Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 42 tài liệu với từ khoá Cơ sở ngôn ngữ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1487620. BÙI TẤT TƯƠM
    Giáo trình cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt/ Bùi Tất Tươm chủ biên; Nguyễn Văn Bằng, Hoàng Xuân Tâm.- H.: Giáo dục, 1997.- 402tr.; 20,5cm..
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức nhập môn ngôn ngữ học như bản chất, nguồn gốc, hệ thống kết cấu, loại hình ngôn ngữ, các kiến thức về ngữ âm học, từ vựng học, ngữ pháp học, phong cách học và lịch sử tiếng Việt, văn bản tiếng Việt
{Giáo trình; ngôn ngữ học; tiếng Việt; } |Giáo trình; ngôn ngữ học; tiếng Việt; | [Vai trò: Bùi Tất Tươm; Hoàng Xuân Tâm; Nguyễn Văn Bằng; ]
/Price: 30.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480617. MAI NGỌC CHỪ
    Cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt/ Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiêu, Hoàng Trọng Phiến.- Tái bản có sửa chữa và bổ sung.- H.: Đại học và giáo dục chuyên nghiệp, 1992.- 340tr.; 19cm.- (Tủ sách đại học tổng hợp)
    Tóm tắt: Giới thiệu những khái niệm cơ bản, mở đầu của ngôn ngữ học và tiếng Việt một cách có hệ thống
{Ngôn ngữ; tiếng Việt; } |Ngôn ngữ; tiếng Việt; | [Vai trò: Hoàng Trọng Phiến; Mai Ngọc Chừ; Vũ Đức Nghiêu; ]
/Price: 8.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499750. HỮU QUỲNH
    Cơ sở ngôn ngữ học: Dùng cho học sinh khoa văn, khoa ngoại ngữ các trường cao đẳng sư phạm. T.2/ Hữu Quỳnh.- H.: Giáo dục, 1978.- 124tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Những vấn đề lí luận cơ bản của ngôn gnữ học đại cương: bản chất, hệ thống, kết cấu của ngôn ngữ. Quan hệ giữa ngôn ngữ và tư duy, ngôn ngữ và xã hội. Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ học
{Ngôn ngữ học; lí luận; phương pháp nghiên cứu; sách giáo viên; } |Ngôn ngữ học; lí luận; phương pháp nghiên cứu; sách giáo viên; | [Vai trò: Hữu Quỳnh; ]
/Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1624243. HỮU QUỲNH
    Cơ sở ngôn ngữ học: Dùng cho học sinh khoa văn, khoa ngoại ngữ các trường Cao đẳng sư phạm và các trường lớp đào tạo, bồi dưàng giáo viên cấp 2. T.1/ Hữu Quỳnh, Nguyễn Ngọc.- H.: Giáo dục, 1977.- 117tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục
    Tóm tắt: Ngôn ngữ học đại cương. Bản chất của ngôn ngữ. Hệ thống và kết cấu. Ngôn ngữ và tư duy, ngôn ngữ và xã hội. Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ học, các loại hình ngôn ngữ và lịch sử ngôn ngữ học
|Cơ sở ngôn ngữ; Ngôn ngữ học; giáo trình; | [Vai trò: Hữu Quỳnh; Nguyễn Ngọc; ]
/Price: 0,28đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học851983. MAI NGỌC CHỪ
    Cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt/ Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiệu, Hoàng Trọng Phiến.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2022.- 307 tr.: hình vẽ, bảng; 21 cm.
    Thư mục: tr. 305
    ISBN: 9786040333964
    Tóm tắt: Trình bày tổng luận về ngôn ngữ; cơ sở ngữ âm học và ngữ âm tiếng Việt; từ vựng học và từ vựng tiếng Việt; ngữ pháp học và ngữ pháp tiếng Việt
(Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Trọng Phiến; Vũ Đức Nghiệu; ]
DDC: 495.9220711 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học884748. HOÀNG TẤT THẮNG
    Giáo trình Cơ sở Ngôn ngữ học/ Hoàng Tất Thắng.- Huế: Đại học Huế, 2020.- VIII, 229tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trường Đại học Khoa học
    Thư mục: tr. 228-229
    ISBN: 9786049743337
    Tóm tắt: Trình bày những nguyên lý chung về ngôn ngữ như: Ngôn ngữ và ngôn ngữ học; bản chất, chức năng, hệ thống, cấu trúc, nguồn gốc, sự phát triển và phân loại ngôn ngữ. Giới thiệu các bộ môn cơ bản của ngôn ngữ học gồm: Ngữ âm học, ngữ pháp học, từ vựng học, ngữ dụng học
(Ngôn ngữ học; )
DDC: 400.711 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học900648. HOÀNG TẤT THẮNG
    Giáo trình Cơ sở ngôn ngữ học/ Hoàng Tất Thắng.- Huế: Đại học Huế, 2020.- 146tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Huế. Viện Đào tạo mở và Công nghệ Thông tin
    Thư mục: tr. 144
    ISBN: 9786049746895
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về ngôn ngữ học; bản chất và chức năng, hệ thống, cấu trúc, nguồn gốc, sự phát triển và phân loại ngôn ngữ. Giới thiệu về chữ viết, ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng và ngữ nghĩa
(Ngôn ngữ học; )
DDC: 410.711 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1040452. MAI NGỌC CHỪ
    Cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt/ Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiệu, Hoàng Trọng Phiến.- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2014.- 307tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 305
    ISBN: 9786040057259
    Tóm tắt: Trình bày tổng luận về ngôn ngữ; cơ sở ngữ âm học và ngữ âm tiếng Việt; từ vựng học và từ vựng tiếng Việt; ngữ pháp học và ngữ pháp tiếng Việt
(Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Trọng Phiến; Vũ Đức Nghiệu; ]
DDC: 495.9220711 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1049012. MAI NGỌC CHỪ
    Cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt/ Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiệu, Hoàng Trọng Phiến.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2013.- 307tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày tổng luận về ngôn ngữ. Cơ sở ngữ âm học và ngữ âm tiếng Việt, từ vựng học và từ vựng tiếng Việt, ngữ pháp học và ngữ pháp tiếng Việt
(Ngôn ngữ học; Ngữ pháp; Ngữ âm; Tiếng Việt; Từ vựng; ) [Vai trò: Hoàng Trọng Phiến; Trần Thọ Đạt; Vũ Đức Nghiệu; ]
DDC: 495.922 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1054019. HOÀNG TẤT THẮNG
    Giáo trình cơ sở ngôn ngữ học/ Hoàng Tất Thắng.- Tái bản lần thứ 2.- Huế: Đại học Huế, 2013.- 146tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm Đào tạo Từ xa
    Thư mục: tr. 144
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm về ngôn ngữ và ngôn ngữ học, bản chất và chức năng của ngôn ngữ, hệ thống và kết cấu, nguồn gốc và sự phát triển của ngôn ngữ, phân loại các ngôn ngữ, chữ viết, ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng - ngữ nghĩa
(Ngôn ngữ học; )
DDC: 401 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1080402. HOÀNG TẤT THẮNG
    Giáo trình cơ sở ngôn ngữ học/ Hoàng Tất Thắng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 145tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm Đào tạo từ xa
    Thư mục: tr. 144
    Tóm tắt: Trình bày bản chất và chức năng của ngôn ngữ, nguồn gốc và sự phát triển của ngôn ngữ. Phân loại ngôn ngữ. Khái niệm về chữ viết, ngữ âm, từ vựng, ngữ nghĩa học
(Ngôn ngữ học; Phát triển; )
DDC: 401 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1144120. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Cơ sở ngôn ngữ học/ Nguyễn Thiện Giáp.- H.: Khoa học xã hội, 2008.- 283tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 279-283
    Tóm tắt: Trình bày bản chất và chức năng của ngôn ngữ, nguồn gốc và sự phát triển của ngôn ngữ. Ngôn ngữ với tư duy và văn hoá. Các ngôn ngữ trên thế giới. Khái niệm về chữ viết, ngôn ngữ học, ngữ âm học, từ vựng học, ngữ pháp học, ngữ nghĩa học, ngữ dụng học
(Ngôn ngữ học; Phát triển; Tư duy; Văn hoá; )
DDC: 401 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1173589. MAI NGỌC CHỪ
    Cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt/ Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiệu, Hoàng Trọng Phiến.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2007.- 307tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Trình bày tổng luận về cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt; Cơ sở ngữ âm học, từ vựng, ngữ pháp nói chung và tiếng Việt nói riêng
(Ngôn ngữ học; Ngữ âm; Tiếng Việt; Từ vựng; ) [Vai trò: Hoàng Trọng Phiến; Mai Ngọc Chừ; Vũ Đức Nghiệu; ]
DDC: 495.922 /Price: 16600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1254942. NGUYỄN NHÃ BẢN
    Cơ sở ngôn ngữ học/ Nguyễn Nhã Bản.- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 2004.- 221tr.: hình vẽ; 20cm.
    Thư mục: tr. 218
    Tóm tắt: Trình bày các vấn đề lý thuyết ngôn ngữ học, bản chất xã hội của ngôn ngữ, cấu trúc ngôn ngữ, ngôn ngữ học so sánh, ngôn ngữ học xã hội và quan hệ giữa ngôn ngữ và văn hoá
(Lí luận; Ngôn ngữ học; Phân tích; ) [Việt Nam; ]
DDC: 495.922 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1304832. NGUYỄN HỮU NGỰ
    Bài tập lập trình cơ sở ngôn ngữ Pascal/ Nguyễn Hữu Ngự.- In lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- 246tr; 22cm.
    Tóm tắt: Gồm các bài tập và hướng dẫn cách giải bài tập lập trình cơ sở ngôn ngữ Pascal
{Bài tập; Ngôn ngữ lập trình; Pascal; } |Bài tập; Ngôn ngữ lập trình; Pascal; |
/Price: 19600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1317380. NGUYỄN HỮU NGỰ
    Bài tập lập trình cơ sở ngôn ngữ Passcal/ Nguyễn Hữu Ngự.- In lần thứ 11.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 245tr; 20cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách giải một số bài tập, quá trình từng bước giải bài tập, một số đề bài cụ thể và cách giải, Chương trình của ngôn ngữ Pascal
{Bài tập; Lập trình cơ sở; Pascal - Ngôn ngữ lập trình; } |Bài tập; Lập trình cơ sở; Pascal - Ngôn ngữ lập trình; |
/Price: 19600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1209215. MAI NGỌC CHỪ
    Cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt/ Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiệu, Hoàng Trọng Phiến.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2000.- 307tr : hình vẽ, bảng; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống những khái niệm cơ bản của ngôn ngữ học và tiếng Việt: Cơ sở ngữ âm và ngữ âm tiếng Việt, từ vựng và từ vựng tiếng Việt, ngữ pháp và ngữ pháp tiếng Việt
{Giáo trình; Ngôn ngữ học; Ngữ pháp; Ngữ âm; Tiếng Việt; Từ vựng; } |Giáo trình; Ngôn ngữ học; Ngữ pháp; Ngữ âm; Tiếng Việt; Từ vựng; | [Vai trò: Hoàng Trọng Phiến; Vũ Đức Nghiệu; ]
/Price: 16600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1346913. MAI NGỌC CHỪ
    Cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt: [Giáo trình]/ Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiêu, Hoàng Trọng Phiến.- Tái bản có sửa chữa bổ sung.- H.: Đại học và giáo dục chuyên nghiệp, 1991.- 340tr; 19cm.- (Tủ sách đại học tổng hợp)
{Ngôn ngữ; Tiếng Việt; } |Ngôn ngữ; Tiếng Việt; | [Vai trò: Hoàng Trọng Phiến; Vũ Đức Nghiêu; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1348885. MAI NGỌC CHỪ
    Cơ sở ngôn ngữ học và tiếng Việt/ Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiêm, Hoàng Trọng Phiến.- H.: Đại học và giáo dục chuyên nghiệp, 1990.- 368tr; 19cm.- (Tủ sách Đại học Tổng hợp)
    Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản của ngôn ngữ học và tiếng Việt; Phân loại các ngôn ngữ, cư sở âm học và ngữ âm tiếng Việt, Cơ sở từ vựng học và từ vựng tiếng Việt; Cơ sở ngữ pháp học và ngữ pháp tiếng Việt
{Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; } |Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; | [Vai trò: Hoàng Trọng Phiến; Vũ Đức Nghiêm; ]
/Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363853. HỮU QUỲNH
    Cơ sở ngôn ngữ học: Dùng cho học sinh khoa văn, khoa ngoại ngữ các trường cao đẳng sư phạm và các trường lớp đào tạo bồi dưỡng giáo viên cấp 2. T.2/ Hữu Quỳnh.- H.: Giáo dục, 1979.- 142tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục. Cục đào tạo và bồi dưỡng
    Tóm tắt: Những vấn đề lý luận của ngôn ngữ học đại cương; Nghiên cứu ngôn ngữ, tiếng Việt và tiếng nước ngoài: từ vựng, ngữ pháp, phong cách học, chữ viết; Lịch sử phát triển ngôn ngữ
{Ngôn ngữ học; giáo trình; } |Ngôn ngữ học; giáo trình; |
/Price: 0,34đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.