Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 1226 tài liệu với từ khoá CIS

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học844362. TRẦN TRỌNG KIM
    Việt Nam sử lược= 越南史略 = Précis d'histoire de Việt Nam : Ấn bản kỷ niệm 100 năm Việt Nam sử lược xuất bản lần đầu/ Trần Trọng Kim.- Tái bản lần 3.- H.: Văn học, 2022.- 647 tr.: minh hoạ; 27 cm.
    Thư mục: tr. 646-647
    ISBN: 9786043492583
    Tóm tắt: Giới thiệu những nét chính yếu của lịch sử Việt Nam qua các thời đại thượng cổ, thời đại Bắc thuộc, thời đại tự chủ (thời kỳ thống nhất), thời đại tự chủ (thời kỳ tự chủ Nam - Bắc phân tranh) và cận - kim thời đại
(Lịch sử; ) [Việt Nam; ]
DDC: 959.7 /Price: 450000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học880503. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế theo CISG: Quy định và Án lệ: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Bá Bình (ch.b.), Nguyễn Quang Anh, Trần Phương Anh....- H.: Tư pháp, 2021.- 466 tr.: bảng; 22 cm.
    Phụ lục: tr. 425-449. - Thư mục: tr. 450-466
    ISBN: 9786048123642
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về CISG và quá trình Việt Nam gia nhập CISG; phạm vi áp dụng của CISG; các nguyên tắc chung của CISG; chào hàng; chấp nhận chào hàng và hoàn giá chào; nghĩa vụ của bên bán; các biện pháp được áp dụng khi bên bán vi phạm hợp đồng; nghĩa vụ của bên mua; các biện pháp được áp dụng khi bên mua vi phạm hợp đồng...
(Hàng hoá; Hợp đồng thương mại; Mua bán; Qui định; ) {Án lệ; } |Án lệ; | [Vai trò: Nguyễn Bá Bình; Nguyễn Ngọc Hồng Dương; Nguyễn Quang Anh; Trần Phương Anh; Đỗ Thu Hương; ]
DDC: 343.087 /Price: 248000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1550772. ERNEST HEMINGWAY
    Ông già và biển cả và hạnh phúc ngắn ngủi của Francis Macober/ Ernest Hemingway; Lê Huy Bắc, Hoàng Hữu Phê dịch.- H.: Văn học, 2020.- 167tr.; 21cm.

DDC: 813 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1435589. ADAIR, JOHN
    Ra quyết định và giải quyết vấn đề: Decision Making And Problem Solving/ John Adair; dịch: Thành Khang, Diễm Quỳnh.- H.: Hồng Đức, 2018.- 119 tr.; 21 cm.- (Tạo dựng thành công)
    Phụ lục: tr. 116-119
    ISBN: 9786048941420
    Tóm tắt: Cung cấp cho chúng ta những kiến thức và kỹ năng cần thiết để tìm kiếm giải pháp, khai mở trí sáng tạo và tự tin đưa ra quyết định đúng đắn.
(Giải quyết vấn đề; Ra quyết định; ) [Vai trò: Diễm Quỳnh; Thành Khang; ]
DDC: 658.4036 /Price: 55000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672652. MOOZ, HAL
    Make up your mind: A decision-making guide to thinking clearly and choosing wisely/ Hal Mooz.- Hoboken, New Jersey: John Wiley& Son, Inc, 2012.- 166p.; 23cm.
    ISBN: 9781118172711
    Tóm tắt: How to specify the decision and the context. Type the decision. Characterize the alternatives. Create alternatives and assess comparative information. Knowledgably select the right judgment basis...
|Decision making; Sự quyết định; Thought and thinking; Tâm lí học; Ý chí; |
DDC: 153.8 /Price: 166000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1121982. ZIMMERMAN, JEROLD L.
    Accounting for decision making and control/ Jerold L. Zimmerman.- 6th ed..- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2009.- xvi, 733 p.: ill.; 26 cm.
    Ind.: p. 727-733
    ISBN: 9780073379487
(Kế toán; Quản lí; )
DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122554. WUEST, DEBORAH A.
    Foundations of physical education, exercise science, and sport/ Deborah A. Wuest, Charles A. Bucher..- 16th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2009.- xiv, 598 p.: fig., phot.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. I1-I12
    ISBN: 9780073523743
(Giáo dục hướng nghiệp; Giáo dục thể chất; Huấn luyện; Thể thao; ) [Vai trò: Bucher, Charles A.; ]
DDC: 796.07 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1141226. McGraw-Hill concise encyclopedia of science & technology. Vol.2.- 6th ed..- New York: McGraw-Hill, 2009.- p. 1369-2656: ill.; 29 cm.
    Bibliogr.: p. 2593-2656. - Ind.: p. I1-I133
    ISBN: 9780071613699
(Khoa học; Kĩ thuật; )
DDC: 503 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142994. HOWARD, RONALD A.
    Ethics for the real world: Creating a personal code to guide decisions in work and life/ Ronald A. Howard, Clinton D. Korver, Bill Birchard.- Boston: Harvard Business Press, 2008.- 212 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 189-202. - Ind.: p. 203-210
    ISBN: 9781422121061
(Cuộc sống; Đạo đức; ) [Vai trò: Birchard, Bill; Korver, Clinton D; ]
DDC: 170.44 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658969. GRANGER, RUSSELL H.
    The 7 triggers to yes: The new science behind influencing people's decisions/ Russell H. Granger.- New York: McGraw-Hill, 2008.- 249p.; 23cm.
    ISBN: 9780071544375
    Tóm tắt: Introducing 7 scientifically proven ways to increase your powers of persuasion. The friendship trigger. The authority trigger. The consistency trigger. The reciprocity trigger. The contrast trigger. The reason why trigger.The hope trigger
|Business communication; Management; Persuasion; Quan hệ kinh doanh; Quản lý; Thuyết phục; |
DDC: 658.4 /Price: 249000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1463371. PATTERSON, THOMAS E.
    We the people: A concise introduction to American politics/ Thomas E. Patterson.- 7th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2008.- xxiv, 640 p: ill.; 23 cm.
    Bibliogr.. - Ind.
    ISBN: 9780073403861
    Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề về văn hoá, chính trị của Mỹ, nền dân chủ hiến pháp, chế độ liên bang, quyền tự do của công dân, quyền bình đẳng, chế độ chính trị, đảng phái. Các chính sách về kinh tế, ngân sách, môi trường, phúc lợi xã hội và giáo dục. Chính sách ngoại giao và quốc phòng của Mỹ.
(Chính phủ; Chính trị; ) [Mỹ; ]
DDC: 320.473 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178179. Changes in decision-making capacity in older adults: Assessment and intervention/ ed.: Sara Honn Qualls, Michael A. Smyer.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2007.- xiv, 352 p.: diagram; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 9780470037980
    Tóm tắt: Phân tích một số vấn đề nhằm nhấn mạnh yếu tố tuổi tác của người cao tuổi vô cùng quan trọng trong việc ra một quyết định nào đó. Đưa ra một số ví dụ cụ thể trong cuộc sống hàng ngày và những đánh giá lâm sàng dưới góc độ y học về người cao tuổi trong việc ra quyết định và những can thiệp có thể
(Người cao tuổi; Tâm lí học; ) {Ra quyết định; } |Ra quyết định; | [Vai trò: Qualls, Sarah Honn; Smyer, Michael A.; ]
DDC: 155.67 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178680. Consumer health: A guide to intelligent decisions/ Stephen Barrett, William M. London, Robert S. Baratz, Manfred Kroger.- 8th ed..- New York: McGraw-Hill, 2007.- xii, 595 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - App.: p. 555-558. - Ind.: p. 571-595
    ISBN: 9780072972238
(Chăm sóc sức khoẻ; Người tiêu dùng; Sản phẩm; Y tế; ) [Vai trò: Baratz, Robert S.; Barrett, Stephen; Kroger, Manfred; London, William M.; ]
DDC: 362.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178034. POWERS, SCOTT K.
    Exercise physiology: Theory and application to fitness and performance/ Scott K. Powers, Edward T. Howley.- New York: McGraw-Hill, 2007.- xx, 540 p., [40]: fig. phot.; cm.
    Bibliogr. at the end of the book . - Ind.
    ISBN: 9780073028637
    Tóm tắt: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức khoa học về sinh lí học cơ thể đối với việc giáo dục thể chất, các bài luyện thể dục thể thao và tác động của nó đối cơ thể. Cơ chế hoạt động của các cơ quan, bộ phận cơ thể qua các bài tập đào tạo, giáo dục thể chất. Các liệu pháp y học và rèn luyện sức khoẻ, thể chất qua các môn học thể dục. Đánh giá về mặt sinh lí học đối với các hoạt động của cơ thể qua các bài tập rèn luyện thể dục thể thao
(Sinh lí học; Sức khoẻ; Thể dục thể thao; )
DDC: 612 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178131. FERNANDEZ ARAOZ, CLAUDIO
    Great people decisions: Why they matter so much, why they are so hard, and how you can master them/ Claudio Fernandez Araoz.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2007.- xv, 335 p.: diagram, tab.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 9780470037263
    Tóm tắt: Phân tích những vấn đề trong quản lý điều hành như: phương pháp tuyển dụng, quản lý nhân viên. Đánh giá khả năng điều hành của người quản lý. Đưa ra phương pháp tổ chức quản lý có hiệu quả nhất cùng phương thức duy trì người làm công.
(Quản lí; Tổ chức; Điều hành; )
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1195254. HILTON, RONALD W.
    Cost management: Strategies for business decisions/ Ronald W. Hilton, Michael W. Maher, Frank H. Selto.- 3rd ed..- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2006.- xxxvii, 914 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr.: p. 887-896. - Ind.: p. 897-914
    ISBN: 9780072830088
(Chi phí; Quản lí; Tài chính; ) [Vai trò: Maher, Michael W.; Selto, Frank H.; ]
DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238819. HARLEY, JOHN P.
    Laboratory exercise in microbiology/ John P. Harley.- 6th ed.- New York,...: McGraw-Hill, 2005.- xiv, 466 p.: phot., fig.; 27 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 9780072556803
    Tóm tắt: Hướng dẫn dành cho học sinh thực hành các bài tập thực nghiệm về vi trùng: kỹ thuật thực hành với kính hiển vi. Hình thái học vi khuẩn; Các kỹ thuật phân tích, thí nghiệmvề vi trùng và các tác động hoá sinh của vi khuẩn; sự tác động của các yếu tố môi trường đối với sự phát triển của các vi sinh vật...
(Thực hành; Vi khuẩn; Vi sinh vật; Vi trùng học; )
DDC: 579.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238304. Marketing management: A strategic decision-making approach/ John W. Mullins, Orville C. Walker, Happer W. Boyd, Jean-Claude Larréché.- 5th ed.- Boston, ...: McGraw-Hill, 2005.- xxiv, 520 p.; 26 cm.- (McGraw-Hill/Irwin series in marketing)
    Ind.
    ISBN: 9780072863703
    Tóm tắt: Vai trò của tiếp thị trong chiến lược phát triển thành công kinh doanh. Phân tích cơ hội thị trường. Các chương trình phát triển chiến lược tiếp thị. Các chương trình chiến lược tiếp thị để lựa chọn hoàn cảnh. Thực hiện và quản lý các chương trình tiếp thị.
(Chiến lược; Quản lí; Tiếp thị; ) [Vai trò: Boyd, Happer W.; Larréché, Jean-Claude; Mullins, John W.; Walker, Orville C.; ]
DDC: 658.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1227416. McGraw-Hill concise encyclopedia of engineering.- New York...: McGraw-Hill, 2005.- XIII, 912p.: fig.; 21cm.
    Ind.
    ISBN: 0071439528
    Tóm tắt: Gồm 900 mục từ chuyên ngành cơ khí có chú giải. Cũng bao gồm những lĩnh vực cơ khí chủ yếu kèm sơ đồ & ảnh minh hoạ
(Cơ khí; )
DDC: 620.003 /Price: 24.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1272190. ODOM, WENDELL
    CCNA self-study CCNA ICND exam certification guide: the offical self-study test preparation guide for the Cisco CCNA ICND exam 640-811/ Wendell Odom.- Indianapolis: Cisco Press, 2004.- XXXIII, 626p.: fig.; 24cm.- (Includes NetSim LE network simulator;1 Cisco certification series)
    Ind.
    ISBN: 158720083X
    Tóm tắt: Gồm các vấn đề quan trọng về mạng cục bộ LAN. Giao thức Internet, mạng diện rộng WAN & an ninh mạng. Cũng bao gồm một số cấu hình cơ bản về mạng LAN chạy phần mềm Cisco
(Mạng máy tính; Tin học; )
DDC: 004.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.