1036773. Gấu trúc học nghề= The little panda studies carpentry : Dành cho bé từ 9-12 tuổi/ Tri Thức Việt.- Tái bản lần 1.- H. ; Tp. Hồ Chí Minh: Mỹ thuật ; Công ty Văn hoá Văn Lang, 2014.- 31tr.: tranh màu; 24cm.- (Truyện ngụ ngôn song ngữ Anh - Việt hay nhất) (Tủ sách Bé ngoan. Mở lối tâm hồn trẻ thơ) Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047812653 (Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9223 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1051092. Gấu trúc học nghề= The little panda studies carpentry : Dành cho bé từ 9-12 tuổi/ Tri Thức Việt.- H. ; Tp. Hồ Chí Minh: Mỹ thuật ; Công ty Văn hoá Văn Lang, 2013.- 31tr.: tranh vẽ; 24cm.- (Truyện ngụ ngôn song ngữ Anh - Việt hay nhất) (Tủ sách Bé ngoan. Mở lối tâm hồn trẻ thơ) Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh (Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9223 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1071900. POLETTI, MICHEL Jean-Baptiste Carpeaux: L'homme qui faisait danser les pierres/ Michel Poletti.- Montreuil: Gourcuff Gradenigo, 2012.- 207 p.: ill.; 29 cm. Bibliogr.: p. 207 ISBN: 9782353401420 (Nghệ thuật; Nhà điêu khắc; Tiểu sử; Tác phẩm; ) [Pháp; ] {Carpeaux, Jean-Baptiste, nhà điêu khắc, 1827-1875, Pháp; } |Carpeaux, Jean-Baptiste, nhà điêu khắc, 1827-1875, Pháp; | DDC: 730.92 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1076884. THI THANH VINH Nghề nuôi cá hô (Catlocarpio siamensis)/ Thi Thanh Vinh, Huỳnh Hữu Ngãi, Phạm Văn Khánh.- H.: Nông nghiệp, 2012.- 68tr.: minh hoạ; 19cm.- (Chương trình "100 nghề cho nông dân") Tóm tắt: Giới thiệu một số đặc điểm sinh học của cá hô. Hướng dẫn kĩ thuật sản xuất giống cá hô, nuôi cá hô thịt, cách vận chuyển cá hô sống đi xa (Chăn nuôi; ) {Cá hô; } |Cá hô; | [Vai trò: Huỳnh Hữu Ngãi; Phạm Văn Khánh; ] DDC: 639.3 /Price: 37400đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1118729. GANJOOR, VIDHU Kashmiri: Shawls and carpets/ Vidhu Ganjoor, Buzz Burza.- New Delhi: Samvedana culture & heritage trust, 2010.- 104 p.: phot., map; 31 cm. Bibliogr. at the end of the book ISBN: 9788190718028 Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử phát triển, nguồn gốc và nghề truyền thống dệt khăn choàng và thảm ở Kashmir - Ấn Độ. Đưa ra một số mẫu mã, kiểu dáng, màu sắc, thể loại khăn choàng và thảm khác nhau của người dân Ấn Độ (Khăn choàng; Thảm; Văn hoá truyền thống; ) [Ấn Độ; ] [Vai trò: Burza, Buzz; ] DDC: 680.0954 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1153619. NHUT PHI KIM Bài quyền lý ngự vọng nguyệt= Boxing lesson carp enjoying the moonlight: Thiếu lâm nam phái/ Nhut Phi Kim.- In lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 117tr.: hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Southern shaolin kung fu Chính văn bằng hai thứ tiếng: Anh - Việt Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật đi bài quyền "lý ngư vọng nguyện" gồm các bước, các động tác cơ bản (Bài quyền; Thể thao; Võ thuật; ) DDC: 796.815 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1170413. VŨ CÔNG HẬU Kỹ thuật trồng cây mít= Artocarpus integra/ Vũ Công Hậu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2007.- 43tr.: bảng; 14cm. Tóm tắt: Tìm hiểu đặc điểm sinh thái, nhu cầu sinh thái, kỹ thuật trồng, chăm sóc và một số bệnh hại cây mít (Mít; Trồng trọt; ) DDC: 634 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1233593. NGUYỄN HOÀNG NGHĨA Cây họ Dầu Việt Nam= Dipterocarps of Vietnam/ Nguyễn Hoàng Nghĩa.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 100tr., 26 tờ ảnh: bảng; 31cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam (FSIV). - Sách do Tropenbos - Việt Nam tài trợ xuất bản Tóm tắt: Tổng quan về cây họ Dầu trên thế giới. Các loại cây họ dầu ở Việt Nam và một số thông tin về giá trị kinh tế, đặc điểm sinh học của một số loại cây họ Dầu (Cây lấy gỗ; Lâm nghiệp; ) {Cây họ dầu; } |Cây họ dầu; | DDC: 633.8 /Price: 169000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1235957. NGUYEN HOANG NGHIA Dipterocarps of Vietnam: Supported by TBI - Vietnam/ Nguyen Hoang Nghia.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 100tr.: minh hoạ; 30cm. Chính văn bằng tiếng Anh Tóm tắt: Tổng quan về loài cây song dực trên Thế giới. Tìm hiểu về đặc điểm sinh học, phân loaị, các loài song dực khác nhau, giá trị kinh tế, trồng rừng,.. của cây song dực. Nghiên cứu một số loài song dực trồng ở Việt Nam với các kế hoạch trồng rừng ở một số tỉnh Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh,.. (Trồng rừng; Đặc điểm sinh học; ) {Cây song dực; } |Cây song dực; | DDC: 580 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1271278. ASHARANI MATHUR Indians carpets: A hand - knotted heritage/ AshaRani Mathur.- New Delhi: Rupa, 2004.- 96p.: Pic.; 21cm.- (Eternal India series) Bibliogr. p.94-96 ISBN: 8129103095 Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu, nhìn lại lịch sử ngành dệt thảm thủ công & nguồn cảm hứng thiết kế thảm Ấn Độ từ ảnh hưởng của Ba Tư. Quá trình phát triển, suy tàn & phục hồi của ngành dệt thảm thủ công Ấn Độ (Dệt thảm; Nghề thủ công truyền thống; ) [Ấn Độ; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1296981. Techniques of V 1 improved common carp seed production and culture.- 2 ed..- H.: Agriculture Pulishing House, 2003.- 14tr.; 17x24cm. ĐTTS ghi: Ministry of Fisheries. Research for Aquaculture No.1 Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn cá chép, cách thả cá, chọn thức ăn cho cá, kỹ thuật bảo quản trứng và lai ghép để tạo ra giống cá chép lai cải tiến V1 giữa cá chép Việt Nam, Hungari và cá chép vàng Inđônêxia (Chăn nuôi; Cá chép; Tạo giống; ) DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1291729. VŨ CÔNG HẬU Trồng mít (Artocarpus hetero phyllus)/ Vũ Công Hậu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2003.- 17tr; 19cm. Tóm tắt: Đặc tính, giá trị dinh dưỡng, các loại giống mít tại Việt Nam. Kỹ thuật trồng và phòng chống sâu bệnh {Kĩ thuật; Mít; Trồng trọt; } |Kĩ thuật; Mít; Trồng trọt; | /Price: 3000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1310331. VERNE, JULES Les romans du feu: Voyage au centre de la Terre. Le château des Carpathes. Les Indes noires. Maïtre du monde/ Jules Verne.- Paris: Omnibus, 2002.- VI, 932p.: fig.; 20cm. Bibliogr. p.131 - 132 ISBN: 2258058562 (Văn học cận đại; ) [Pháp; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1205649. VŨ CÔNG HẬU Trồng mít (Artocarpus heterophyllus)/ Vũ Công Hậu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2000.- 17tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu chung về cây mít; Đặc tính của mít; Cách chọn giống, trồng, chăm sóc và một số phương pháp phòng chống sâu bệnh {Kĩ thuật trồng trọt; Mít; } |Kĩ thuật trồng trọt; Mít; | /Price: 3.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1233037. VŨ CÔNG HẬU Trồng mít (Artocarpus heterophyllus)/ Vũ Công Hậu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 1999.- 17tr; 19cm. Tóm tắt: Nguồn gốc, phân bố, đặc tính, giống, trồng trọt và chăm sóc; phòng chống sâu bệnh và thu hoạch mít {Trồng trọt; cây ăn quả; mít; } |Trồng trọt; cây ăn quả; mít; | /Price: 2000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1333843. HELFGOTT, LEONARD M. Ties that bind: A social history of the Iranian carpet/ L.M. Helfgott.- London: Smithsonian Institution press, 1994.- ix,356tr; 24cm. T.m. cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Lịch sử nghề thảm, công dụng của sản phẩm và việc trao đổi thảm của Iran từ thế kỷ 16 đến chiến tranh thế giới thứ nhất; Tính xã hội của những tấm thảm Iran và tính thương mại của nghề thủ công truyền thống này; Giá trị của những tấm thảm Iran trên thương trường quốc tế {Iran; Nghề thảm; lịch sử; } |Iran; Nghề thảm; lịch sử; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1331544. VÕ CÔNG HẬU Trồng mít (Artocarpus heterophyllus)/ Võ Công Hậu biên soạn.- H.: Nông nghiệp, 1994.- 20tr; 21cm. Đầu bìa và trang tên sách ghi: Sở Nông nghiệp thành phố Hồ Chí Minh Tóm tắt: Nguồn gốc, phân bố, giá trị kinh tế của mít. Đặc tính, các loại giống mít, kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho mít {cây mít; nông nghiệp; trồng trọt; } |cây mít; nông nghiệp; trồng trọt; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1347760. KOEL, LEONARD Carpentry/ Leonard Koel.- 2nd ed.- Illinois: American technical, 1991.- 720tr.: ảnh; 27cm. Bảng tra ISBN: 0826907326 Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật, dụng cụ và các nguyên vật liệu chính trong nghề mộc; Các dụng cụ bằng tay, bằng điện và các thiết bị an toàn trong nghề mộc; Giới thiệu kỹ thuật sản xuất và lắp đặt một số thiết bị , dụng cụ, đồ gỗ như: sàn nhà, trần, tường, cầu thang.. (Công nghiệp; Nghề mộc; Xây dựng; Đồ gỗ; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359897. Flysch deposits from the Hartz, the Thuringian and Vogtlandian slate moutains, the Carpathians, the Balkans and the Caucasus/ Edited by M. Stefănescu.- Bucarest: Editura Academiei republich socialiste Romania, 1987.- 154tr : minh hoạ; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu kết quả nghiên cứu của nhóm làm việc số 3.1 thuộc uỷ ban LX trong khuôn khổ hợp tác nhiều bên của các viện hàn lâm khoa học các nước XHCN "quá trình địa móng và tiến triển vỏ trái đất" về đề tài "Trạng thái tự nhiên của địa móng flysch", trình bày mỏ flisch ở CHDC Đức, miền Trung và Đông Carpat, ở Bungaria, Tây bắc Cocadơ {mỏ flisch; } |mỏ flisch; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1358832. WEIGAND, FRANZ Bedeutung der phytoalexine medicarpin und maackiain als bestandteile eines resistenzmechanismus verschiedener kichererbsenlinien gegenuber ascochyto rabiei: Dissertation zur erlangung des Grades doktor der landwirtschaft (Dr. agr.)/ Franz Weigand.- Bonn: Rheinischen Friedrich-Universitat, 1986.- 87tr; 21cm. Thư mục /Nguồn thư mục: [NLV]. |