Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1584 tài liệu với từ khoá CAD

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học930721. TRUEIT, TRUDI
    Học viện viễn thám= Explorer Academy : Dành cho lứa tuổi thiếu niên : Tiểu thuyết. T.3: Vòng xoắn kép/ Trudi Trueit ; Minh Quân dịch.- H.: Kim Đồng, 2019.- 219tr.: tranh màu; 23cm.
    ISBN: 9786042147446
(Văn học thiếu nhi; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Minh Quân; ]
DDC: 813 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học962767. TRẦN VĂN HIẾU
    Thiết kế hệ thống HMI/SCADA với tia Portal/ Trần Văn Hiếu.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2017.- 342tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục: tr. 342
    ISBN: 9786046708452
    Tóm tắt: Trình bày tổng quan về hệ thống giám sát và điều khiển SCADA/HMI. Giới thiệu màn hình HMI và SCADA tích hợp với tia Portal; tạo dự án mới với Simatic WinCC; thiết kế giao diện với các chức năng cơ bản; lưu trữ dữ liệu với Historical dât và phân quyền truy cập với Administrator...
(Điều khiển tự động; ) {Hệ thống SCADA; } |Hệ thống SCADA; |
DDC: 629.89 /Price: 216000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1014167. GUILFOYLE, ANDREW
    IELTS test practice book: 6 complete tests for the academic module/ Andrew Guilfoyle.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2015.- 226 p.: ill.; 28 cm.- (Practical IELTS strategies)
    ISBN: 9786045843369
(Tiếng Anh; ) {IELTS; } |IELTS; |
DDC: 428.0076 /Price: 248000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1006785. TRẦN NGỌC HIỀN
    Mastercam - Phần mềm thiết kế công nghệ CAD/CAM điều khiển các máy CNC/ Trần Ngọc Hiền (ch.b.), Trần Vĩnh Hưng.- In lần thứ 4 có sửa chữa bổ sung.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2015.- 455tr.: minh hoạ; 27cm.
    Thư mục: tr. 455
    ISBN: 9786046705024
    Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng phần mềm Mastercam thiết kế công nghệ CAD/CAM điều khiển các máy phay, máy tiện, máy cắt dây, máy khoan, máy xoi CNC như: các lệnh thiết lập cấu hình, quản lí tệp, các lệnh vẽ cơ bản, các lệnh hiệu chỉnh, các lệnh hỗ trợ vẽ...
(Chi tiết máy; Chế tạo máy; Phần mềm Mastercam; Thiết kế; ) [Vai trò: Trần Vĩnh Hưng; ]
DDC: 621.900285 /Price: 225000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1009078. LƯU NGUYỄN NAM HẢI
    Ứng dụng phương pháp phần tử hữu hạn bằng phần mềm Mathcad/ Lưu Nguyễn Nam Hải.- H.: Xây dựng, 2015.- 196tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Phụ lục: tr. 179-191. - Thư mục: tr. 192
    ISBN: 9786048215163
    Tóm tắt: Trình bày tổng quan về phương pháp độ cứng trực tiếp. Xây dựng phần tử theo sức bền vật liệu. Mô hình hoá phần tử hữu hạn, FEM. Điều kiện biên đa bậc tự do. Siêu phần tử và quan hệ giữa hệ thống tổng quát. Biểu thức biến phân của phần tử thanh...
(Kĩ thuật; Phương pháp phần tử hữu hạn; Phần mềm Mathcad; Ứng dụng; )
DDC: 620.001515353 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1033180. YOUNG KIM
    The best preparation for IELTS: Listening : Academic module/ Young Kim.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2014.- 212 p.: ill.; 26 cm.- (Multi-level IELTS preparation series)
    ISBN: 9786045819913
(Kĩ năng nghe hiểu; Tiếng Anh; ) {IELTS; } |IELTS; |
DDC: 428.3 /Price: 198000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1035891. YOUNG KIM
    The best preparation for IELTS: Writing : Academic Module/ Young Kim.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2014.- 252 p.: ill.; 26 cm.- (Multi-level IELTS preparation series)
    ISBN: 9786045819944
(Kĩ năng viết; Tiếng Anh; ) {IELTS; } |IELTS; |
DDC: 428.2 /Price: 258000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1040363. VŨ TIẾN ĐẠT
    Vẽ bóng kiến trúc và CAD/ Vũ Tiến Đạt.- H.: Xây dựng, 2014.- 85tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 85
    ISBN: 9786048214036
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về vẽ bóng và các hình dạng hình học cơ bản của bóng. Trình bày những phương pháp thực hành vẽ bóng tự nhiên như: vẽ bóng trên vài chi tiết kiến trúc điển hình, vẽ bóng theo AutoCad và vẽ theo nguồn sáng tự nhiên với tia sáng có góc chiếu bất kỳ
(Phần mềm AutoCad; Vẽ kiến trúc; Vẽ kĩ thuật; ) {Vẽ bóng; } |Vẽ bóng; |
DDC: 604.2430285 /Price: 51000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1038990. VŨ TIẾN ĐẠT
    Vẽ phối cảnh kiến trúc và CAD/ Vũ Tiến Đạt.- H.: Xây dựng, 2014.- 94tr.: hình vẽ, ảnh; 27cm.
    Thư mục: tr. 90
    ISBN: 9786048214043
    Tóm tắt: Những khái niệm và định nghĩa chính về hình chiếu phối cảnh của các phần tử hình học cơ bản. Hình chiếu phối cảnh các mặt phẳng. Phép chia và tỉ lệ trong phối cảnh. Vẽ hình chiếu phối cảnh theo phương pháp kiến trúc sư. Vẽ hình chiếu phối cảnh nội thất. Vẽ hình chiếu phối cảnh và chi tiết kiến trúc. Vẽ bóng phối cảnh kiến trúc. Vẽ hình chiếu phối cảnh về sự phản chiếu của vật thể khi đặt trước gương và mặt nước
(Kiến trúc; Phần mềm CAD; Vẽ phối cảnh; Đồ hoạ; )
DDC: 720.28402850066 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638497. MAI, HOÀNG LONG
    Giáo trình AutoCad 2015. Phần 2D/ Mai Hoàng Long (chủ biên), Trần Thanh Hiếu.- Tái bản.- Thành phố Hồ Chí Minh: Hồng Đức, 2017.- 113 tr.: minh họa; 24 cm.
    ISBN: 9786048217679
    Tóm tắt: Sách gồm 12 chương, hướng dẫn các thao tác thực hiện căn bản với AutoCAD 2015, vẽ các đối tượng khác nhau một cách nhanh chóng và chính xác, thiết lập các bản vẽ, tạo bản vẽ bằng những bước đơn giản, chỉnh sửa các đối tượng trong bản vẽ, tạo và chèn các khối vẽ, sử dụng các mẫu ký hiệu mặt cắt, tạo các bảng và chú thích, chèn và hiệu chỉnh các kích thước, chuẩn bị và in bản vẽ.
(AutoCAD (Computer programs); AutoCAD (Chương trình máy tính); ) |Phần mềm autoCAD; Đồ họa vi tính; | [Vai trò: Trần, Thanh Hiếu; ]
DDC: 620.00420285 /Price: 64000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645136. MITCHELL, TERENCE
    Ielts writing for success: Academic module/ Andrew Guifoyle ; Nguyễn Thành Yến dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp, 2014.- 351 p.: ill.; 27 cm.
    ISBN: 9786045833711
    Tóm tắt: Quyển sách này bao gồm ba phần (part), được biên soạn nhằm giúp những thí sinh dự thi: Part 1 gồm sáu bài (unit), giới thiệu các để yêu cầu mô tả biểu đồ trong Writing Task 1. Mỗi bài sẽ giới thiệu sơ lược một loại biểu đồ, trình bày các yèu cầu của đề. hướng dẫn cách làm bãi đáp ứng bốn tiêu chí chấm điểm (thông qua các bài tập (exercise) được biên soạn công phu và rất thiết thực kèm theo đáp án mẫu để bạn tham khảo). Part 2 gồm bảy bài. Mỗi bài giới thiệu một dạng đẻ trong Writing Task 2. hướng dẫn cách viết luận về các chù đề thường gặp dựa trên bốn tiêu chi chấm điểm, cung cáp rất nhiều bài tập sát với các chủ đề này và rất hừu ích cho việc luyện tập từng bước (kèm theo đáp án mầu để bạn tham khảo). Part 3 gồm sáu bài tập thực hành phản ánh khuynh hướng ra đề trong những năm gần đây và đáp án mẫu - đây là nhửng đáp án do các giám khảo người bản ngữ biên soạn nhằm giúp bạn có thể kiểm tra năng lực của mình trước khi thi vã bổ sung những kiến thức còn thiếu.
(English language; Ngôn ngữ Anh; ) |Kỹ năng viết tiếng Anh; Luyện thi Ielts; Writing; Viết; | [Vai trò: Nguyễn, Thành Yến; ]
DDC: 428.0076 /Price: 320000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645075. GUIFOYLE, ANDREW
    Ielts writing task one: Academic module/ Andrew Guifoyle.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp, 2013.- 201 p.: ill.; 27 cm.- (Practical IELTS Strategies)
    ISBN: 9786045833667
    Tóm tắt: In Academic Task 1 of the Writing module, you are expected to write a short descriptive report based on visual information or data. This visual information is most commonly presented as line and bar graphs, pie charts or tables.
(English language; Ngôn ngữ Anh; ) |Kỹ năng viết tiếng Anh; Luyện thi Ielts; Writing; Viết; |
DDC: 428.0076 /Price: 198000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707692. A C.C. PLETTE
    Cadmium and zinc interactions with a gram-positive soil bacterium from variable charging behavior of the cell wall to bioavailability of heavy metals in soils/ A C.C. Plette.- 1st.- Wageningen: Landbouwuniversiteit te Wageningen, 1996; 159p..
    ISBN: 905485524X
(cell wall sorpition; competitive ion binding; soil science; ) |Khoa học đất; Nguyên tố vi lượng trong đất; Z01.09T2; |
DDC: 631.41 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694603. ELT documents: 109 - Study modes and academic development of overseas students.- London: The British Council, 1980.- 151 p.; 22 cm.
    ISBN: 0900229314
    Tóm tắt: This book include contents Study modes and academic development of overseas students
(English language; Language and languages; ) |Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh; Study and teaching; Study and teaching; |
DDC: 407 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1744153. MAI, HOÀNG LONG
    Giáo trình Autocad 2015 - Phần 2D/ Mai Hoàng Long chủ biên; Trần Thanh Hiếu.- Hà Nội: Xây dựng, 2016.- 113 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
    Phụ lục: tr. 102-107
    Thư mục tham khảo: tr.108
    ISBN: 9786048217679
    Tóm tắt: Tổng quan về AutoCAD, đặc biệt là các lệnh về File, hệ toạ độ và các phương thức truy bắt điểm, các thiết lập bản vẽ cơ bản, quản lý đối tượng theo lớp, các lệnh vẽ cơ bản, các lệnh hiệu chỉnh cơ bản..
(Kĩ thuật; ) |Giáo trình; Phần mềm Autocad; | [Vai trò: Trần, Thanh Hiếu; ]
DDC: 006.6 /Price: 64000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1742521. SLATER, STEPHEN
    Ielts success formula academic: The complete practical guide to a top ielts score/ Stephen Slater, Simone Braverman.- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2015.- 276 tr.; 28 cm.
    Kèm theo CD : ITN.004989, ITN.004990
    ISBN: 9786045812808
(Tiếng Anh; ) |Sách luyện thi; IELTS; | [Vai trò: Braverman, Simone; ]
DDC: 428 /Price: 298000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học836005. Học viện siêu anh hùng= My hero academia : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 15+. T.1: Midoriya Izuku: Khởi đầu/ Kohei Horikoshi ; Ruyuha Kyouka dịch.- H.: Kim Đồng, 2022.- 187 tr.: tranh vẽ; 18 cm.
    ISBN: 9786042247870
(Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Kohei Horikoshi; Ruyuha Kyouka; ]
DDC: 895.63 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học834877. Học viện siêu anh hùng= My hero academia : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 15+. T.28: Ham muốn huỷ diệt/ Kohei Horikoshi ; Ruyuha Kyouka dịch.- H.: Kim Đồng, 2022.- 177 tr.: tranh vẽ; 18 cm.
    ISBN: 9786042248143
(Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Kohei Horikoshi; Ruyuha Kyouka; ]
DDC: 895.63 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học833766. Học viện siêu anh hùng= My hero academia : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 15+. T.3: All might/ Kohei Horikoshi ; Ruyuha Kyouka dịch.- H.: Kim Đồng, 2022.- 188 tr.: tranh vẽ; 18 cm.
    ISBN: 9786042247894
(Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Kohei Horikoshi; Ruyuha Kyouka; ]
DDC: 895.63 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học833775. Học viện siêu anh hùng= My hero academia : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 15+. T.5: Todoroki Shoto: Khởi đầu/ Kohei Horikoshi ; Ruyuha Kyouka dịch.- H.: Kim Đồng, 2022.- 185 tr.: tranh vẽ; 18 cm.
    ISBN: 9786042247917
(Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Kohei Horikoshi; Ruyuha Kyouka; ]
DDC: 895.63 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.