1713038. LÊ, VĂN DOANH Điện tử công suất: Lý thuyết-Thiết kế-Ứng dụng. T.1/ Lê Văn Doanh, Nguyễn Thế Công, Trần Văn Thịnh.- In lần 2 có chỉnh sửa.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 701 tr.; 24 cm. (Electronic apparatus and appliances; Electronic engineering; Power electronics; Semiconductors; ) |Kỹ thuật điện tử; Điện tử công suất; | [Vai trò: Nguyễn, Thế Công; Trần, Văn Thịnh; ] DDC: 621.3815 /Price: 124000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1729514. LÊ, VĂN DOANH Điện tử công suất. T.2/ Lê Văn Doanh.- In lần thứ 2, có sửa chữa bổ sung.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 499 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Cuốn sách trình bày các vấn đề như mô phỏng thiết bị điện tử công suất, truyền tải điện một chiều cao áp, điện tử công suất trong hệ thống điều chỉnh điện áp, điện tử công suất trong công nghệ điện hoá, điện tử công suất trong công nghệ hàn, chất lượng điện năng... (Electronic apparatus and appliances; Electronic engineering; Power electronics; Semiconductors; ) |Kỹ thuật điện tử; Linh kiện bán dẫn; Điện tử công suất; | [Vai trò: Nguyễn, Thế Công; Trần, Văn Thịnh; ] DDC: 621.3815 /Price: 83000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1729142. LÊ, VĂN DOANH Điện tử công suất: Lý thuyết, thiết kế, mô phỏng và ứng dụng. T2/ Lê Văn Doanh chủ biên, Nguyễn Thế Công, Trần Văn Thịnh.- Hà Nội: Khoa học kỹ thuật, 2007.- 499 tr.: Minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung quyển điện tử công suất (tập 2) là mô phỏng, thiết kế, ứng dụng các thiết bị điện tử công suất trong công nghệ điện hoá, công nghệ hàn, điện tử công suất trong truyền động điện, đối với các nguồn năng lượng mới. Cuối sách có danh mục các tài liệu tham khảo (Electronic apparatus and appliances; Electronic engineering; Power electronics; Semiconductors; ) |Kỹ thuật điện tử; Điện tử công suất; | [Vai trò: Nguyễn, Thế Công; Trần, Văn Thịnh; ] DDC: 621.3815 /Price: 83000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1732846. NGUYỄN, BÍNH Điện tử công suất/ Nguyễn Bính.- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2006.- 195 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung sách gồm 5 phần: Phần 1: Chỉnh lưu diôt; phần 2: chỉnh lưu tiristor; phần 3: băm điện áp một chiều; phần 4: điều chỉnh điện áp xoay chiều; phần 5: biến tần (Electronic apparatus and appliances; Power electronics; Điện tử công suất; ) |Điện tử công suất; | DDC: 621.3815 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1732705. TRẦN, TRỌNG MINH Giáo trình điện tử công suất: Sách dùng cho các trường đào tạo hệ Trung học chuyên nghiệp/ Trần Trọng Minh.- Tái bản lần thứ ba.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 203 tr.: hình vẽ minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Giáo trình được biên soạn cho đối tượng là học sinh THCN, công nhân lành nghề bậc 3/7 về các phần tử bán dẫn công suất, chỉnh lưu, vấn đề chuyển mạch và nghịch lưu phụ thuộc, các bộ biến tần, hệ thống điều khiển các bộ biến đổi. Ôn tập và kiểm tra. (Electronics; Electronic circuits; ) |Kỹ nghệ điện tử; Điện tử công suất; | DDC: 621.381 /Price: 16700 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1721656. TRẦN, VĂN THỊNH Tính toán thiết bị điện tử công suất/ Trần Văn Thịnh.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 239 tr.: Minh họa; 27 cm.. Tóm tắt: Cuốn sách " Tính toán thiết bị điện tử công suất" trình bày cách hướng dẫn thiết kế một thiết bị điện tử công suất. Những thiết bị được hướng dẫn theo nguyên tắc thiết kế thành thiết bị hoàn chỉnh từ mạch động lực tới mạch điều khiển. Ngoài ra, trong cuốn sách còn cho một số ví dụ thiết kế và một số sơ đồ mạch. (Electronic circuits; ) |Thiết bị điện tử; Điện tử; | DDC: 621.3815 /Price: 31500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1710077. TRẦN, VĂN THỊNH Tính toán thiết kế thiết bị điện tử công suất/ Trần Văn Thịnh.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 239 tr.; 27 cm. (Electronic circuits; ) |Thiết bị điện tử; Điện tử; | DDC: 621.3815 /Price: 31500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1716412. NGUYỄN, BÍNH Điện tử công suất: Bài tập - bài giải và ứng dụng/ Nguyễn Bính.- Tái bản có sửa chữa.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 195 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Sách gồm những bài học về chỉnh lưu diốt, chỉnh lưu tiristor, bản điện áp một chiều (hacheur, chopper), điều chỉnh điện áp xoay chiều và biến tần cùng một số bài tập thực hành có kèm theo hướng dẫn bài giải. (Electronic apparatus and appliances; Power electronics; ) |Điện tử công suất; | DDC: 621.3815 /Price: 26000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1728003. VÕ, MINH CHÍNH Điện tử công suất/ Võ Minh Chính.- 2nd.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 391 tr.; 24 cm. (Power electronics.; ) |Điện tử công suất; | DDC: 621.317 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1713840. LÊ, VĂN DOANH Điện tử công suất: Lý thuyết, thiết kế, mô phỏng, ứng dụng. T.2/ Lê Văn Doanh, Nguyễn Thế Công, Trần Văn Thịnh.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 499 tr.; 24 cm. (Electronic apparatus and appliances; Electronic engineering; Power electronics; Semiconductors; ) |Kỹ thuật điện tử; Điện tử công suất; | [Vai trò: Nguyễn, Thế Công; Trần, Văn Thịnh; ] DDC: 621.3815 /Price: 67000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1717086. THÂN, NGỌC HOÀN Điện tử công suất (Phần tử và hệ thống)/ Thân Ngọc Hoàn.- Hà Nội: Xây dựng, 2004.- 182 tr.; 27cm. (Power electronics; ) |Điện tử công suất; | DDC: 621.317 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1693559. TRẦN TRỌNG MINH Giáo trình điện tử công suất/ Trần Trọng Minh.- Hà Nội: Giáo dục, 2003.- 204tr.; 24cm. (power electronics; ) |Điện tử công suất; | DDC: 621.381 /Price: 16700 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1713459. NGUYỄN, BÍNH Điện tử công suất: Bái tập- bài giải và ứng dụng/ Nguyễn Bính.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2003.- 195 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Gồm những bài học về chỉnh lưu diốt, chỉnh lưu tiristor, bản điện áp một chiều (hacheur, chopper), điều chỉnh điện áp xoay chiều và biến tần cùng một số bài tập thực hành có kèm theo hướng dẫn bài giải (Electronic apparatus and appliances; Power electronics; ) |Điện tử công suất; | DDC: 621.3815 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1657240. THÂN NGỌC HOÀN Mô phỏng hệ thống điện tử công suất và truyền động điện/ Thân Ngọc Hoàn.- H.: Xây Dựng, 2002.- 254tr.; 27cm. (electrodynamics; power electronics; ) |Truyền động điện; Điện tử công suất; | DDC: 621.317 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1689065. PHẠM QUỐC HẢI Phân tích và giải mạch điện tử công suất/ Phạm Quốc Hải và Dương Văn Nghị.- H.: KHKT, 2002.- 190 (electronic circuits; ) |Mạch điện tử công suất; | DDC: 621.3815 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697550. NGUYỄN, VĂN NHỜ Ðiện tử công suất 1/ Nguyễn Văn Nhờ.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2002.- 300 tr.; 24 cm. Đại học quốc gia Thành Phố Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách Khoa (Power electronics; ) |Điện tử công suất; | DDC: 621.381 /Price: 23000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1658273. TRẦN KHÁNH HÀ Động cơ điện không đồng bộ ba pha và một pha công suất nhỏ: Đặc điểm - Tính toán - Ứng dụng/ Trần Khánh Hà.- H.: KHKT, 2002.- 304tr (electric motors; electric machine; ) |Động cơ điện; | DDC: 621.46 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1702923. LÝ QUỐC HƯNG Nhà máy chế biến thức ăn gia súc công suất 15 tấn sản phẩm/giờ tỉnh Cà Mau: Luận văn tốt nghiệp Đại học Kinh tế Khóa 22/ Lý Quốc Hưng.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 2000; 62tr.. |Lớp QTKD K22; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1654404. PHAN VĂN BÁ Phân tích và thẩm định dự án nhà máy đường Kiên Giang công suất 1000TM/N: Luận văn tốt nghiệp Đại học kinh tế Khóa 20/ Phan Văn Bá.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 1998 |Dự án kinh tế; Kiên Giang - Kinh tế công nghiệp; Lớp QTKD K20; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1700142. LÊ LONG HỒ Khảo nghiệm, đánh giá và thiết kế cải tiến máy cày tay công suất 09-10 mã lực/ Lê Long Hồ, Nguyễn Hoàng Thanh.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ - Khoa Công Nghệ - Bộ môn Cơ Khí Nông, 1997; 113tr.. (agricultural machinery; machine design; machine parts; mechanical engineering; ) |Chi tiết máy; Công nghệ cơ khí; Lớp Cơ khí K18; Nông cơ; Thiết kế chi tiết máy; | [Vai trò: Nguyễn Hoàng Thanh; ] DDC: 621.82 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |