Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 26 tài liệu với từ khoá Câu đố

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218816. 100 câu đố mẫu giáo/ Lê Thị Ánh Tuyết (ch.b.), Vũ Minh Hồng, Nguyễn Hà.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2005.- 40tr.: tranh vẽ; 16x21cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Thị Ánh Tuyết; Nguyễn Hà; Vũ Minh Hồng; ]
DDC: 372.21 /Price: 2500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1231363. 1001 câu đố thông minh/ Bùi Xuân Mỹ s.t., b.s..- H.: Văn hoá Thông tin, 2005.- 290tr.; 15cm.
    Thư mục: tr. 290
    Tóm tắt: Giới thiệu các câu đố dân gian và một số câu đố hiện đại về: hiện tượng tự nhiên, địa danh, hoa quả-cây lá, loài vật, con người, sự vật-đồ vật-đồ ăn, đố chữ
(Văn học dân gian; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Xuân Mỹ; ]
DDC: 398.6 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1231929. 1001 câu đố vui/ Ngọc Linh s.t., b.s..- H.: Văn hoá Thông tin, 2005.- 146tr.; 19cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Ngọc Linh; ]
DDC: 895.922802 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218081. 135 câu đố giúp bé phát triển trí thông minh: Truyện tranh/ Lê Bạch Tuyết tuyển chọn ; Minh hoạ: Lê Bình.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2005.- 47tr.: tranh vẽ; 20cm.
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Bình; Lê Bạch Tuyết; ]
DDC: 793.73 /Price: 3500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1214624. 150 câu đố luyện trí thông tminh/ Ngô Quang Sơn ch.b. ; S.t.: Phan Đình Cầu, Lương Tuấn Khanh, Phạm Đình Cát.- H.: Văn hoá Thông tin, 2005.- 160tr.: hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm 150 câu hỏi rèn luyện trí thông minh cho trẻ em như con gì đang tắm, vì sao thạch sùng không cần đuôi, chú chuột Micky đang làm gì, đoán thời gian, tìm qui luật...
(Câu đố; Trí thông minh; ) [Vai trò: Lương Tuấn Thanh; Ngô Quang Sơn; Phan Đình Cầu; Phạm Đình Cót; ]
DDC: 153.9 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1222365. 250 câu đố luyện trí thông minh: PNữ, 2005

/Price: 16 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1222363. 250 câu đố rèn luyện trí thông minh.- H: PNữ, 2005

/Price: 14 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1205893. VŨ BỘI TUYỀN
    250 câu đố rèn luyện trí thông minh. T.1/ Vũ Bội Tuyền, Văn Thị Đức.- Tái bản.- H.: Phụ nữ, 2005.- 147tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm những câu đố rèn luyện năng lực quan sát và phân biệt, rèn luyện năng lực suy lí, phán đoán, năng lực lí giải và ghi nhớ kèm theo phần giải đáp
(Giáo dục; Trí thông minh; Tư duy; ) [Vai trò: Văn Thị Đức; ]
DDC: 153.9 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1205895. VŨ BỘI TUYỀN
    250 câu đố rèn luyện trí thông minh. T.2/ Vũ Bội Tuyền, Văn Thị Đức.- Tái bản.- H.: Phụ nữ, 2005.- 166tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm những câu đố rèn luyện năng lực tưởng tượng và sáng tạo, năng lực nhận biết hình khối, hình không gian, rèn luyện khả năng tư duy và nhanh trí
(Giáo dục; Trí thông minh; Tư duy; ) [Vai trò: Văn Thị Đức; ]
DDC: 153.9 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216143. 501 câu đố: Dành cho học sinh tiểu học/ Tuyển chọn, giới thiệu: Phạm Thu Yến, Lê Hữu Tỉnh, Trần Thị Lan.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2005.- 119tr.; 21cm.
(Câu đố; Tiểu học; Văn học; ) [Vai trò: Lê Hữu Tỉnh; Phạm Thu Yến; Trần Thị Lan; ]
DDC: 372.6 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1227476. 555 câu đố luyện trí thông minh/ Xuân Tùng tuyển chọn.- H.: Văn hoá Thông tin, 2005.- 118tr.; 17cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu 555 câu đố luyện trí thông minh như: đố chữ, đố danh thắng, đố các con sông, đố lá-hoa-quả, đố thiên văn và động vật..
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Xuân Tùng; ]
DDC: 398.609597 /Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1219411. Câu đố luyện trí thông minh.- H: HNV, 2005

/Price: 29 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1214622. NGUYỄN BÍCH HẰNG
    Câu đố tuổi thơ/ Nguyễn Bích Hằng.- H.: Văn hoá Thông tin, 2005.- 199tr.: hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm 787 câu đố về cây, hoa, quả; con vật; đồ vật, sự việc; hiện tượng tự nhiên và lịch sử, địa danh, sông núi dành cho thiếu nhi
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9228 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215190. Câu đố Việt Nam/ Tuyển soạn: Hữu Ái, Mai Uyên.- H.: Văn hoá Thông tin, 2005.- 303tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Tuyển chọn các câu đố dân gian Việt Nam theo các chủ đề khác nhau về thế giới tự nhiên; thế giới thực vật; thế giới động vật; Con người; công cụ sản xuất; học tập...
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hữu Ái; Mai Uyên; ]
DDC: 398.609597 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1233296. LÊ KHẢ SỸ
    Câu đối: Chủ đề 1000 năm Thăng Long - Hà Nội/ Lê Khả Sỹ.- H.: Văn hoá dân tộc, 2005.- 40tr.; 29cm.
(Câu đối; ) [Hà Nội; Việt Nam; ]
DDC: 895.92214 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1228234. Câu đối truyền đời: Giai thoại/ Hoàng Nghĩa s.t..- H.: Văn hoá Thông tin, 2005.- 178tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu 65 câu đối và những giai thoại xung quanh những câu đối. Mỗi câu đối đều có phần chữ Hán và dịch nghĩa tiếng Việt
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Nghĩa; ]
DDC: 398.209597 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1211344. CẢNH NGUYÊN
    Câu đối xứ Nghệ. T.2/ B.s., s.t., tuyển chọn: Cảnh Nguyên, Nguyễn Thanh Hải, Đào Tam Tỉnh ; H.đ.: Nguyễn Sĩ Cẩn, Bùi Văn Chất, Nguyễn Thanh Hải.- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 2005.- 456tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Nghệ An
    Thư mục: tr.416-423 . - Phụ lục: tr.424-454
    Tóm tắt: Giới thiệu các câu đối thờ phụng, câu đối tức cảnh trong sinh hoạt đời sống xã hội
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.8 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218073. Kho tàng báu truyền câu đố dân gian: 1887 câu đố dân gian cổ xưa/ Đông Vân s.t., b.s..- H.: Văn hoá dân tộc, 2005.- 464tr.; 19cm.
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Đông Văn; ]
DDC: 398.609597 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1227681. Kho tàng báu truyền câu đố Việt nam.- H: VHDT, 2005

/Price: 45 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1205901. Kho tàng câu đố Việt Nam. T.1/ Trần Duy Phương b.s..- H.: Phụ nữ, 2005.- 239tr.; 15cm.
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Trần Duy Phương; ]
DDC: 398.6 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.