1685838. PHẠM THỊ THU TRANG Tình hình kí kết và thực hiện hợp đồng tại Công ti lương thực Cần Thơ (MEKOFOOD CANTHO)/ Phạm Thị Thu Trang.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần thơ, Khoa Kinh tế, 1997; 64tr.. (international trade; ) |Cần Thơ - Kinh tế thương mại; Hợp đồng kinh tế; Lớp Ngoại thương K18; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723462. CANING, P. Training course on SPSS: Cantho, February 18-21, 1997/ P. Caning, E. Genio ; ICLARM.- Cantho: Cantho University, 1997.- v. p.; 32 cm. (Analysis of variance; SPSS (Computer file); ) |Phần mềm SPSS; Toán phân tích; Computer programs; | [Vai trò: Genio, E.; ] DDC: 519.53 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1730448. Workshop on the development of aquaculture extension in the Mekong Delta: Cantho, April 3-4/ Cantho University - College of Agriculture.- 1st ed..- Vietnam: Cantho University, 1997; 30 cm. (Aquaculture; Fisheries; ) |Nuôi cá nước ngọt; Sông Mê Kông; Đồng băng sông Cửu Long; Management; | DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719398. Learning by discovering: intensive course, Cantho 19-29 August 1996.- Cantho: Cantho university, 1996.- 1v.: ill.; 30 cm. Tóm tắt: The objective of the course is to expose teacher educators with new ideas a materials to develop the skills to implement the new curriculum for the second cycle and to use more inter-active teaching formats. (Classroom management; Motivation in education; Teaching; Giáo viên; Hoạt động trong giáo dục; ) |Giảng dạy; Quản lý lớp học; | DDC: 371.102 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1677239. MHO Project basic sciences Cantho University: Report of the period 01/01/1996-30/06/1996/ MHO.- Netherlands: Univ. of Amsterdam, 1996; 48p.. (universities and colleges; ) |Chương trình MHO; Hợp tác quốc tế; | DDC: 378.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1677228. MHO Project document "upgrading teaching and research in economics, management and law at Cantho University": First phase of the Inter-institutional Linkage under the NUFFIC MHO - Programme/ MHO.- Netherlands: Univ. of Wageningen, 1996; 89p.. (universities and colleges - curricula; ) |Giáo dục Đại học và Cao đẳng; | DDC: 375 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1707725. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Proposal for a pre-project towards first phase of the Inter-Institutional Linkage between Cantho Unversity Faculty of Economics and University of Groningen, Wageningen Agricultural University, Groningen Polytechnic under the NUFFIC-MHO Programme.-- Project document: " Upgrading teaching and research in economics, management and law at Cantho University first phase of the Inter-Institutional Linkage between under the NUFFIC-MHO Programme between Cantho Unversity School of Economics and Business Administration and University of Groningen, Wageningen Agricultural University/ Trường Đại học Cần Thơ, MHO.- 1st, 1996; 40p.. (universities and colleges - vietnam; ) |Z01.09T2; Đại học Cần Thơ; | [Vai trò: MHO; ] DDC: 375 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1677159. MHO Cantho University - Faculty of Medicine: Curriculum/ MHO.- Netherlands: Univ. of Nijmegen, 1995; 64p.. (universities and colleges - curricula; ) |Giáo dục Đại học và Cao đẳng; | DDC: 375 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1698020. PHẠM TRUNG CHÍNH Hạch toán và phân tích tài sản cố định ở Công ti Du lịch Cần Thơ (CanTho Tourist Company)/ Phạm Trung Chính.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 1995; 81tr.. (accounting; ) |Cần Thơ - kinh tế du lịch; Lớp Kế toán K17; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1737881. AGBAYANI, RENATO F. Lecture notes on aquaculture economics and farm management (Cantho university), (faculty of fisheries), Viet nam, july 24-28, 1995/ Renato F. Agbayani.- Can tho: Can tho university, 1995.- 63 p.; 30 cm. Tóm tắt: This book included research methodologies on aquaculture production economics, investment ananlysis and aquaculture business management,... (Aquaculture industry; Fishery management; ) |Công nghiệp thủy sản; Quản lý nghề cá; | DDC: 338.37 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1677544. MHO MHO - CTU project 2 "upgrading teaching and research in economics, management and law at Cantho University": Progress report I/ MHO.- Netherlands: Univ. of Wageningen, 1995; 110p.. (universities and colleges - curricula; ) |Giáo dục Đại học và Cao đẳng; | DDC: 375 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1707645. CAN THO UNIVERSITY MHO-CTU project N.2: Upgrading Teaching and Research in Economics, Business and Law at Cantho University; Progress report I Period 1-3-1995 until 1-9-1995 [ document on between Cantho University and University of Groningen; Wageningen Agricultural University; Groningen Polytechnic; Utrecht Polytechnic/ Can Tho University, University of Groningen, Utrecht Polytechnic, Wageningen Agricultural University.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1995; 200p.. Tài liệu rời đóng bộ (universities and colleges - vietnam; ) |Giáo dục dạy Đại học và Cao đẳng - Việt Nam; Z01.09T2; Đại học Cần Thơ; | [Vai trò: University of Groningen; Utrecht Polytechnic; Wageningen Agricultural University; ] DDC: 375.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1677666. MHO Project basic sciences Cantho University: Report of the period 01/01/1996-30/06/1996/ MHO.- Netherlands: Univ. of Amsterdam, 1995; 167p.. (universities and colleges; ) |Chương trình MHO; Hợp tác quốc tế; | DDC: 378.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1677282. MHO Proposal for a pre-project towards: First phase of the Inter-institutional Linkage between Cantho University - Faculty of Economics and University of Groningen Wageningen - Agricultural University/ MHO.- Netherlands: Univ. of Wageningen, 1995 (universities and colleges - vietnam - curricula; ) |Giáo dục Đại học và Cao đẳng - Việt Nam; Đại học Cần Thơ; | DDC: 375 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1737666. Report on the training course in natural resource economics and curriculum review and development in natural resource and aquaculture economics Cantho university, Vietnam/ Prepared by Kusairi Mohd. Noh.- Cantho: Cantho university, 1995.- 1v.; 30 cm. Tóm tắt: The trainning course presented materials on the market economy: consumer choice and demand, market equilibrium, general equilibrium and efficiency and intertemporal,... (Aquaculture; Natural resources; ) |Khoáng sản tự nhiên; Kinh tế thủy sản; Economic aspects; | [Vai trò: Kusairi Mohd. Noh; ] DDC: 333.91 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1651215. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ 23rd Asian rice farming systems working group meeting [ held at ] Cantho, Viet Nam/ Trường Đại học Cần Thơ, IRRI.- 1st.- Manila: IRRI, 1992; 159p.. (rice - research; ) |Nghiên cứu lúa; | [Vai trò: IRRI; ] DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1728396. Asian Rice Farming Systems Working Group Meeting: 12-17 October 1992 Cantho, Vietnam/ International Rice Research Institute.- Manila, Philippines: International Rice Research Institute, 1992.- 155 p.: ill., maps; 30 cm.. (Farming systems; Rice; ) |Canh tác lúa; Nghiên cứu lúa; Lúa; Congresses; Asia; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
833663. Niên giám thống kê thành phố Cần Thơ 2022= Cantho city statistical yearbook 2022/ B.s.: Trần Ngọc Ẩn, Vũ Thị Hoa, Bùi Trịnh Hồng Anh....- H.: Thống kê, 2023.- 578 tr., 8 tr. màu: bảng; 24 cm. ĐTTS ghi: Cục Thống kê thành phố Cần Thơ Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047524891 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê các năm 2018, 2019, 2020, 2021 và sơ bộ năm 2022 về đơn vị hành chính và đất đai, dân số và lao động, tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước, ngân hàng và bảo hiểm, công nghiệp, đầu tư và xây dựng, doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh tế cá thể, nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản, thương mại và du lịch, chỉ số giá, vận tải và truyền thông... của thành phố Cần Thơ (Niên giám thống kê; ) [Cần Thơ; ] [Vai trò: Bùi Trịnh Hồng Anh; Lê Thị Diệu Hiền; Phan Thị Ngọc Vân; Trần Ngọc Ẩn; Vũ Thị Hoa; ] DDC: 315.9793 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
848391. Niên giám thống kê thành phố Cần Thơ 2021= Cantho city statistical yearbook 2021/ B.s.: Trần Ngọc Ẩn, Vũ Thị Hoa, Bùi Trịnh Hồng Anh....- H.: Thống kê, 2022.- 592 tr., 12 tr. biểu đồ: bảng; 24 cm. ĐTTS ghi: Cục Thống kê thành phố Cần Thơ Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047522361 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2021 về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu, dân số và lao động, tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước và bảo hiểm, đầu tư và xây dựng, doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể, nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản, công nghiệp, thương mại và dịch vụ, chỉ số giá, vận tải, bưu chính và viễn thông... của thành phố Cần Thơ (Niên giám thống kê; ) [Cần Thơ; ] [Vai trò: Bùi Trịnh Hồng Anh; Lê Thị Diệu Hiền; Phan Thị Ngọc Vân; Trần Ngọc Ẩn; Vũ Thị Hoa; ] DDC: 315.9793 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
873697. Niên giám thống kê thành phố Cần Thơ 2020= Cantho statistical yearbook 2020/ B.s.: Trần Hồ Bình Tuy, Trần Ngọc Chương, Phạm Thị Hà....- H.: Thống kê, 2021.- 563tr., 12tr. tranh màu: bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Cục Thống kê thành phố Cần Thơ Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047519712 Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2020 về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu, dân số và lao động, tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước và bảo hiểm, đầu tư và xây dựng, doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể, nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản, công nghiệp, thương mại và dịch vụ, chỉ số giá, vận tải, bưu chính và viễn thông... của thành phố Cần Thơ (Niên giám thống kê; ) [Cần Thơ; ] [Vai trò: Phạm Thị Hà; Trần Hồ Bình Tuy; Trần Ngọc Chương; Trần Thị Bích Huyền; Vũ Thị Hoa; ] DDC: 315.9793 /Nguồn thư mục: [NLV]. |