827622. Hướng dẫn truyền thông trực tiếp về chăm sóc sức khoẻ sinh sản vị thành niên: Ban hành kèm theo Quyết định số 2885/QĐ-BYT ngày 22 tháng 10 năm 2022/ B.s.: Đinh Anh Tuấn (ch.b.), Trần Đăng Khoa, Tống Trần Hà....- H.: Lao động, 2023.- 131 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em Thư mục: tr. 125. - Phụ lục: tr. 126-131 ISBN: 9786043930603 Tóm tắt: Trình bày khái niệm, phương pháp, hình thức truyền thông về chăm sóc sức khoẻ vị thành niên. Cung cấp các thông tin chính và hướng dẫn các hoạt động truyền thông trực tiếp theo chủ đề: Tuổi dậy thì; tình bạn và tình yêu đôi lứa; tình dục an toàn và đồng thuận; mang thai, tránh thai; nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục; tảo hôn và hôn nhân cận huyết; phòng, chống xâm hại tình dục trẻ em; một số khái niệm về giới tính và giới; kỹ năng sống liên quan đến sức khoẻ sinh sản vị thành niên (Chăm sóc sức khoẻ; Sức khoẻ sinh sản; Vị thành niên; ) [Vai trò: Trần Đăng Khoa; Tống Trần Hà; Vũ Thị Tuyết Mai; Đinh Anh Tuấn; Đỗ Thu Thuỷ; ] DDC: 613.90835 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
847892. Tiếp cận và sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khoẻ sinh sản của vị thành niên nữ dân tộc thiểu số: Thực trạng và thách thức : Sách chuyên khảo/ Lê Thị Đan Dung (ch.b.), Nguyễn Thị Huệ, Lê Thị Thu Hà....- H.: Khoa học xã hội, 2022.- 235 tr.; 21 cm. ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Con người Thư mục: tr. 224-235 ISBN: 9786043089301 Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận nghiên cứu về tiếp cận và sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khoẻ sinh sản từ góc độ phát triển con người; thực trạng tiếp cận và sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khoẻ sinh sản của vị thành niên nữ dân tộc thiểu số: khuyến nghị các yếu tố ảnh hưởng và giải pháp nâng cao việc tiếp cận, sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khoẻ sinh sản của vị thành niên nữ dân tộc thiểu số (Dân tộc thiểu số; Dịch vụ chăm sóc sức khoẻ; Phụ nữ; Sức khoẻ sinh sản; Vị thành niên; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Mạnh Hùng; Lê Nữ Cẩm Lệ; Lê Thị Thu Hà; Lê Thị Đan Dung; Nguyễn Thị Huệ; ] DDC: 362.1982009597 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
869648. Chăm sóc sức khoẻ sinh sản vị thành niên.- H.: Y học, 2021.- 70tr.: ảnh, tranh vẽ; 15cm. ĐTTS ghi: Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc. Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình ISBN: 9786046647201 Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cho các bạn tuổi vị thành niên về những thay đổi của cơ thể, những biến đổi tâm lý những điều nên và không nên, những điều cần biết khi bước vào tuổi dậy thì, những khó khăn nếu quan hệ tình dục và mang thai ở tuổi vị thành niên, các kỹ năng và biện pháp phòng tránh quan hệ và mang thai sớm (Chăm sóc sức khoẻ; Sức khoẻ sinh sản; Vị thành niên; ) DDC: 613.90835 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
901024. Chăm sóc sức khoẻ sinh sản vị thành niên.- H.: Y học, 2020.- 69tr.: ảnh, tranh vẽ; 15cm. Đầu bìa sách ghi: Sở Y tế Hà Nội. Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình ISBN: 9786046646259 Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cho các bạn tuổi vị thành niên về những thay đổi của cơ thể, những biến đổi tâm lý những điều nên và không nên, những điều cần biết khi bước vào tuổi dậy thì, những khó khăn nếu quan hệ tình dục và mang thai ở tuổi vị thành niên, các kỹ năng và biện pháp phòng tránh quan hệ và mang thai sớm (Chăm sóc sức khoẻ; Sức khoẻ sinh sản; Vị thành niên; ) DDC: 613.90835 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
926793. LÊ NHÂN TUẤN Chăm sóc sức khoẻ sinh sản vị thành niên/ B.s.: Lê Nhân Tuấn, Lương Đình Khánh.- H.: Y học, 2019.- 70tr.: hình vẽ; 15cm. Đầu bìa sách ghi: Sở Y tế Phú Thọ. Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình ISBN: 9786046639251 Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cho các bạn tuổi vị thành niên về những thay đổi kì diệu trong cơ thể, những biến đổi độc đáo về tâm lí, những điều nên và không nên, những điều cần biết "tuổi trăng tròn", sẽ ra sao nếu quan hệ tình dục và mang thai ở tuổi vị thành niên... (Chăm sóc sức khoẻ; Sức khoẻ sinh sản; Vị thành niên; ) [Vai trò: Lương Đình Khánh; ] DDC: 613.90835 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
937594. Người lao động với chăm sóc sức khoẻ sinh sản và sức khoẻ tình dục.- H.: Lao động, 2018.- 28tr.: bảng, tranh màu; 21cm. ISBN: 9786045994740 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về sức khoẻ sinh sản và sức khoẻ tình dục, các bệnh lây truyền qua đường tình dục, quyền sinh sản, quyền tình dục và giáo dục tình dục toàn diện, kèm theo phần tư vấn và truyền thông thay đổi hành vi về sức khoẻ sinh sản và sức khoẻ tình dục (Người lao động; Sức khoẻ sinh sản; Sức khoẻ tình dục; ) DDC: 613.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1001079. Giáo trình chăm sóc sức khoẻ sinh sản: Tài liệu đào tạo cao đẳng ngành hộ sinh. T.1: Phá thai an toàn và toàn diện/ B.s.: Nguyễn Duy Ánh (ch.b.), Bùi Thị Phương, Lê Tùng Lâm....- H.: Y học, 2016.- 91tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: UBND thành phố Hà Nội. Trường cao đẳng Y tế Hà Nội ISBN: 9786046618256 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản, đầy đủ, sát với thực tế nhằm phục vụ cho lĩnh vực chăm sóc sức khoẻ sinh sản như: tổng quan về phá thai an toàn, tư vấn phá thai, giảm đau và phòng chống nhiễm khuẩn trong phá thai an toàn, phá thai bằng phương pháp hút chân không đến hết 12 tuần tuổi, phá thai bằng thuốc... (Chăm sóc sức khoẻ; Nạo thai; Sản khoa; ) [Vai trò: Bùi Thị Phương; Lê Tùng Lâm; Mã Thị Hồng Liên; Nguyễn Duy Ánh; Phạm Thuý Quỳnh; ] DDC: 618.88 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1001080. Giáo trình chăm sóc sức khoẻ sinh sản: Tài liệu đào tạo cao đẳng ngành hộ sinh. T.2: Chăm sóc chuyển dạ và đẻ thường. Chăm sóc giảm đau trong sinh đẻ. Chăm sóc sau đẻ/ B.s.: Nguyễn Duy Ánh, Bùi Thị Phương (ch.b.), Lê Tuyên Hồng Dương....- H.: Y học, 2016.- 198tr.: minh hoạ; 29cm. ĐTTS ghi: UBND thành phố Hà Nội. Trường cao đẳng Y tế Hà Nội Thư mục: tr. 185 ISBN: 9786046618263 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản, có cập nhật những kiến thức mới trong việc chăm sóc sức khoẻ sinh sản như: chăm sóc chuyển dạ và đẻ thường, chăm sóc giảm đau trong sinh đẻ và chăm sóc sau đẻ (Chăm sóc sức khoẻ; Sinh đẻ; Sản khoa; ) [Vai trò: Bùi Thị Phương; Lê Tuyên Hồng Dương; Lê Tùng Lâm; Nguyễn Duy Ánh; Vũ Thị Thu Hiền; ] DDC: 618.4 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1038553. Kết quả nghiên cứu đánh giá thực trạng sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản của các bà mẹ người dân tộc thiểu số và khả năng đáp ứng của các trạm y tế xã và các trung tâm y tế huyện/bệnh viện huyện thuộc 8 tỉnh vùng duyên hải Nam Trung Bộ/ Nguyễn Tuấn Hưng, Diêm Đăng Thanh, Phạm Thị Nga....- H.: Y học, 2014.- 86tr.: bảng, biểu đồ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Vụ Tổ chức cán bộ. Dự án Hỗ trợ y tế vùng duyên hải Nam Trung Bộ Thư mục: tr. 85-86 ISBN: 9786046608448 Tóm tắt: Trình bày khái niệm chung về sức khoẻ sinh sản, sơ lược hệ thống y tế và hệ thống mạng lưới cơ sở y tế cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khoẻ sinh sản ở duyên Hải Nam Trung bộ Việt Nam; thực trạng công tác chăm sóc sức khoẻ sinh sản đối với bà mẹ trên thế giới và ở Việt Nam; đối tượng, phương pháp, kết quả nghiên cứu đánh giá thực trạng sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản của các bà mẹ người dân tộc thiểu số... (Chăm sóc sức khỏe; Dân tộc thiểu số; Kết quả nghiên cứu; Sức khoẻ sinh sản; Thực trạng; ) [Nam Trung Bộ; Việt Nam; ] [Vai trò: Diêm Đăng Thanh; Nguyễn Lan Hương; Nguyễn Tuấn Hưng; Nguyễn Xuân Sơn; Phạm Thị Nga; ] DDC: 362.19820095975 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1069832. Chăm sóc sức khoẻ sinh sản tiền hôn nhân hôm nay, tương lai hạnh phúc ngày mai.- Bình Thuận: Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình Bình Thuận, 2012.- 1tờ: tranh màu; 21cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình. Đề án Kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển Tóm tắt: Trang bị trước khi kết hôn cho thanh niên kiến thức về sức khoẻ sinh sản, cách sử dụng các biện pháp tránh thai, về dinh dưỡng, thể chất... (Chăm sóc sức khoẻ; Sinh sản; ) DDC: 613.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1070121. Chăm sóc sức khoẻ sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em vùng dân tộc thiểu số và miền núi.- H.: Báo Dân tộc và Phát triển, 2012.- 10tr.: ảnh; 21cm. Tóm tắt: Thực trạng sức khoẻ sinh sản ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi, nâng cao chất lượng chăm sóc sức khoẻ sinh sản và những lợi ích. Phòng chống suy dinh dưỡng cho trẻ em... (Chăm sóc sức khoẻ; Dinh dưỡng; Sinh sản; Trẻ em; ) DDC: 613.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1091954. Tài liệu hướng dẫn sinh hoạt mô hình câu lạc bộ kết nối mẹ và con gái trong dân số - chăm sóc sức khoẻ sinh sản.- H.: Phụ nữ, 2011.- 295tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về giới, chăm sóc sức khoẻ sinh sản - kế hoạch hoá gia đình, sức khoẻ tình dục... và hướng dẫn cách tổ chức sinh hoạt câu lạc bộ bằng nhiều hình thức đa dạng như thảo luận nhóm, đóng vai, trò chơi... (Chăm sóc sức khoẻ; Dân số; Sinh sản; ) DDC: 613.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1114993. ĐÀM KHẢI HOÀN Giáo trình dân số - chăm sóc sức khoẻ sinh sản/ Đàm Khải Hoàn ch.b..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 163tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đại học Thái Nguyên Thư mục: tr. 153-154. - Phụ lục: tr. 155-163 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về vấn đề dân số, chăm sóc sức khoẻ sinh sản nhằm giúp cán bộ y tế làm tốt công tác ở tuyến y tế cơ sở (Chăm sóc sức khoẻ; Dân số; Sinh sản; ) DDC: 363.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1116502. Nghiên cứu xây dựng mô hình trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tuyến tỉnh: Kết quả nghiên cứu đề tài khoa học cấp bộ/ Nguyễn Chiến Thắng (chủ nhiệm đề tài), Trần Văn Sinh, Bùi Sỹ Việt....- H.: Y học, 2010.- 118tr.: minh hoạ; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Vụ Trang thiết bị công trình y tế Tóm tắt: Giới thiệu tiêu chuẩn thiết kế, thiết kế mẫu, danh mục trang thiết bị, mô hình thiết kế mẫu và bản vẽ minh hoạ trung tâm chăm sóc sức khoẻ sinh sản tuyến tỉnh (Chăm sóc sức khoẻ; Sinh sản; Thiết kế; Trung tâm; Tỉnh; ) [Vai trò: Bùi Sỹ Việt; Nguyễn Chiến Thắng; Nguyễn Kim Trung; Trần Văn Sinh; Đỗ Trọng Hiền; ] DDC: 725.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1136213. Quy định tiêu chuẩn cơ sở đào tạo liên tục ngành y tế về chăm sóc sức khoẻ sinh sản= Guidelines on standards for continuing medical education facilities in reproductive health care.- H.: Bộ Y tế, 2009.- 23tr.: bảng; 20cm. Phụ lục: tr. 9-23 Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Giới thiệu các tiêu chuẩn về chuyên môn kỹ thuật, tiêu chuẩn về giảng viên và cán bộ quản lý đào tạo, chương trình và tài liệu dạy - học, cơ sở vật chất, trang thiết bị... đối với cơ sở đào tạo liên tục ngành y tế chăm sóc sức khỏe sinh sản (Chăm sóc sức khoẻ; Chăm sóc sức khoẻ; Sinh sản; Tiêu chuẩn; Y tế; ) DDC: 613.9071 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1175696. Giám sát lồng ghép trong chăm sóc sức khoẻ sinh sản: Tài liệu dành cho học viên khoá đào tạo người quản lý và người cung cấp dịch vụ CSSKSS.- H.: Thế giới, 2007.- 215tr.: bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Y Tế Tóm tắt: Trình bày các mục tiêu của khoá đào tạo về vấn đề lồng ghép giới, nâng cao chất lượng chăm sóc sức khoẻ sinh sản, các hoạt động giám sát lồng ghép, cùng một số vấn đề về quản lí, phân tích số liệu, kiểm tra, đánh giá khoá đào tạo (Chăm sóc sức khoẻ; Giám sát; Giới; Quản lí; ) DDC: 363.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1174518. Giúp nhau chăm sóc sức khoẻ sinh sản và tăng thu nhập/ B.s.: Jonathan Caseley, Nguyễn Thanh Hà, Đỗ Thị Tâm..H.đ.: Tạ Thanh Hằng, Lê Bích Hạnh.- H.: Nxb. Hà Nội, 2007.- 166tr.: hình vẽ; 21cm.- (Tài liệu sinh hoạt nhóm) ĐTTS ghi: Bộ Y tế, Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam, Quỹ dân số Liên hiệp quốc Tóm tắt: Hướng dẫn sinh hoạt theo nhóm thảo luận các vấn đề sức khoẻ sinh sản: sức khoẻ em gái và phụ nữ và trẻ em, sức khoẻ sinh sản gia đình, kế hoạch hoá gia đình và khoảng cách giữa các lần sinh,... (Chăm sóc sức khoẻ; Sức khoẻ sinh sản; ) [Vai trò: Caseley, Jonathan; Lê Bích Hạnh; Lê Băng Tâm; Nguyễn Thanh Hà; Tạ Thanh Hằng; Đỗ Thị Tâm; ] DDC: 613 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1176540. Thông tin về một số biện pháp tránh thai theo chuẩn quốc gia về chăm sóc sức khoẻ sinh sản: Tài liệu dùng cho cán bộ dân số, gia đình và trẻ em ở cơ sở.- H.: Y học, 2007.- 19tr.: bảng, hình vẽ; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. - Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Cơ chế tác dụng vòng tránh thai.Triệt sản nữ bằng phương pháp thắt và cắt vòng tử cung. Triệt sản nam bằng phương pháp thắt và cắt ống tinh. Những thuận lợi và tác dụng phụ cùng một số điểm không thuận lợi khi dùng thuốc cấy tránh thai... Những ưu và nhược điểm của thuốc tiêm DMPA... (Sức khoẻ; Thuốc tránh thai; Tránh thai; ) {Triệt sản; } |Triệt sản; | DDC: 613.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1175697. Đánh giá tính khả thi của mô hình thí điểm mạng lưới đào tạo lại về chăm sóc sức khoẻ sinh sản: Báo cáo kết quả nghiên cứu.- H.: Thế giới, 2007.- 66tr.: ảnh; 30cm. ĐTTS ghi: Viện Chiến lược và Chính sách y tế Thư mục: tr. 59 . - Phụ lục: tr. 60-66 Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu, nội dung, đối tượng và phương pháp nghiên cứu về thực trạng đào tạo lại về chăm sóc sức khoẻ sinh sản, cùng những kết quả mang lại và một số giải pháp trong thời gian tới. (Chăm sóc sức khoẻ; Giải pháp; Đánh giá; ) DDC: 613.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1193102. TRẦN VĂN MIỀU Đoàn Thanh niên với việc chăm sóc sức khoẻ sinh sản cho vị thành niên và thanh niên/ Trần Văn Miều.- H.: Thanh niên, 2006.- 387tr.; 19cm. Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về sức khoẻ sinh sản, nhu cầu và nguyện vọng của vị thành niên, thanh niên. Những kết quả trong công tác chăm sóc sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả các hoạt động chăm sóc sức khoẻ sinh sản cho vị thành niên, thanh niên của Đoàn, Hội, Đội trong những năm tới (Giáo dục; Thanh niên; ) {Sức khoẻ sinh sản; } |Sức khoẻ sinh sản; | DDC: 613.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |