1448031. Thợ mộc= Carpenter/ Nguyễn Thu Hương dịch.- H.: Đại học sư phạm, 2015.- 8 tr.: hình ảnh; 26 cm.- (Tủ sách kỹ năng sống. Nghề nghiệp em yêu) ISBN: 9786045417638 (Giáo dục mẫu giáo; Kĩ năng sống; Nghề nghiệp; Sống đẹp; ) {Thợ mộc; } |Thợ mộc; | [Vai trò: Nguyễn Thu Hương; ] DDC: 372.21 /Price: 39000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1742358. CORNWELL, PATRICIA Scarpetta bác sĩ pháp y/ Patricia Cornwell; Nguyễn Khánh Toàn dịch.- Hà Nội: Lao động, 2015.- 465 tr.; 24 cm. ISBN: 9786045933589 Tóm tắt: Nhân vật chính "tôi" dẫn dắt người đọc vào tác phẩm bằng những tình tiết li kỳ ngay từ đầu. Từ cảm nhận khi đến ở tại nhà một người bạn làm giám định pháp y cho đến cuộc điện thoại bất ngờ thông báo về cái chết dưới đáy dòng sông Elizabeth mà xác lại chưa được tìm thấy. Rồi danh tính của các xác còn chưa tìm thấy kia dần được tiết lộ, đó là một phóng viên điều tra tên Ted Eddings - một người mà Kay Scarpetta biết rất rõ. Điều đó thôi thúc bà phải đến ngay hiện trường đi tìm"Xác chết dưới nước" khi thời tiết đang bắt đầu có tuyết (Văn học Mỹ; Văn học hiện đại; ) |Tiểu thuyết; Tiểu thuyết; Mỹ; | [Vai trò: Nguyễn, Khánh Toàn; ] DDC: 813 /Price: 110000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
927568. PHẠM HÙNG CƯƠNG Lịch sử nghiên cứu và phát triển cây mít (Artocarpus heterophyllus Lam.)/ Phạm Hùng Cương (ch.b.), Nguyễn Thị Ngọc Huệ.- H.: Nông nghiệp, 2019.- 200tr.: ảnh, bảng; 21cm. Thư mục: tr. 187-199 ISBN: 9786046030904 Tóm tắt: Trình bày đặc điểm phân loại, nguồn gốc và phân bố của cây mít; đặc điểm sinh học và giá trị sử dụng; di truyền cây mít và cải tiến giống; kỹ thuật trồng trọt cây mít; quy trình thu hoạch, xử lý sau thu hoạch và chế biến sản phẩm (Mít; Trồng trọt; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Ngọc Huệ; ] DDC: 634.38 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1274846. PASCARELLI, EMIL F. Dr. Pascarelli's complete guide to repetitive strain injury: What you need to know about RSI and carpal tunnel syndrome/ Emil F. Pascarelli.- Hoboken: John Wiley and Sons, 2004.- xviii, 251 p.: phot.; 23 cm. Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 0471388432 Tóm tắt: Tìm hiểu về chấn thương cơ do co kéo quá mạnh. Các dấu hiệu triệu chứng, phương pháp quản lý các cơn đau, đau cơ lưng dưới, đưa ra một số liệu pháp điều trị công thái học và liệu pháp vật lý điều trị chứng bệnh này. Những tìm hiểu về cơ sinh học trong cơ thể, đưa ra một số rủi ro thường gặp khi bị chấn thương cơ ở nhà cùng một số nguyên nhân khác khi bị chấn thương (Chấn thương; Y học; Điều trị; ) DDC: 617.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1069541. TRẦN HỢP Cây họ dầu Nam Bộ= Dipterocarp family of the South Vietnam/ Trần Hợp, Vũ Thị Quyền.- H.: Nông nghiệp, 2012.- 199tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục: tr. 196-199 ISBN: 9786046000037 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về cây họ dầu, phân loại cây học dầu, sinh thái cá thể và phân bố cây họ dầu, hạt giống và quá trình thu hoạch, chế biến, bảo quản hạt giống ... (Phân loại; Sinh thái học; Thực vật học; ) [Nam Bộ; ] {Cây họ dầu; } |Cây họ dầu; | [Vai trò: Vũ Thị Quyền; ] DDC: 633.8 /Price: 9786046000037 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1278881. FEIRER, JOHN LOUIS Carpentry and building construction/ John L. Feirer, Gilbert R. Hutchings, Mark D. Feirer.- 5th ed..- New York...: Glencoe / McGraw-Hill, 1997.- xxvi, 978 p.: ill.; 28 cm. Ind.: p. 961-978 ISBN: 9780028386997 (Kết cấu gỗ; Xây dựng; ) [Vai trò: Feirer, Mark.; Hutchings, Gilbert R.; ] DDC: 694 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
998276. Andreoli and Carpenter's Cecil essentials of medicine: International edition/ Ivor J. Benjamin, Mohamed F. Algahim, Marcie G. Berger... ; Ed.: Ivor J. Benjamin (ed.-in-chief)....- 9th ed..- Philadelphia: Elsevier/Saunders, 2016.- xxv, 1190 p.: ill.; 28 cm. Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 1139-1190 ISBN: 9780323296175 (Bệnh; Y học; ) [Vai trò: Algahim, Mohamed F.; Benjamin, Ivor J.; Berger, Marcie G.; Cinquegrani, Michael P.; Cohen, Scott; Griggs, Robert C.; Wing, Edward J.; ] DDC: 616 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1646292. THI, THANH VINH Nghề nuôi cá hô: Catlocarpio siamensis/ Thi Thanh Vinh, Huỳnh Hữu Ngãi, Phạm Văn Khánh.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2012.- 68 tr: ảnh đen trắng; 19 cm. Trang bìa sách ghi: Nguyễn Lân Hùng chủ nhiệm chương trình Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu về đặc điểm sinh học của cá hô, kỹ thuật sản xuất giống cá hô, kỹ thuật nuôi cá hô thịt và kỹ thuật vận chuyển cá hô sống đi xa. (Aquaculture; Freshwater fishes; Cá nước ngọt; Nuôi trồng thuỷ sản; ) |Nuôi nước ngọt; | [Vai trò: Huỳnh, Hữu Ngãi; Phạm, Văn Khánh; ] DDC: 639.31 /Price: 37400 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1543181. Scarptta bác sĩ pháp y/ Patricia Cornwell; Nguyễn Khánh Toàn dịch.- H.: Nxb.Lao động, 2015.- 465tr; 24cm. Tóm tắt: Văn học Mỹ {Truyện; Văn học Mỹ; Văn học nước ngoài; } |Truyện; Văn học Mỹ; Văn học nước ngoài; | [Vai trò: Nguyễn Khánh Toàn; ] DDC: 813 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1731662. NHUT, PHI KIM Bài quyền Lý Ngư Vọng Nguyệt (Thiếu lâm nam phái): Boxing lesson Carp enjoying the moonlight/ Nhut Phi Kim; Southern Shaolin kung fu.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2008.- 117 tr.: hình minh họa; 21 cm. Tóm tắt: Sách nói về bài quyền Lý Ngư Vọng Nguyệt do sư phụ Phi Long Tần Quỳnh truyền lại, là một trong những bài quyền rất được người phương Nam chú ý (Martial arts; Võ thuật; ) |Bài quyền lý ngư vọng nguyệt; Võ thuật; | DDC: 796.815 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1733415. HUTH, HARRY C. Practical problems in mathematics for carpenters/ Harry C. Huth, Mark W. Huth.- 8th ed..- Clifton Park, NY: Thomson Delmar Learning, 2006.- vii, 197 p.: ill.; 24 cm. Rev. ed. of: Practical problems in mathematics for carpenters / Harry C. Huth. 7th. ed. c2001. Includes index ISBN: 1401872151 Tóm tắt: This widely used text/workbook teaches the practical mathematics essential the building construction and carpentry trades. The book features short units that begin with a brief explanation of an important math principle followed by straightforward explanations and examples that are worked out in detail so readers can see first-hand how to perform the functions involved. Basic mathematical problems relevant to the construction trade are accompanied by clear-cut illustrations and together give readers the opportunity to apply and practice math principles common to carpentry. (Carpentry; Nghề thợ mộc; ) |Toán học ứng dụng trong nghề mộc; Mathematics; Toán học; | [Vai trò: Huth, Mark W.; ] DDC: 513.02 /Price: 618000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1698974. HORVÁTH, LÁSZLO Carp and pond fish culture: Including Chinese herbivorous species, pike, tench, zander, wels catfish, goldfish, Ảican Catfish and Sterlet/ Lászlo Horváth, Gizella Tamás and Chris Seagrave.- Oxford, UK: Fishing News Books, 2002.- 170p.; 24cm. ISBN: 0852382820 (fish-culture; ) |Nuôi trồng thủy sản; | DDC: 639.37483 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1656502. J. BAKOS Genetic resources of common carp at the Fish Culture Research Institute, Szarvas, Hungry/ J. BAKOS, S. Gorda.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2001.- 106p- (FAO fisheries technical paper; No.417) (fish-culture; ) |Ngư nghiệp; | DDC: 639.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1733994. VŨ, CÔNG HẬU Trồng mít: Artocarpus heterophyllus/ Vũ Công Hậu.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông Nghiệp, 2000.- 17 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Sách viết về nguồn gốc, đặc điểm sinh học của cây mít, kỹ thuật trồng, chăm sóc và cách thức thu hoạch và bảo quản mít đạt hiệu quả cao. (Artocarpus heterophyllus; Fruit trees; Cây ăn trái; Mít; ) |Cây mít; Cây nhiệt đới; Cây ăn quả; Kỹ thuật cây trồng; | DDC: 634.6 /Price: 3000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1701931. P V. G. K REDDY FAO fisheries technical paper; N387: Genetic resources of Indian major carps/ P V. G. K Reddy, FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1999; 76p.. ISBN: 925104368X Tóm tắt: The book includes information on spawning behaviour and breeding under natural and culture conditions, distribution, genetic characterization, status of gentic resources, conservation efforts and hybridization among Indian major carps and with other cyprinids. (fisheries - economic aspects; ) |Kinh tế ngư nghiệp; Thủy sản; | [Vai trò: FAO; ] DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1700754. VŨ, CÔNG HẬU Trồng mít: Artocarpus heterophyllus/ Vũ Công Hậu.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông Nghiệp, 1997.- 17 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Sách viết về nguồn gốc, đặc điểm sinh học của cây mít, kỹ thuật trồng, chăm sóc và cách thức thu hoạch và bảo quản mít đạt hiệu quả cao. (Artocarpus heterophyllus; Fruit trees; Cây ăn trái; Mít; ) |Cây mít; Cây nhiệt đới; Cây ăn quả; Kỹ thuật cây trồng; | DDC: 634.6 /Price: 3000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1670182. HALWART, MATTHIAS Fish as biocontrol agents in rice: The potential of common carp Cyprinus carpio (L.) and Nile tilapia Oreochromis niloticus (L.)/ Matthias Halwart.- Germany: Margraf Verlag, 1994.- 169 p.; 21 cm. ISBN: 3823612417 (Aquaculture; ) |Nuôi cá; Thủy sản; | DDC: 577.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1713437. NESBIT, E. The Phoenix and the Carpet/ E. Nesbit.- London: Puffin Books, 1994.- 289 p.; 22 cm. ISBN: 014036739X (English literature; ) |Tiểu thuyết Anh; Văn học Anh cận đại; Fiction; | DDC: 823.8 /Price: 120000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1737897. HORVÁTH, LÁSZLO Carp and pond fish culture: Including Chinese herbivorous species, pike, tench, zander, wels catfish, goldfish/ Lászlo Horváth, Gizella Tamás, Chris Seagrave.- Oxford, UK.: Fishing News Books, 1992.- vi, 158 p.: ill.; 26 cm. Includes index ISBN: 0470219696 Tóm tắt: A detailed yet practical guide to the principles and procedures of cyprinid fish farming using traditional and modern pond culture techniques. Describes the complete cycle of fish culture from selection and spawning of broadstock through methods of early fry rearing to growing and harvesting. A special chapter is devoted to the propagation of other pond fish species including pike, tench, zander, wels catfish, Chinese herbivorous species and gold fish. Copiously illustrated. (Carp; Fish ponds; Fish-culture; Freshwater fishes; ) |Cá nước ngọt; Nghề cá; | [Vai trò: Seagrave, Chris; Tamás, Gizella; ] DDC: 639.37483 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1738795. BROWN, AZBY The genius of Japanese carpentry: An account of a temple's construction/ S. Azby Brown.- Tokyo: Kodansha International, 1989.- 156 p.: ill., maps; 27 cm. ISBN: 0870118978 Tóm tắt: A discourse on the whole traditional building system in Japan. Not a how to book, but certainly with the many illustrations a serious carpenter could gleam some very interesting techniques from the pages. (Buddhist temples; Carpentry; Nghề thợ mộc; Đền thờ Phật giáo; ) |Kết cấu gỗ; Design and construction; Thiết kế và kiến trúc; Japan; Nhật Bản; | DDC: 694.0952 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |