1615508. Cẩm nang trồng và chăm sóc cây cảnh môi trường sống ngày này.- Hà Nội: Lao động, 2009.- 99tr.; 29cm. |Trồng trọt; Môi trường; Cẩm nang; Kỹ thuật; Cây cảnh; | DDC: 635.2 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614666. LÊ, VĂN TẶNG Khảo sát thực trạng cây xanh bóng mát và cây cảnh trang trí trên địa bàn thị xã Sa Đéc- tỉnh Đồng Tháp: Luận văn thạc sĩ sinh học. Chuyên ngành: Thực vật học. Mã số: 60.44.20/ Lê Văn Tặng; Phạm Hồng Ban (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 69 tr.: Ảnh màu; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |Cây cảnh; Cây xanh; Sa Đéc; Đồng Tháp; Khảo sát; Luận văn; Sinh học; | [Vai trò: Phạm, Hồng Ban; ] DDC: 635.9 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1738067. LA, THỊ PHƯƠNG THẢO Tìm hiểu về câu lạc bộ hoa lan cây cảnh phường An Hòa Rạch Giá-Kiên Giang: Tiểu luận hoạt động thực tiễn/ La Thị Phương Thảo ; Trần Thanh Bé (cán bộ hướng dẫn).- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2009.- 10 tr.; 29 cm. Tóm tắt: Nội dung tìm hiểu những thuận lợi và khó khăn hiện nay của nghề trồng hoa lan cây cảnh ở địa phương dưới hình thức thành lập câu lạc bộ, đồng thời đề xuất giải pháp phát triển trong tương lai. (Orchid culture; Kỹ thuật trồng Hoa Lan; ) |Hoa lan cây cảnh; | [Vai trò: Trần, Thanh Bé; ] DDC: 635.9344 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1610538. NGUYỄN MẠNH KHẢI Giáo trình kĩ thuật trồng hoa _cây cảnh: Sách dành cho cao đẵng sư phạm/ Nguyễn Mạnh Khải, Đinh Sơn Quang.- H.: Đại học sư phạm, 2007.- 139 tr.; 24 cm.. ĐBS ghi : Bộ GD & ĐT. Dự án đào tạo giáo viên THCS (Giáo trình; Kỹ thuật; ) |Cây cảnh; Hoa; | [Vai trò: Đinh Sơn Quang; ] DDC: 635.9 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1731130. HAI, JIANG QING Hỏi đáp về kỹ thuật trồng hoa và cây cảnh. T.1: Những kiến thức cơ bản về nuôi trồng hoa và cây cảnh/ Hai, Jiang Qing.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2007 /Price: 14000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735046. Kỹ thuật trồng và tạo dáng cây cảnh/ Biên soạn Vương Trung Hiếu.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2007.- 268 tr.: Minh hoạ, (ảnh màu); 19 cm. Tóm tắt: Sách cung cấp những yếu tố cơ bản của việc tròng và tạo dáng cây cảnh. Nội dung sách chia làm 7 chương: nghệ thuật chơi cây cảnh, một số loại cây cảnh, đất chất dinh dưỡng, các dụng cụ Bonsai, kỹ thuật trồng cây cảnh, cạch tạo dáng cây cảnh, thế kiếng xưa và Bonsai (Cây, làm cảnh; Plants, ornamental; ) [Bonsai; Cây cảnh; Cây thế; ] [Vai trò: Vương, Trung Hiếu; ] DDC: 635.9 /Price: 36000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1666418. HẢI PHONG Nghệ thuật Bonsai, cây cảnh: Hướng dẫn: Kỹ thuật chăm sóc, kỷ xảo tạo dáng, tạo hình, lựa chọn đôn, chậu cảnh/ Hải Phong.- 1st.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2007.- 140 tr.; 24 cm. (Floriculture; Nghề trồng hoa; ) |Nghệ thuật bonsai; | DDC: 635.9 /Price: 27000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1733695. Sổ tay nghệ nhân cây cảnh/ Sư tầm và biên soạn: Nguyễn Ngọc Thạch, Hoàng Anh Tuyên, Đặng Linh Chi.- Hà Nội: Từ điển Bách khoa, 2007.- 199 tr.: minh họa; 19 cm. Tóm tắt: Sách tập trung giới thiệu các kỹ năng và một số bài thực hành của các nghệ nhân nổi tiếng thế giới, được minh họa bằng hình ảnh do chính bản thân các nghệ nhân đó thể hiện, nhằm giúp cho số đông độc giả là những người làm vườn không chuyên dễ dàng tiếp thu và hoàn thiện kỹ năng thực hành của mình. Ngoài ra, tác giả cũng giới thiệu thêm một số cây cảnh đẹp của các nghệ nhân có tên tuổi trên Thế giới để các bạn cùng thưởng ngoạn, đồng thời làm giàu thêm khả năng sáng tạo của mình trong quá trình làm cây cảnh, cây thế. (Floriculture; Plants, ornamental; Cây cảnh; ) |Cây cảnh; Trồng cây cảnh; | [Vai trò: Hoàng, Anh Tuyên; Nguyễn, Ngọc Thạch; Đặng, Linh Chi; ] DDC: 635.9 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1733952. SQUIRE, DAVID Chăm sóc cây cảnh trong nhà: Houseplant basic/ David Squire, Margaret Crowther ; Nguyễn Minh Tiến biên dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2006.- 83 tr.: hình ảnh màu; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung sách hướng dẫn các kỹ thuật trồng và chăm sóc cây trong nhà. Ngoài ra, sách hướng dẫn cho người đam mê thích chơi cây cảnh từ một cách tổng quan nhất cho đến những yếu tố cơ bản nhất của việc trồng cây trong nhà như chọn vị trí, sắp xếp, tưới nước, bón phân, thay chậu... (Floriculture; House plants; Plants, ornamental; Cây cảnh; ) |Chăm sóc cây cảnh; Cây cảnh; | [Vai trò: Crowther, Margaret; Nguyễn, Minh Tiến; ] DDC: 635.965 /Price: 33000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1713511. MINH TIẾN Bon sai: Kỹ thuật chăm sóc cây cảnh/ Minh Tiến, Thái Vân.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2005.- 128 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Hỏi đáp về nghệ thuật bonsai. Hướng dẫn cụ thể những bước tiến hành chăm sóc cây, từ những nguyên tắc cơ bản để lựa chọn cây, lựa chọn loại phân bón, lựa chọn thời gian tưới nước cho cây đến những kỹ thuật bậc cao như uốn cây theo hình dáng mong muốn (Bonsai; Plants, ornamental; ) |Kỹ thuật trồng bonsai; | [Vai trò: Thái Vân; ] DDC: 635.9772 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1720583. NGUYỄN MINH TIẾN Chăm sóc cây cảnh trong nhà/ Nguyễn Minh Tiến.- 1st.- Tp.HCM: Tổng hợp Tp.HCM, 2005.- p.; cm. /Price: 30000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1665455. PHẠM, VĂN DUỆ Giáo trình kỹ thuật trồng hoa cây cảnh: (Dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp)/ Phạm Văn Duệ.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2005.- 152 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Do cuộc sống ngày càng phát triển, nhu cầu về vật chất và tinh thần trong xã hội ngày một được nâng cao, một trong những nhu cầu không thể thiếu trong đời sống thường nhật, đặc biệt là trong những dịp lễ, tết cổ truyền là việc trồng và chăm sóc hoa, cây cảnh. Tuy nhiên, mỗi loại hoa, cây cảnh đều có những đặc tính riêng và cần có những chế độ chăm sóc thích hợp như: độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ môi trường, phân bón... để thu được hiệu quả cao nhất, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người trồng hoa, người chơi hoa trong những dịp lễ, tết... Việc trồng, chăm sóc hoa, cây cảnh ngoài việc "chăm hay tay quen" phải tuân thủ theo những yêu cầu nhất định về kỹ thuật. Tập sách sẽ giúp cho người trồng cây đạt được mục đích, tăng thu nhập và phục vụ yêu cầu đông đảo của quần chúng... (Floriculture; ) |Kỹ thuật trồng hoa; | DDC: 635.9 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1711713. ĐẶNG, PHƯƠNG TRÂM Giáo trình Kỹ thuật trồng hoa và cây cảnh/ Đặng Phương Trâm.- Cần Thơ: Trường đại học Cần Thơ, 2005.- 89 tr.; 27 cm. (Floriculture; ) |Kỹ thuật trồng hoa; | DDC: 635.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687596. QING HAI JIANG Hỏi đáp về kỹ thuật nuôi trồng hoa và cây cảnh. T.2: Kỹ thuật nuôi trồng hoa, cây cảnh ngoài trời ( Cây hoa thân cỏ )/ Jiang Qing Hai; Trần Văn Mão (biên dịch).- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2002.- 144 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Sách gồm 157 câu hỏi đáp về kỹ thuật nuôi trồng hoa và cây cảnh. (Plants, ornamental; ) |Kỹ thuật trồng hoa và cây cảnh; Floriculture; | DDC: 635.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1689584. VƯƠNG LỘ XƯƠNG Nghệ thuật chăm sóc và tạo dáng cây cảnh= Bồn cảnh: Chế tác và dưỡng hộ/ Vương Lộ Xương; Nguyễn Kim Dân biên dịch: Mỹ Thuật, 2002.- 161 (plants, ornamental; ) |Nghệ thuật tạo dáng cây cảnh; Kỹ thuật trồng cây cảnh; | DDC: 635.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1689536. MAI TRẦN NGỌC TIẾNG Những hiện tượng kỳ thú trong đời sống cây cảnh/ Mai Trần Ngọc Tiếng.- Tp. HCM: Nông Nghiệp, 2002.- 229 (gardening; plants, ornamental; floriculture; ) |Nghê thuật trồng cây kiểng; | DDC: 635.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691170. TRẦN VĂN MÃO Phòng trừ sâu bênh hại cây cảnh/ Trần Văn Mão và Nguyễn Thế Nhã.- 2nd.- H.: Nông Nghiệp, 2002.- 152tr.; cm. (insects as carriers of diseases; plants, ornamental; plants, protection of; ) |Kỹ thuật trồng cây cảnh; Phòng trừ sâu bệnh; | DDC: 635.92 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1689418. NGUYỄN HUY TRÍ Trồng hoa cây cảnh trong gia đình/ Nguyễn Huy Trí.- H.: Lao Động, 2002.- 240 (floriculture; plants, ornamental; gardening; ) |Kỹ thuật trồng hoa cảnh; Kỹ thuật trồng cây kiểng; | DDC: 635.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1707177. JIANG QING HAI Hỏi-đáp về kĩ thuật nuôi trồng hoa và cây cảnh; T1/ Jiang Qing Hai.- 1st.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2001; 116tr.. (floriculture; gardening; plants, ornamental; ) |Hoa cảnh; Nghệ thuật cây cảnh; Z01.09; | DDC: 635.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1710876. VIỆT CHƯƠNG Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh: Kinh nghiệm trồng nấm rơm và nấm mèo/ VIỆT CHƯƠNG.- 1st.- Tp HCM: Tp HCM, 2001.- 88tr. (mushroom culture; ) |Kỹ thuật trồng nấm; | DDC: 635.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |