Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 1226 tài liệu với từ khoá CIS

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239949. PARSONS, KEITH
    Copernican questions: A concise invitation to the philosophy of science/ Keith Parsons.- Boston...: McGraw-Hill, 2005.- xvi, 176 p.: fig.; 24 cm.
    Ind.: p. 175-176
    ISBN: 9780072850208
(Khoa học; Lịch sử; Phương pháp luận; Triết học; )
DDC: 501 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238031. WILD, JOHN J.
    Financial accounting: Information for decisions/ John J. Wild.- 3rd ed.- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2005.- 1 v. (various pagings): col. ill.; 29 cm.
    "Krispy Kreme 2003 annual report" inserted.
    Ind.
    ISBN: 0072843179(acidfreepaper)
    Tóm tắt: Giới thiệu về kế toán trong kinh doanh. Phân tích và ghi lại các giao dịch kinh doanh. Điều chỉnh sổ sách kế toán và chuẩn bị báo cáo tài chính. Báo cáo và phân tích hàng tồn kho, tiền mặt, giấy báo thu, tài sản dài hạn, nợ phải trả hiện tại, nợ phải trả dài hạn, vốn cổ phiếu và nguồn tiền mặt.
(Kinh doanh; Kế toán tài chính; )
DDC: 657 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238803. KOTTAK, CONRAD PHILLIP
    Window on humanity: A concise introduction to anthoropology/ Conrad Phillip Kottak.- Boston,...: McGraw-Hill, 2005.- xxix, 520 p.: phot.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 0072890282
    Tóm tắt: Những kiến thức tổng quan về nhân loại học như: đạo đức học và phương pháp nghiên cứu hành vi con người. Sự tiến hoá, gen và sự thay đổi của con người. Giới thiệu về các động vật linh trưởng và những bước tiến hoá đầu tiên của con người. Sự hình thành cuộc sống hiện đại sau này của con người và các vấn đề văn hoá, xã hội, tôn giáo chính trị trong xã hội hiện đại
(Người; Nhân loại học; Xã hội học; )
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275268. BRINKLEY, ALAN
    The unfinished nation: A concise history of the American people/ Alan Brinkley.- 4th ed.- New York,...: McGraw-Hill, 2004.- xxxix, 1023 p.: phot., m.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 0072565543
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát lịch sử phát triển nước Mỹ trong các lĩnh vực: Xã hội, văn hoá, chính trị, khoa học, kỹ thuật,.. văn hoá và xã hội ở các tỉnh ở Mỹ, Cách mạng kinh tế của Mỹ , chiến tranh vùng vịnh, khủng hoảng toàn cầu, 1921-1941,.. tới thời đại toàn cầu hoá
(Lịch sử; ) [Mỹ; ]
DDC: 973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1314364. The Norton anthology of theory and criticism/ Ed.: Vincent B. Leitch.- New York: Norton, 2001.- xxxviii, 2624 p.: fig., phot.; 23 cm.
    Ind.: p. 2561-2624
    ISBN: 9780393974294
(Lí luận văn học; Phê bình văn học; ) [Vai trò: Leitch, Vincent B.; ]
DDC: 801 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học896096. MCNUTT, ROBERT ALAN
    Hợp tác cùng bác sĩ để trở thành người bệnh thông thái= Your health your decisions/ Robert Alan McNutt ; Tô Nguyễn Khánh Vân dịch.- H.: Thế giới ; Công ty Sách Alpha, 2020.- 235tr.; 23cm.
    ISBN: 9786047782017
    Tóm tắt: Giới thiệu việc đưa ra quyết định khám chữa bệnh của bệnh nhân thông qua những câu chuyện về việc thất bại trong việc ra quyết định có khám bệnh hay không khám bệnh, cách lựa chọn các xét nghiệm, điều trị...
(Bác sĩ; Bệnh nhân; Chăm sóc y tế; ) [Vai trò: Tô Nguyễn Khánh Vân; ]
DDC: 610.696 /Price: 139000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086631. NIEMAN, DAVID C.
    Exercise testing and prescription: A health-related approach/ David C. Nieman.- 7th ed..- New York: McGraw-Hill, 2011.- xviii, 652 p.: ill.; 29 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - App.: p. 582-627. - Ind.: p. 644-652
    ISBN: 9780073376486
(Thể dục thể thao; Tập luyện; )
DDC: 613.71 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086086. WALKER, ORVILLE C.
    Marketing strategy: A decision-focused approach/ Orville C. Walker, John W. Mullins.- 7th ed..- New York: McGraw-Hill Irwin, 2011.- xv, 352 p.: ill.; 24 cm.
    Ind.: p. 345-352
    ISBN: 9780073381152
(Quản lí; Tiếp thị; ) [Vai trò: Mullins, John W.; ]
DDC: 658.802 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1212738. Our human planet: Summary for decision-makers.- Washington...: Island Press, 2005.- xv, 109 p.: ill.; 29 cm.- (The Millennium Ecosystem Assessment Series)
    Ind.: p. 105-109
    ISBN: 1559633875
(Hệ sinh thái; Quản lí; )
DDC: 333.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477686. KOTTAK, CONRAD PHILLIP
    Mirror for humanity: a concise introduction to cultural anthropology/ Conrad Phillip Kottak.- 4th ed..- Boston: McGraw-Hill Higher Education, 2005.- xxv, 282, [60] p.: ill, maps; 24cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0072973285
(Ethnology; Dân tộc học; )
DDC: 306 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1512531. NGUYỄN NGỌC TUẤN
    Tự học quản lý mạng CCNA (cisco)/ Nguyễn Ngọc Tuấn, Hồng Phúc.- H.: Thống kê, 2005.- 442tr; 24cm.
    Tóm tắt: Những kiến thức về cài đặt, kết nối, cấu hình mạng nhằm phát triển kỹ năng tự học
{Tin học; quản lý; } |Tin học; quản lý; | [Vai trò: Hồng Phúc; Nguyễn Ngọc Tuấn; ]
DDC: 004.6 /Price: 66000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1512114. HABRAKEN, JOE
    Cisco router thực hành/ Joe Habraken, biên dịch: Lê Minh Trung & nhóm cộng tác.- H.: Thống kê, 2004.- 410tr; 21cm.
    Tóm tắt: Sách gồm 4 phần giới thiệu tổng quan về nối mạng, thiết kế router và cấu hình cơ bản, tạo đường dẫn các giao thức Lan và các công cụ cấu hình nâng cao
{Tin học; thực hành; } |Tin học; thực hành; | [Vai trò: Lê Minh Trung; ]
DDC: 004.65 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học950023. NICHOLAS, MICHAEL
    Kỹ năng ra quyết định hiệu quả= The little black book of decision making/ Michael Nicholas ; Thu Trang dịch.- H.: Lao động ; Công ty Văn hoá và Truyền thông 1980 Books, 2018.- 366tr.: hình vẽ; 21cm.
    ISBN: 9786049717758
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức, những kỹ năng hữu ích trong việc ra quyết định nhằm rèn luyện tư duy logic, cân bằng giữa trí tuệ và cảm xúc, giữa logic và trực giác trong việc ra quyết định, hiểu được quy trình ra quyết định hiệu quả, phát triển khả năng sáng tạo, nhìn vấn đề theo cách khác biệt...
(Kĩ năng; Ra quyết định; ) [Vai trò: Thu Trang; ]
DDC: 658.403 /Price: 139000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086047. WILD, JOHN J.
    Financial accounting: Information for decisions/ John J. Wild.- 5th ed..- New York: McGraw-Hill/Irwin, 2011.- xxvi, 608 p.: ill.; 29 cm.
    App.: p. A1-C36. - Ind.: p. Ind1-Ind11
    ISBN: 9780077268985
(Kế toán; Kế toán tài chính; )
DDC: 657 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154686. Financial & managerial accounting: The basis for business decisions/ Jan R. Williams, Susan F. Haka, Mark S. Bettner, Joseph V. Carcello.- 14th ed..- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2008.- xxxii, 1157, 65 p.: ill.; 29 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9780072996500
    Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về kế toán, báo cáo tài chính cơ bản, chu trình kế toán, hoạt động kinh doanh, tài sản tài chính, hàng tồn kho và chi phí bán hàng hoá, doanh nghiệp và tài sản vô hình, nợ, cổ đông và vốn cổ phần, thu nhập và những thay đổi trong phân phối lãi, báo cáo về dòng tiền, phân tích báo cáo tài chính, kinh doanh toàn cầu và kế toán, quản lý kế toán, hệ thống chi phí về công việc, chi phí quy trình, chi phí và chuỗi giá trị, phân tích lợi nhuận, lập ngân sách hoạt động, hệ thống chi phí tiêu chuẩn, thưởng hiệu suất kinh doanh và vấn đề vốn ngân sách
(Kế toán; Quản lí; Tài chính; Tài chính kế toán; ) [Vai trò: Williams, Jan R.; ]
DDC: 657 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1155326. KOTTAK, CONRAD PHILLIP
    Mirror for humanity: A concise introduction to cultural anthropology/ Conrad Phillip Kottak.- 6th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2008.- xxvii, 287 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. B1-B21. - Ind.: p. I1-I16
    ISBN: 9780073405247
(Nhân loại học; Văn hoá; )
DDC: 306 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238003. WILD, JOHN J
    Financial and managerial accounting: Information for decisions/ John J. Wild, Kermit D. Larson, Barbara Chiappetta.- Boston,...: McGraw-Hill/Irwin, 2005.- xxx, 886 p.: ill.; 29 cm.
    "Volume 1 chapters 1-11, Volume 2 chapters 12-21."
    Bibliogr. in the book . - Ind.
    ISBN: 0073049743(v.2)
    Tóm tắt: Giới thiệu về kế toán trong doanh nghiệp. Phân tích sự ghi lại công việc kinh doanh, điều chỉnh tài chính và chuẩn bị báo cáo tài chính. Báo cáo và phân tích các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hàng hoá tôồ kho, quản lý tiền mặt, giấy báo thu, tài sản dài hạn... Phân tích và giải thích báo cáo tài chính. Những khái niệm và nguyên tắc trong quản lý kế toán. Ngân sách tổng thể và kế hoạch chi tiêu, ngân sách linh động và tiêu chuẩn chi tiêu. Ngân sách vốn và các quyết định quản lý.
(Quản lí; Tài chính kế toán; ) [Vai trò: Chiappetta, Barbara.; Larson, Kermit D.; ]
DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275497. Oppression, privilege, and resistance: Theoretical perspectives on racism, sexism, and heterosexism/ Ed.: Lisa Heldke, Peg O’Connor.- Boston...: McGraw-Hill, 2004.- xiv, 791 p.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter
    ISBN: 9780072882438
    Tóm tắt: Giới thiệu các học thuyết về phân biệt chủng tộc, phân biệt giới tính, phân biệt đối xử với những người có giới tính khác biệt và đặc quyền của người da trắng, giới đàn ông trong xã hội và những người có giới tính bình thường; Nêu các giải pháp cho những vấn đề trên: giáo dục, nổi dậy phản kháng, chủ nghĩa phân lập, chính trị đồng nhất và xây dựng liên minh
(Phân biệt chủng tộc; Phân biệt giới tính; Phân biệt đối xử; Phân tầng xã hội; Tâm lý xã hội; ) {Đạo đức xã hội; } |Đạo đức xã hội; | [Vai trò: Heldke, Lisa M.; O’Connor, Peg; ]
DDC: 303.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274460. The concise Corsini encyclopedia of psychology and behavioral science/ Ed.: W. Edward Craighead, Charles B. Nemeroff.- 3rd ed.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2004.- vii, 1112 p.: ill.; 29 cm.
    Bibliogr. in the book . - Ind.
    ISBN: 0471220361(alk.paper)
    Tóm tắt: Giới thiệu bách khoa thư về tâm lý học và khoa học hành vi.
(Hành vi học; Tâm lí học; ) [Vai trò: Craighead, W. Edward.; Nemeroff, Charles B.; ]
DDC: 150.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274356. BRINKLEY, ALAN
    The unfinished nation: : A concise history of the American people/ Alan Brinkley.- 4th ed.- Boston,...: McGrawHill, 2004.- xxxix, 948 p.: ill.; 24 cm.
    Ind.
    ISBN: 0072565543
    Tóm tắt: Tìm hiểu về lịch sử, đất nước và con người Mỹ với nền văn hoá, dân tộc, chủng tộc, các tầng lớp, các thế hệ khác nhau cùng với các sự kiện lịch sử của đất nước: nước Mỹ giai đoạn chiến tranh, thời kỳ chiến tranh lạnh, kỷ nguyên mới của toàn cầu hoá, vấn đề về lịch sử chính trị ngoại giao, những sự kiện lớn, lịch sử môi trường, khoa học, công nghệ...
(Lịch sử; ) [Mỹ; ]
DDC: 973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.