1038140. HÀ THỊ CẨM ANH Chẫu chàng, cóc tía và cư dân xóm bờ ao/ Hà Thị Cẩm Anh.- H.: Kim Đồng, 2014.- 95tr.: tranh vẽ; 21cm.- (Tủ sách Tuổi thần tiên) (Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9223 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
853439. ALFAYYAD, ARFAN Chim cánh cụt - Những cư dân địa cực ngộ nghĩnh: Dành cho trẻ em từ 4 -12 tuổi/ Arfan Alfayyad ; Minh hoạ: Arrahman Rendi ; Quách Cẩm Phương dịch.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Thanh niên, 2022.- 24 tr.: tranh màu; 18x21 cm.- (Tủ sách Bách khoa tri thức)(Những loài vật đáng kinh ngạc! = Amazing animals) Tên sách tiếng Anh: Penguin ISBN: 9786043811032 Tóm tắt: Cung cấp cho các em những kiến thức về đặc tính và cuộc sống của loài Chim cánh cụt (Chim cánh cụt; Khoa học thường thức; ) [Vai trò: Quách Cẩm Phương; Rendi, Arrahman; ] DDC: 598.47 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
949414. Biến đổi về văn hoá, xã hội của cộng đồng cư dân theo đạo Tin Lành ở một số dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc (từ năm 2005 đến nay)/ Trần Thị Hồng Yến (ch.b.), Tạ Thị Tâm, Nguyễn Anh Tuấn....- H.: Khoa học xã hội, 2018.- 412tr., 4tr. ảnh màu: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Dân tộc học Thư mục: tr. 398-412. - Phụ lục cuối chính văn ISBN: 9786049562983 Tóm tắt: Tổng quan các nghiên cứu về người Hmông và người Dao theo đạo Tin Lành. Giới thiệu chỉ thị 01 và thực trạng của đạo Tin Lành từ năm 2005 đến nay, cùng những biến đổi về xã hội và văn hoá của người Hmông và người Dao theo đạo Tin lành trong quãng thời gian này. Trình bày xu hướng, các yếu tố tác động và ảnh hưởng đến sự biến đổi văn hoá, xã hội của người Hmông và người Dao theo đạo Tin Lành (Biến đổi; Dân tộc thiểu số; Miền núi; Văn hoá-xã hội; ) [Miền Bắc; Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Thị Thoả; Nguyễn Anh Tuấn; Trần Thị Hồng Yến; Trần Thị Mai Lan; Tạ Thị Tâm; ] DDC: 303.4095971 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1284105. NGUYỄN LÂN CƯỜNG Đặc điểm nhân chủng cư dân văn hoá Đông sơn ở Việt Nam/ Nguyễn Lân Cường.- H.: Khoa học xã hội, 1996.- 300tr : ảnh, hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi:... Viện khảo cổ học Tóm tắt: Lịch sử nghiên cứu và phát triển văn hoá Đông sơn. Những di cốt người cổ qua các tư liệu và sự nhận định. Niên đại, phân bố văn hoá Đông sơn tại khu vực ở Việt Nam. Đặc điểm nhân chủng và sự hình thành cư dân văn hoá Đông sơn {cư dân; khảo cổ học; nhân chủng; việt nam; văn hoá; đông sơn; } |cư dân; khảo cổ học; nhân chủng; việt nam; văn hoá; đông sơn; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1603775. NGUYỄN, XUÂN HƯƠNG Tín ngưỡng cư dân ven biển Quảng Nam - Đà Nẵng: Hình thái, đặc trưng và giá trị/ Nguyễn Xuân Hương.- Hà Nội: Lao Động, 2012.- 412 tr.; 21 cm.. ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam Sumary: tr. 393-394.-Thư mục: tr. 395-410 ISBN: 9786045900970 |Quảng Nam; Tín ngưỡng; Việt Nam; Văn hóa dân gian; Đà Nẵng; | DDC: 398.095975 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
895425. ĐẶNG THỊ THUÝ HẰNG Đời sống văn hoá của cư dân ven biển Hà Tĩnh thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá: Sách chuyên khảo/ Đặng Thị Thuý Hằng.- H.: Khoa học Xã hội, 2020.- 331tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 261-272. - Phụ lục: tr. 273-331 ISBN: 9786049569968 Tóm tắt: Tìm hiểu thực trạng, những biến đổi, nhận diện các xu hướng, dự báo những vấn đề đặt ra trong đời sống văn hoá của cư dân ven biển Hà Tĩnh thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá (Cư dân; Hiện đại hoá; Thời kì công nghiệp hoá; Đời sống văn hoá; ) [Hà Tĩnh; ] DDC: 306.40959743 /Price: 189000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1349440. NGUYỄN CÔNG BÌNH Văn hoá và cư dân đồng bằng sông Cửu Long/ Nguyễn Công Bình, Lê Xuân Diệm, Mạc Đường.- H.: Khoa học xã hội, 1990.- 447tr; 23cm. Trên đầu trang tên sách ghi: Viện KHXH tại TP. Hồ Chí Minh Tóm tắt: Đặc trưng về môi trường tự nhiên, các hoạt động kinh tế, các giá trị văn hoá truyền thống và hiện đại, các đặc điểm dân tộc làm nền cho quá trình phát triển của một vùng đất mới đầy tiềm năng-đồng bằng sông Cửu Long {con người; dân tộc; văn hoá; Đồng bằng Sông Cửu Long; } |con người; dân tộc; văn hoá; Đồng bằng Sông Cửu Long; | [Vai trò: Lê Xuân Diệm; Mạc Đường; ] DDC: 306.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1563470. Những tác phẩm cho nhạc cụ dân tộc. Đàn tranh nguyệt nhị cao.- Xuất bản lần thứ 2 có bổ sung.- H.: Văn hóa, 1978.- 42tr; 24cm. Tóm tắt: Những tác phẩm cho nhạc cụ dân tộc {Việt nam; Văn hóa; dân tộc; nghệ thuật; nhạc cụ; nhị; tác phẩm; âm nhạc; đàn nguyệt; đàn tranh; } |Việt nam; Văn hóa; dân tộc; nghệ thuật; nhạc cụ; nhị; tác phẩm; âm nhạc; đàn nguyệt; đàn tranh; | /Price: 0.55đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1058542. Cư dân mặt nước ở sông Hương và đầm phá Tam Giang - Cầu Hai tỉnh Thừa Thiên Huế/ Lê Duy Đại (ch.b.), Vũ Thị Hà, Hoàng Thị Thu Hằng....- H.: Khoa học xã hội, 2013.- 302tr., 12tr. ảnh màu: ảnh, bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam Phụ lục: tr. 279-282. - Thư mục: tr. 281-302 Tóm tắt: Khái quát về điều kiện tự nhiên, dân cư, kinh tế, xã hội, đời sống và những vấn đề đặt ra nhằm phát triển bền vững vùng sông Hương và đầm phá Tam Giang - Cầu Hai, tỉnh Thừa Thiên Huế (Cư dân; Xã hội; ) [Phá Tam Giang; Thừa Thiên Huế; ] {Cư dân mặt nước; } |Cư dân mặt nước; | [Vai trò: Hoàng Thị Thu Hằng; Lê Anh Hoà; Lê Duy Đại; Võ Thị Mai Phương; Vũ Thị Hà; ] DDC: 304.20959749 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1048498. NGUYỄN XUÂN HƯƠNG Tín ngưỡng cư dân ven biển Quảng Nam - Đà Nẵng: Hình thái, đặc trưng và giá trị/ Nguyễn Xuân Hương.- H.: Lao động, 2013.- 412tr.: minh hoạ; 21cm. Đầu bìa sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 289-394. - Thư mục: tr. 395-410 ISBN: 9786045900970 Tóm tắt: Tìm hiểu hình thái tín ngưỡng và sinh hoạt văn hoá tín ngưỡng của cư dân ven biển Quảng Nam - Đà Nẵng. Nhận diện các giá trị văn hoá, tài sản văn hoá của cư dân ven biển, bảo tồn và phát huy trong cuộc sống hiện nay (Tín ngưỡng; Văn hoá dân gian; ) [Quảng Nam; Việt Nam; Đà Nẵng; ] DDC: 398.095975 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1104724. ĐỖ KIÊN CƯỜNG Các nhạc cụ dân tộc Việt Nam. T.3: Nhạc cụ thổi dân tộc Mông: đàn Môi, kèn Lá, khèn Mèo, sáo Mèo, sáo Rút, sáo Bầu/ Đỗ Kiên Cường.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2010.- 16tr.: ảnh; 24cm.- (Học sinh với thế giới âm nhạc) Tóm tắt: Giới thiệu các loại nhạc cụ thổi của dân tộc Mông như đàn Môi, kèn Lá, khèn Mèo, sáo Mèo, sáo Rút, sáo Bầu (Dân tộc Hmông; Nhạc cụ dân tộc; ) [Việt Nam; ] {Khèn Mèo; Kèn lá; Nhạc cụ thổi; Sáo Bầu; Sáo Mèo; Sáo Rút; Đàn môi; } |Khèn Mèo; Kèn lá; Nhạc cụ thổi; Sáo Bầu; Sáo Mèo; Sáo Rút; Đàn môi; | DDC: 788.29597 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1289161. LÊ ĐÌNH PHÁI Những vấn đề dược học dân tộc: Môi trường và ứng xử của cư dân Việt Nam trên lĩnh vực bảo vệ sức khoẻ/ Lê Đình Phái.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1996.- 139tr : hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu Đông Nam á Tóm tắt: Môi trường và ứng xử của cư dân nông nghiệp Việt Nam trên lĩnh vực bảo vệ sức khoẻ. Văn hoá của các cư dân trồng trọt và việc khai thác cây thuốc phù hợp với điều kiện sống của họ. Kho tàng cây thuốc Việt Nam. Thuốc và những hệ quả to lớn của nó đối với cuộc sống {Y học dân tộc; dược học; môi trường; sức khoẻ; } |Y học dân tộc; dược học; môi trường; sức khoẻ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1604997. NGUYỄN, THỊ SONG THƯƠNG Đời sống văn hóa của cư dân óc eo ở Tây Nam Bộ: Luận án Tiến sĩ Văn hóa học Chuyên ngành: Văn hóa học; Mã số: 32310640/ Nguyễn Thị Song Thương; Người hướng dẫn: Nguyễn Văn Cần; Lê Thị Liên.- Hà Nội: Trường Đại học văn hóa Hà Nội, 2015.- 266 tr. +phụ lục; 27 cm.. ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch . Bộ GD và ĐT |Luận Án; Tây Nam Bộ; Văn hóa; Óc eo; | [Vai trò: Lê Thị Liên; Nguyễn Văn Cần; ] DDC: 306.4095978 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605036. PHAN, TRUNG NGHĨA Nghề đánh bắt thủy sản truyền thống của cư dân Đồng Tháp Mười từ thế kỷ XVII đến XX: Luận văn thạc sĩ Khoa học lịch sử. Chuyên ngành: Lich sử Việt Nam. Mã số: 60 22 54/ Phan Trung Nghĩa; Nguyễn Quang Hồng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 103tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận Văn; Tác động; Đánh bắc cá; Đồng Tháp Mười; | [Vai trò: Nguyễn Quang Hồng; ] DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614622. VÕ, VĂN TÝ Ành hưởng của Phật giáo hòa hảo, Thiên chúa giáo đối với cư dân huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp: Luận văn thạc sĩ khoa học lịch sử. Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam. Mã số: 60.22.54/ Võ Văn Tý; Nguyễn Quang Hồng (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 111 tr.+phụ lục; 30cm.. ĐTTTS ghi:Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Vinh |Cư dân; Luận văn; Lịch sử Việt Nam; Thanh Bình; Thiên chúa giáo; lối sống; phật giáo hòa hảo; Đồng Tháp; Ảnh hưởng; | [Vai trò: Nguyễn, Quang Hồng; ] DDC: 294.30959789 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1731260. MAGINN, MICHAEL D. Quản lý vào những thời điểm diễn ra thay đổi: 24 công cụ dành cho nhà quản lý, các cá nhân và các nhóm/ Michael D. Maginn; Nguyễn Đình Huy (người dịch).- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2008.- 70 tr.; 23 cm.- (Cẩm nang dành cho nhà quản lý) ISBN: 0071449116 Tóm tắt: Sách hướng dẫn bạn cách giúp các nhà quản lý và nhân viên cùng hiểu về lợi ích của sự thay đổi và thành công trong môi trường mới (Industrial management; Organizational change; Quản trị kinh doanh; ) |Quản trị kinh doanh; Tổ chức lãnh đạo; | [Vai trò: Nguyễn, Đình Huy; ] DDC: 658 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1617265. NGUYỄN, MẠNH CƯỜNG Tôn giáo - Tín ngưỡng của các cư dân vùng đồng bằng sông Cửu Long/ Nguyễn Mạnh Cường, Nguyễn Minh Ngọc.- Hà Nội: Phương Đông, 2005.- 488 tr.; 21 cm. |Nghiên cứu; Tín ngưỡng; Tôn giáo; Việt Nam; Đồng bằng sông Cửu Long; | [Vai trò: Nguyễn, Minh Ngọc; ] DDC: 200.95978 /Price: 82000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1710399. NGUYỄN, MẠNH CƯỜNG Tôn giáo tính ngưỡng của các cư dân vùng đồng bằng sông Cửu Long/ Nguyễn Mạnh Cường, Nguyễn Minh Ngọc: Phương Đông, 2005.- 488 tr.; 21 cm. (Buddhism; ) |Tôn giáo Đồng bằng sông Cửu Long; Vietnam; | [Vai trò: Nguyễn, Minh Ngọc; ] DDC: 294.34 /Price: 82000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699351. TRẦN VĂN CHÌ Tìm hiểu một số nền kiến trúc cổ của cư dân Đông Nam á: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sử khóa 21/ Trần Văn Chì.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ Môn Lịch sử, 1999 (southeast asian culture; ) |Kiến trúc; Lớp sử K21; Đông Nam á; Đông phương học; | DDC: 720.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1622914. BAURAC, J. C. Nam Kỳ và cư dân: Các tỉnh miền Tây/ J. C. Baurac; Huỳnh Ngọc Linh dịch.- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2022.- 576 tr.: hình ảnh; bản đồ; 24 cm.- (Tủ sách Hiểu Việt Nam qua tài liệu Pháp ngữ) ISBN: 9786043355628 Tóm tắt: Bố cục cuốn sách nam kỳ và cư dân: các tỉnh miền tây: Là tập đầu tiên của bộ Nam kỳ và cư dân (tên tiếng Pháp: La Cochinchine et ses habitants), bố cục của cuốn sách được chia thành hai phần: Phần thứ nhất gồm 8 chương giới thiệu tổng quan về vùng đất Nam kỳ (Nam kỳ lục tỉnh xưa) ở các khía cạnh tổng quan: ranh giới tự nhiên, địa hình tự nhiên, điều kiện tự nhiên, hệ động-thực vật đa dạng, các vị thuốc Nam, phong tục tập quán, thế giới tâm linh, các điển tích cho biết nguồn gốc của một số địa danh/nhân vật nổi tiếng… của Nam kỳ. Phần thứ hai gồm 12 chương giới thiệu cụ thể về 11 hạt tham biện thuộc miền Tây thời Pháp thuộc. Đa phần hành trình của tác giả là đi dọc theo hệ thống sông nước kênh rạch chằng chịt của Tây Nam kỳ, do vậy, những gì đã thấy được đã khích lệ ông mày mò tìm hiểu dữ liệu hành chính và đọc thêm nhiều tài liệu của các tác giả khác =650 04 (Lịch sử; ) |Vùng đất; Con người; Miền Tây; Việt Nam; | [Vai trò: Huỳnh, Ngọc Linh; ] DDC: 959.78 /Price: 299000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |