1009903. Investment guidelines Can Tho city.- Can Tho: Can Tho Invesment - Trade - Tourism Promotion Center, 2015.- 21 p.: tab., m.; 21 cm. (Chi phí; Chính sách; Đầu tư; ) [Cần Thơ; ] DDC: 332.6780959793 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1010453. Niên giám thống kê thành phố Cần Thơ 2014= Statistical yearbook of Can Tho city 2014.- Cần Thơ: Cục Thống kê thành phố Cần Thơ, 2015.- 335tr., 7tr. biểu đồ: bảng; 26cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu, dân số - lao động, ngân sách nhà nước, ngân hàng, đầu tư, xây dựng, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm ngư nghiệp, công nghiệp, thương mại, du lịch, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao, mức sống dân cư và an toàn xã hội của thành phố Cần Thơ năm 2014 (Niên giám thống kê; ) [Cần Thơ; ] DDC: 315.9793 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1038112. Danh mục kêu gọi vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài giai đoạn 2014-2017= List of projects calling for ngos' aid for the period of 2014-2017 in Can Tho city.- Cần Thơ: Uỷ ban nhân dân Tp. Cần Thơ, 2014.- 15tr.: bảng; 20cm. Tóm tắt: Nghiên cứu quá trình hoạt động viện trợ phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam nói chung và Cần Thơ nói riêng. Phân tích thực trạng tiếp nhận, sử dụng và quản lý các nguồn viện trợ trên nhiều lĩnh vực khác nhau (Viện trợ nước ngoài; ) [Cần Thơ; ] {Viện trợ phi chính phủ; } |Viện trợ phi chính phủ; | DDC: 338.9159793 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1031490. Investment guidelines Can Tho City.- Can Tho: Can Tho Invesment - Trade - Tourism Promotion Center, 2014.- 19 p.: tab., m.; 21 cm. (Chi phí; Chính sách; Đầu tư; ) [Cần Thơ; ] DDC: 332.6780959793 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1032359. Niên giám thống kê thành phố Cần Thơ 2013= Can Tho city statistical yearbook 2013.- Cần Thơ: Cục Thống kê Tp. Cần Thơ, 2014.- 319tr., 7tr. biểu đồ; 26cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu, dân số - lao động, ngân sách nhà nước, ngân hàng, đầu tư, xây dựng, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm ngư nghiệp, công nghiệp, thương mại, du lịch, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế, văn hoá, thể thao, mức sống dân cư và an toàn xã hội của thành phố Cần Thơ năm 2013 (Niên giám thống kê; ) [Cần Thơ; ] DDC: 315.9793 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1057471. Danh mục kêu gọi vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài giai đoạn 2012-2015= List of projec calling for Ngo' aid for the period of 2012-2015 in Can Tho city.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2013.- 32tr.: ảnh; 20cm. ĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân Tp. Cần Thơ. Liên hiệp Các tổ chức Hữu nghị Tp. Cần Thơ Tóm tắt: Nghiên cứu qúa trình hoạt động viện trợ phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam nói chung và Cần Thơ nói riêng. Phân tích thực trạng tiếp nhận, sử dụng và quản lý các nguồn viện trợ trên nhiều lĩnh vực khác nhau (Viện trợ nước ngoài; ) [Cần Thơ; ] {Viện trợ phi chính phủ; } |Viện trợ phi chính phủ; | DDC: 338.9159793 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1054049. Handbook investment procedures for investment projects zones in Can Tho city: In accordance with decision No. 320/QĐ-UBND by the people's commitee of Can Tho city dated february 5, 2013.- Can Tho: s.l., 2013.- 45 p.: ill.; 21 cm. (Dự án; Kinh tế công nghiệp; Xuất khẩu; Đầu tư; ) [Cần Thơ; ] DDC: 338.50959793 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1053137. Niên giám thống kê thành phố Cần Thơ 2012= Can Tho city statistical yearbook 2012.- Cần Thơ: Cục Thống kê Tp. Cần Thơ, 2013.- 331tr., 1tr. bản đồ: bảng; 26cm. ĐTTS ghi: Cục Thống kê Tp. Cần Thơ Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, dân số - lao động, tài khoản quốc gia, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế và mức sống dân cư của thành phố Cần Thơ năm 2012 (Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Cần Thơ; ] DDC: 315.9793 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1114719. Niên giám thống kê thành phố Cần Thơ 2009= Statistical yearbook Can Tho city 2009.- Cần Thơ: Cục Thống kê thành phố Cần Thơ, 2010.- 324tr.: biểu đồ; 25cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, dân số - lao động, tài khoản quốc gia, đầu tư, doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh cá thể, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giá cả, du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông, giáo dục, y tế và mức sống dân cư của thành phố Cần Thơ năm 2009 (Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Cần Thơ; ] DDC: 315.9793 /Nguồn thư mục: [NLV]. |