1246070. HOÀNG ĐỨC HẢI Cẩm nang lập trình. T.1/ Nguyễn Minh San, Hoàng Đức Hải.- Tái bản lần 1.- H.: Giáo dục, 1998.- 223tr; 21cm. Tóm tắt: Giải phẫu máy PC vào và ra. Phần mềm ROM. Cơ bản về màn hình. Cơ bản về đĩa. Các nguyên tắc của bàn phím. Tạo âm thanh {Lập trình; máy vi tính; sách tra cứu; tin học; } |Lập trình; máy vi tính; sách tra cứu; tin học; | /Price: 8.500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1248136. P. KIM LONG Cẩm nang lập trình C/C + +/ B.s: P. Kim Long.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1998.- 635tr; 20cm. Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản liên quan tới lập trình ngôn ngữ C và C + +: Chọn trình biên dịch, kỹ thuật lập trình, thành tố của chương trình C, một số chương trình mẫu {C++-phần mềm; Máy vi tính tin học; lập trình; ngôn ngữ lập trình; } |C++-phần mềm; Máy vi tính tin học; lập trình; ngôn ngữ lập trình; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1243356. TISCHER, MICHAEL Cẩm nang lập trình hệ thống cho máy vi tính IBM - PC bằng Pascal, C, Assembler và basic. T.1/ Michael Tischer ; Biên dịch: Nguyễn Mạnh Hùng...- H.: Giáo dục, 1998.- 765tr : hình vẽ, bảng; 26cm. Tóm tắt: Các tính năng điện tử và hệ thống điều hành của máy vi tính PC với đồng thời cả 4 ngôn ngữ lập trình là basic, assembler, pascal, c. Kỹ thuật và phương pháp lập trình {Assembles - ngôn ngữ lập trình; C - ngôn ngữ lập trình; Lập trình; Pascal - ngôn ngữ lập trình; basic - ngôn ngữ lập trình; máy vi tính; ngôn ngữ lập trình; } |Assembles - ngôn ngữ lập trình; C - ngôn ngữ lập trình; Lập trình; Pascal - ngôn ngữ lập trình; basic - ngôn ngữ lập trình; máy vi tính; ngôn ngữ lập trình; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Hùng; Nguyễn Phú Tiến; Phạm Tiến Dũng; Quách Tuấn Ngọc; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |