1648315. Cơ sở hạ tầng Việt Nam 10 năm đổi mới (1985-1995): Infracstructures of VietNam in 10 years of renovation (1985-1995)/ Tổng Cục Thống Kê.- Hà Nội: Thống kê, 1996.- 281 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Khái quát sự hoạt động của ngành xây dựng, giao thông vận tải và bưu điện trong việc tạo ra cơ sở hạ tầng kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn 1985-1995. (Việt Nam; Vietnam; ) |Kinh tế Việt Nam; Diện mạo kinh tế; Economic aspects; | DDC: 330.9597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1722024. Số liệu thống kê tình hình cơ bản và cơ sở hạ tầng nông thôn Việt Nam: Statistical data on basic situation and infrastructure of rural region in Vietnam/ Tổng cục Thống kê.- Hà Nội: Thống kê, 1995.- 523 tr.: biểu bảng; 31 cm. Tóm tắt: Nội dung cuốn sách giới thiệu về cơ sở hạ tầng và dịch vụ nông thôn ( điện, đường, trường trạm ), diện tích, số hộ, số khẩu, diện tích loại đất, nhà ở, đồ dùng chủ yếu trong gia đình... (Agriculture; ) |Nông nghiệp; Statistics; | DDC: 630.212 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1437013. Sổ tay hướng dẫn lồng ghép chính sách việc làm công vào việc triển khai hợp phần cơ sở hạ tầng trong chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: Lưu hành nội bộ.- Bình Định: kxđ nxb, 2020.- 51 tr.: ảnh, bảng; 19 cm. ĐTTS ghi: Sở lao động thương binh và xã hội tỉnh Bình Định Tóm tắt: Giới thiệu quy trình lồng ghép chính sách việc làm công vào việc thực hiện hợp phần cơ sở hạ tầng... (Chính sách; Cơ sở hạ tầng; Giảm nghèo bền vững; Việc làm; ) DDC: 339.4609597 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1621751. KHÁNH VINH Chỉ số cơ sở hạ tầng trong PCI năm 2017: Bình Dương được đánh giá rất cao/ Khánh Vinh.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2018.- 4 tr.: hình ảnh Tóm tắt: Theo công bố Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) năm 2017 vừa qua, Bình Dương tiếp tục đứng đầu cả nước về chất lượng cơ sở hạ tầng (CSHT), với 62,3% doanh nghiệp được tham gia khảo sát đã chọn Bình Dương. Đây là lời khẳng định mạnh mẽ của Bình Dương trong bản đồ thu hút đầu tư của cả nước; đồng thời cũng cho thấy chủ trương đúng đắn của các thế hệ lãnh đạo tỉnh qua các thời kỳ khi chọn CSHT làm “xương sống” để phát triển kinh tế địa phương (Quy hoạch; ) |Đô thị; Xây dựng; Cơ sở hạ tầng; Bình Dương.=773 0#; | DDC: 307.10959774 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1524163. Quản lý dự án đầu tư phát cơ sở hạ tầng giao thông theo hình thức hợp tác công tư/ Nguyễn Hồng Thái, Nguyễn Đức Kiên đồng chủ biên, Đặng Trung Thành, Lê Thanh Tùng, Lê Thu Nga.- H.: Giao thông vận tải, 2018.- 184tr.; 27cm. Tóm tắt: Hệ thống cơ sở lí luận về hình thức hợp tác công tư. Nghiên cứu, xác định thực trạng và phân bổ các yếu tố rủi ro trong hình thức hợp tác công tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ, từ đó đưa ra một số đề xuất kiểm soát yếu tố rủi ro cơ bản nhằm phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ ở Việt Nam {Cơ sở hạ tầng; Giao thông đường bộ; Phát triển; Việt Nam; } |Cơ sở hạ tầng; Giao thông đường bộ; Phát triển; Việt Nam; | DDC: 388.109597 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1575162. NGUYỄN HỒNG THÁI Quản lý dự án đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông theo hình thức hợp đồng công tư/ Nguyễn Hồng Thái, Nguyễn Đức Kiên chủ biên; Đặng Trung Thành, Lê Thanh Tùng, Lê Thu Nga.- Hà Nội: Nhà xuất bản Giao thông vận tải, 2018.- 184 tr.; 27 cm.. {Cơ sở hạ tầng; Giao thông; Hợp tác công tư; Quản lý dự án; } |Cơ sở hạ tầng; Giao thông; Hợp tác công tư; Quản lý dự án; | DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1526987. VŨ HOÀI THANH Phân tích hiệu quả đầu tư phát triển cơ sơ hạ tầng nông thôn mới: trường hợp xã Mỹ Lâm, huyên Hòn Đất, tỉnh Kiên Giàng: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế/ Vũ Hoài Thanh Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Trọng Hoài.- Kiên Giang, 2017.- 81tr.; 30 cm. {Công chức; Công vụ; Kiên Giang; Luận văn Thạc sĩ Kinh tế; Chuyên ngành: Quản lý kinh tế; } |Công chức; Công vụ; Kiên Giang; Luận văn Thạc sĩ Kinh tế; Chuyên ngành: Quản lý kinh tế; | DDC: 307.1459795 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1741347. HỒNG NGUYÊN Phường Tân Bình (TX.Dĩ An): Tạo sức bật nhờ hoàn thiện cơ sở hạ tầng/ Hồng Nguyên.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2014.- 3 tr.: hình ảnh Tóm tắt: Hòa chung xu hướng phát triển đô thị của TX. Dĩ An, trong 3 năm trở lại đây diện mạo phường Tân Bình đã có những đổi thay đáng ghi nhận: nhiều dự án, công trình xây dựng cơ sở hạ tầng đã được triển khai trên địa bàn... (Quy hoạch; ) |Đô thị; Xây dựng; Cơ sở hạ tầng; Bình Dương; | DDC: 307.10959774 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1741955. PHƯƠNG LÊ Quan tâm đầu tư cơ sở hạ tầng, bảo vệ môi trường các khu, cụm công nghiệp/ Phương Lê.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2014.- 3 tr.: hình ảnh Tóm tắt: Công tác đầu tư cơ sở hạ tầng và bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh đã từng bước đi vào nề nếp và phát huy hiệu quả. Đến nay, 100% khu công nghiệp, cụm công nghiệp mới thành lập đều lập báo cáo tác động môi trường và được phê duyệt theo đúng quy định, có hệ thống thoát nước mưa, thoát nước thải riêng biệt. 96% khu công nghiệp và 100% cụm công nghiệp đã xây dựng hệ thống xử lý nước thải với tỷ lệ đấu nối đạt 100% và 70% lượng nước thải từ các khu công nghiệp, cụm công nghiệp đã được quan trắc tự động (Bảo vệ môi trường; ) |Xử lý nước thải; Khu công nghiệp; Cụm công nghiệp; Bình Dương; | DDC: 363.700959774 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1448551. Cẩm nang nghiệp vụ: Quản lý, đầu tư và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông/ B.s.: Nguyễn Chí Cường ch.b.; Nguyễn Thái Học, Đinh Kim Ngọc Khuyên, Nguyễn Thị Hải.- Bình Định: [Knxb], 2013.- 87 tr.; 19 cm. ĐTTS ghi: Sở thông tin và truyền thông Bình Định Tóm tắt: Trình bày về chính sách, mục tiêu phát triển viễn thông quốc gia. An toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin. Chia sẻ và dùng chugn cơ sở hạ tầng viễn thông. Quy hoạch công trình viễn thông. Quy định về kiểm định trạm BTS. Quản lý đầu tư xây dựng và triển khai hoạt động trạm BTS. Hỏi đáp về việc đầu tư, xây dựng và triển khai hoạt động BTS. (Quản lý; Viễn Thông; ) [Bình Định; ] [Vai trò: Nguyễn Chí Cường; Nguyễn Thái Học; Nguyễn Thị Hải; Đinh Kim Ngọc Khuyên; ] DDC: 384.0959754 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1665505. NGUYỄN XUÂN THÀNH Những trở ngại về cơ sở hạ tầng ở Việt Nam: Tài liệu đối thoại chính sách số 1/ Nguyễn Xuân Thành.- Tp. Hồ Chí Minh: UNESCO x.b., 2010.- 20 tr.; 29cm. Tóm tắt: Những thách thức về cơ sở hạ tầng của Việt Nam trong lĩnh vực năng lượng và giao thông vận tải |Cơ sở hạ tầng; Giao thông; Kinh tế; Năng lượng; Phát triển kinh tế; Tăng trưởng kinh tế; | /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1517254. ĐỖ XUÂN BÌNH Chữ ký số, chứng chỉ số và cơ sở và cơ sở hạ tầng khóa công khai - các vấn đề kỹ thuật và ứng dụng/ ThS. Đỗ Xuân Bình.- Hà Nội: Bưu điện, 2007.- 217 tr.: bảng, hình; 21 cm. Thư mục tham khảo cuối chính văn Tóm tắt: Giới thiệu cho bạn đọc những kiến thức cơ bản về chữ kí số, chứng chỉ số, cơ sở hạ tầng khóa công khai và ứng dụng thực tế của chữ số và chứng chỉ số trong các giao dịch điện tử an toàn, cũng như trong các ứng dụng an toàn khác {Giao dịch điện tử; Chữ kí số; Chứng chỉ số; Công nghệ phần mềm; } |Giao dịch điện tử; Chữ kí số; Chứng chỉ số; Công nghệ phần mềm; | DDC: 621.38 /Price: 36000VND /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1758087. 2045 tỷ đồng cho đầu tư cơ sở hạ tầng Bình Dương/ Anh Thi.- Hà Nội: Thời báo Kinh tế Việt Nam, 2005 Nguồn: tr.3 Tóm tắt: Kinh phí đầu tư cho cơ sở hạ tầng tỉnh Bình Dương |Xây dựng hạ tầng; Cơ sở; Bình Dương; | [Vai trò: Anh Thi; ] DDC: ĐC.445 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1759331. Bến Cát đầu tư hơn 197 tỷ đồng xây dựng cơ sở hạ tầng/ Đàm Thanh.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2004 Nguồn: tr.2 Tóm tắt: Đến nay huyện Bến Cát đã đầ tư hơn 197 tỷ đồng xây dựng các công trình điện, đường, trường, trạm và các trụ sở hành chính |Xây dựng; Cơ sở hạ tầng; Bến Cát; | [Vai trò: Đàm Thanh; ] DDC: ĐC.443 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1759665. Bình Dương có cơ sở hạ tầng vào loại tốt nhất ở Việt Nam: Trích nhận xét của ngài OGnian Gerdjikov - Chủ tịch Quốc hội nước Cộng hoà Bungary/ Minh Tùng, Xuân Lộc.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2004 Nguồn: tr.1+tr.13 Tóm tắt: Ngày 7/03/2004 Đoàn đại biểu nước Cộng hoà Bungary đã đến thăm và làm việc tại Bình Dương, đồng thời thắt chặt mối quan hệ hợp tác kinh tế và tìm kiếm cơ hội đầu tư. |Ngoại giao; Đầu tư; Kinh doanh; Tỉnh Bình Dương; | [Vai trò: Minh Tùng; Xuân Lộc; ] DDC: ĐC.24 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1758052. Bình Dương một công ty cổ phần tư nhân xây dựng cơ sở hạ tầng khu công nghiệp có hiệu quả.- Hà Nội: Thông tấn xã Việt Nam, 2004 Tóm tắt: Giới thiệu mô hình làm ăn có hiệu quả của tư nhân trong xây dựng cơ sở hạ tầng cho Khu công nghiệp Việt Hương |Xây dựng; Cơ sở hạ tầng; Khu công nghiệp; | DDC: ĐC.443 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1757998. Bình Dương phát triển cơ sở hạ tầng/ Nguyên Thành.- Hà Nội: Thời báo Kinh tế Việt Nam, 2004 Nguồn: tr.1 Tóm tắt: Tình hình tăng cường đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng của Tỉnh |Xây dựng; Cơ sở hạ tầng; | [Vai trò: Nguyên Thành; ] DDC: ĐC.44 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1761256. Bình Dương: Khu công nghiệp VSIP phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật giai đoạn 3.- Hà Nội: Báo Thông Tấn Xã Việt Nam, 2004 Tóm tắt: Khu công nghiệp VSIP đang mở rộng xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật giai đoạn 3 tại Bình Dương. |Khu công nghiệp; VSIP; | DDC: ĐC.482.2 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1758645. Thị xã Thủ Dầu Một tiếp tục đầu tư hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng theo tiêu chí đô thị loại 3/ Kim Chi.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2004 Nguồn: tr.13 Tóm tắt: Năm 2003, thị xã Thủ Dầu Một đạt được những thành tựu đáng kể về kinh tế - xã hội và năm 2004, thị xã tiếp tục đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo tiêu chí đô thị loại 3 |Xã hội; Xây dựng; Thị xã Thủ Dầu Một; | [Vai trò: Kim Chi; ] DDC: ĐC.711 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1758739. Xây dựng cơ sở hạ tầng KCN Việt Nam - Singapore (Bình Dương)/ Quang Hải.- Hà Nội: Tạp chí Thuế nhà nước, 2004 Nguồn: tr.25 Tóm tắt: Các vấn đề kinh doanh nộp thuế của các doanh nghiệp tại khu công nghiệp Việt Nam - Singapore |Khu công nghiệp; Việt Nam - Singapore; | [Vai trò: Quang Hải; ] DDC: ĐC.482.2 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |