch sử hiện đại; ) [Tp. Hồ Chí Minh; ] [Vai trò: Lê Thu Nga; Nguyễn Thị Hồng Tâm; Nguyễn Văn Tòng; Trần Bạch Đằng; Vũ Đình Vi; ] DDC: 959.779 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1239586. BELTON, JOHN American cinema / American culture/ John Belton.- 2nd ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2005.- xxviii, 452 p.: ill.; 24 cm. Bibliogr.. - Ind. ISBN: 0072886277 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản liên quan đến điện ảnh Mỹ. Lịch sử, khía cạnh xã hội, văn hoá của điện ảnh Mỹ từ 1890 xuyên suốt 2003: Sự nổi lên của ngành điện ảnh, điện ảnh Hollywood cổ điển, hệ thống xưởng phim. Các thể loại điện ảnh Mỹ. Lịch sử hậu chiến tranh của điện ảnh Mỹ. (Lịch sử; Văn hoá; Điện ảnh; ) [Mỹ; ] DDC: 791.43 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1294556. Sự nghi ngờ không có căn cứ: Tập truyện trinh thám thế giới/ Đỗ Thanh dịch.- H.: Công an nhân dân, 2003.- 319tr.; 19cm. (Văn học hiện đại; Thế giới; Truyện trinh thám; ) [Vai trò: Đỗ Thành; ] /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1404221. LẮCNÉTS, HANĐO Căn cứ nguyên tử: Tiểu thuyết/ Hanđo Lắcnéts ; Trọng Kha dịch.- H.: Văn học, 1963.- 262tr; 19cm. Dịch theo bản Pháp văn {Itxlăng; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; } |Itxlăng; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Trọng Kha; ] /Price: 1,65đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1711252. Hệ thống luật đất đai Việt Nam và căn cứ giải quyết tranh chấp đất đai.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2005.- 415 tr.; 27 cm. (Civil law; Land use; ) |Luật đất đai Việt Nam; Law and legislation; Vietnam; | DDC: 346.597043 /Price: 80000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1465688. Di tích lịch sử - văn hóa căn cứ ban an ninh trung ương cục miền Nam.- H.: Công an nhân dân, 2001.- 193tr.: ảnh; 29cm.. Tóm tắt: Một số tư liệu và sự kiện trong mười lăm năm xây dựng, chiến đấu và trưởng thành của ban an ninh cục miền Nam (1960-1975) và hoạt động của Bộ công an, công an các tỉnh phía Nam {Di tích lịch sử; Tây Ninh; Việt Nam; lịch sử; miền Nam; } |Di tích lịch sử; Tây Ninh; Việt Nam; lịch sử; miền Nam; | DDC: 959.704 /Price: 250.000đ/2000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1510716. Di tích lịch sử văn hóa căn cứ Ban an ninh Trung ương Cục miền Nam.- H.: Công an nhân dân, 2001.- 193tr; 29cm. DDC: 959.77 /Price: 250000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1600348. KUNDERA, MILAN Căn cước/ Milan Kundera; Ngân Xuyên dịch.- Hà Nội:: Hội nhà văn,, 2020.- 174tr.: ;; 21cm. ISBN: 9786049900242 (PHáp; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; ) DDC: 843 /Price: 88000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1436119. PHẠM ĐÌNH CHI Những câu hỏi thường gặp trong luật cư trú, luật căn cước công dân, luật hộ tịch/ Phạm Đình Chi.- H.: Công an nhân dân, 2020.- 199 tr.; 21 cm. ISBN: 9786047245048 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung của luật cư trú, luật căn cước công dân, luật hộ tịch cùng những câu hỏi đáp, tình huống và tư vấn pháp luật liên quan (Luật căn cước; Luật cư trú; Luật hộ tịch; Pháp luật; ) [Việt Nam; ] DDC: 342.5970802638 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1542481. Những câu chuyện dạy tính cần cù.- H.: Văn hóa Thông tin, 2014.- 15tr: Tranh màu minh họa; 20cm. Tóm tắt: Văn học dân gian thế giới {Văn học thế giới; Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; } |Văn học thế giới; Văn học dân gian; Văn học thiếu nhi; Truyện tranh; | DDC: 398.2 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1238192. Oxford guide to British and American culture for learners of English.- Oxford: Oxford University Press, 2005.- 533 p.: ill.; 23 cm. ISBN: 0194311295 (Tiếng Anh; Văn hoá; ) DDC: 306.03 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1306569. SKORIANTIN, VALENTIN Bí ẩn về cái chết của Vladimir Maiakovski: Giả thuyết mới về cái chết của V. Maiakovski, căn cứ vào các tư liệu mới tìm thấy trong hồ sơ tuyệt mật/ Valentin Skoriantin ; Lê Khánh Tường dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2002.- 281tr, 36 trang ảnh; 19cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Nga: Taina gibeli Vladimira Maiakovskogo Tóm tắt: Giả thuyết mới về cái chết của nhà thơ Nga V. Maiakovski không phải do tự sát, căn cứ vào các tư liệu trong hồ sơ tác giả đã phân tích có thể đó là một vụ án mạng có liên quan đến OGPU (cơ quan quản lí chính trị Quốc gia) {Maiacôpxki, V. V; Nga; Văn học hiện đại; Vụ án; } |Maiacôpxki, V. V; Nga; Văn học hiện đại; Vụ án; | [Vai trò: Lê Khánh Tường; ] DDC: 891.7 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1218523. COLLIS, HARRY 101 American customs: Understanding American language and culture through common practices/ Harry Collis ; Ill.: Joe Kohl.- Lincolnwood: Passport Books, 2000.- ix, 124 p.: fig.; 23 cm. Ind.: p. 121-124 ISBN: 0844224073 Tóm tắt: Giới thiệu văn hoá Mỹ. Đời sống xã hội và những phong tục của người Mỹ. Cung cấp sự hiểu biết về ngôn ngữ và văn hoá Mỹ qua những lời nói và hành động của người Mỹ ở nơi làm việc, nơi tôn kính và nơi giải trí (Ngôn ngữ; Phong tục; Văn hoá; Đời sống xã hội; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Kohl, Joe; ] DDC: 306.40973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1559850. Những người con dũng cản của thành phố.- H.: Quân đội nhân dân, 1995.- 282tr; 19cm. Tóm tắt: Chuyện kể về những chiến công của đội biệt động Sài gòn {Việt nam; Văn học; truyện; } |Việt nam; Văn học; truyện; | /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1565871. CHARRIERE(HENRI) Giang hồ tung cánh: Papillon sống cạn cuộc đời/ Henri Charriere; Lạc Thủy dịch.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Trẻ, 1989.- 523tr; 19cm. {Pháp; Văn học; truyện; văn học nước ngoài; } |Pháp; Văn học; truyện; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Charriere(Henri); ] /Price: 10000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1565343. CUPƠ(GIÊM PHÊNIMO) Người Môhican cuối cùng: Tiểu thuyết: T.1/ Giêm Phênimo Cupơ; Phương Văn dịch.- Nghệ Tĩnh: Lao động, 1987.- 192tr; 19cm. {Bắc Mỹ; Văn học; tiểu thuyết; văn học nước ngoài; } |Bắc Mỹ; Văn học; tiểu thuyết; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Cupơ(Giêm Phênimo); ] /Price: 12.5đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1504876. PESCHEL, MANFRED Lý thuyết quyết định và ứng dụng: Phương pháp tiếp cận của các nhà kỹ thuật/ Manfred Peschel, Hoàng Hữu Tiến.- H.: Thống kê, 1985.- 233tr.; 19cm. Tóm tắt: Bản chất vấn đề được quyết định: hành vi, vận động của chính nó, các yếu tố liên quan; Cơ chế ra quyết định cho đối tượng được điều khiển; Phân tích các cặp phạm trù biện chứng trong đối tượng và xung quanh {Toán học; lý thuyết quyết định; ứng dụng; } |Toán học; lý thuyết quyết định; ứng dụng; | [Vai trò: Hoàng Hữu Tiến; Peschel, Manfred; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1566473. PESCHEL(MANFRED) Lý thuyết quyết định và ứng dụng: (Phương pháp tiếp cận của các nhà kỹ thuật)/ Manfred Peschel; Hoàng Hữu Tiến.- H.: Thống kê, 1985.- 233tr; 19cm. {Toán học; lý thuyết; ma trận; mô hình hóa; ngoại suy; toán cao cấp; tuyến tính; tôpô; tổ hợp; ứng dụng; } |Toán học; lý thuyết; ma trận; mô hình hóa; ngoại suy; toán cao cấp; tuyến tính; tôpô; tổ hợp; ứng dụng; | [Vai trò: Hoàng Hữu Tiến; Peschel(Manfred); ] /Price: 12đ00 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |