Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 184 tài liệu với từ khoá Chăn nuôi lợn

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1473275. NGUYỄN NGỌC PHỤC
    Công tác thú y trong chăn nuôi lợn/ Nguyễn Ngọc Phục.- H.: Lao động xã hội, 2005.- 80tr; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày các nội dung chăm sóc thú y kết hợp với kinh nghiệm thực tế sản xuất: các biện pháp phòng bệnh, kiểm tra lâm sàng đối với đàn lợn, chăm sóc thú y với lợn nái chửa, chăm sóc lợn đẻ, lợn con, một số bệnh thường gặp ở lợn...
(Chăn nuôi gia súc; Lợn; Lợn nái; Phòng bệnh chữa bệnh; Thú y; )
DDC: 636.089 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1472108. PHÙNG THỊ VĂN
    Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản/ Phùng Thị Văn.- H.: Hà Nội, 2004.- 110tr; 19cm.- (Tủ sách khuyến nông)
    Thư mục: tr. 106 - 107
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức mới, kỹ thuật mới về giống và công thức lai trong nuôi lợn, chuồng trại cho lợn nái sinh sản, hoạt động sinh dục, thức ăn chăn nuôi, kỹ thuật chăm sóc, kỹ thuật chăn nuôi lợn con theo mẹ, kỹ thuật phòng và trị bệnh thường gặp ở lợn nái sinh sản.
(Chăn nuôi gia súc; Lợn nái; Nông nghiệp; )
DDC: 636.40824 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511518. LÊ HỒNG MẬN
    Chăn nuôi lợn nái sinh sản ở nông hộ/ Lê Hồng Mận.- H.: Nông nghiệp, 2002.- 184tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu với các nông hộ, trang trại con nuôi lợn nái, tham khảo áp dụng các khâu kỹ thuật về chọn giống, dinh dưàng, thức ăn, chăm sóc nuôi dưàng
{Chăn nuôi; Lợn nái; Sinh sản; } |Chăn nuôi; Lợn nái; Sinh sản; | [Vai trò: Lê Hồng Mận; ]
DDC: 636.40824 /Price: 16000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1446629. Kỹ thuật chăn nuôi lợn thịt.- H.: Nông nghiệp, 2014.- 24tr: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp No.2283 - VIE(SF)
    Thư mục: tr. 22
    ISBN: 9786046011828
    Tóm tắt: Giới thiệu một số giống lợn nuôi thịt phổ biến ở nước ta. Trình bày kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng và cách phòng trừ dịch bệnh cho lợn thịt
(Chăn nuôi; Lợn thịt; )
DDC: 636.4 /Price: 28900đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1437569. HẢI ANH
    Kỹ thuật chăn nuôi lợn dùng trong hộ nông dân/ Hải Anh biên soạn.- H.: Hồng Đức, 2013.- 143tr; 21cm.
(Chăn nuôi; Lợn; Lợn nái; Lợn thịt; Phòng bệnh; )
DDC: 636.4 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1146815. Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại/ Nguyễn Thiện, Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân... ; Nguyễn Thiện ch.b..- Tái bản lần 1.- H.: Nông nghiệp, 2008.- 403tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Phụ lục: tr. 375-394. - Thư mục: tr. 395-398
    Tóm tắt: Phổ biến những kiến thức cơ bản về công tác giống, dinh dưỡng và thức ăn, qui trình công nghệ chăn nuôi và các bệnh, phòng trị bệnh cho lợn theo các kỹ thuật mới
(Chăn nuôi; Lợn nạc; ) [Vai trò: Hoàng Văn Tiến; Nguyễn Thiện; Phan Địch Lân; Phạm Sỹ Lăng; Võ Trọng Hốt; ]
DDC: 636.4 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1476223. VŨ ĐÌNH TÔN
    Giáo trình chăn nuôi lợn: dùng trong các trường THCN/ Vũ Đình Tôn chủ biên, Trần Thị Thuận.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 232tr: minh họa; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội
    Thư mục: tr. 229 - 230
    Tóm tắt: Giới thiệu một số đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất thịt của lợn, công tác giống, dinh dưỡng, thức ăn cho lợn, xây dựng chuồng trại cho lợn; kỹ thuật chăn nuôi lợn đực giống, nuôi lợn nái sinh sản, nuôi lợn con, nuôi lợn thịt, kế hoạch chăn nuôi lợn ở quy mô nông hộ, trang trại. Hướng dẫn thực hành
(Chăn nuôi; Giáo trình; Lợn nái; Lợn sinh sản; Lợn thịt; ) [Vai trò: Trần Thị Thuận; ]
DDC: 636.4 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511830. LÊ HỒNG MẬN
    Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi kỹ thuật chăn nuôi lợn/ Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 151tr; 19cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu với các nông hộ, trang trại biện pháp kỹ thuật chăn nuôi các loại lợn về chọn giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưàng, chuồng trại, vệ sinh thú y. Chăn nuôi tốt lợn nái, lợc đực giống sẽ có đàn con bụ bẫm để nuôi giống, nuôi thịt, chóng lớn, thịt ngon, tiêu tốn thức ăn thấp, tăng thu nhập cho người nuôi
{Lợn; Nông nghiệp; chăn nuôi gia súc; } |Lợn; Nông nghiệp; chăn nuôi gia súc; | [Vai trò: Bùi Đức Lũng; Lê Hồng Mận; ]
DDC: 636.4 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503017. NGUYỄN DƯƠNG ĐÁN
    Vấn đề tổ chức ngành chăn nuôi lợn tập thể theo hướng tập trung chuyên môn hóa trên địa bàn huyện/ Nguyễn Dương Đán.- H.: Nông nghiệp, 1982.- 127tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Y nghĩa kinh tế, tình hình phát triển chăn nuôi lợn tập thể ở các tỉnh miền Bắc. Vấn đề tổ chức lại chăn nuôi lợn theo hướng xã hội chủ nghĩa: lý luận và những biện pháp cụ thể về thức ăn, giống, thú y...
{Chuyên môn hóa; Chăn nuôi; Huyện; Lợn; } |Chuyên môn hóa; Chăn nuôi; Huyện; Lợn; | [Vai trò: Nguyễn Dương Đán; ]
/Price: 4,00đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1256239. LÊ HỒNG MẬN
    Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi: Kỹ thuật chăn nuôi lợn/ B.s.: Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 151tr.: hình vẽ, bảng; 19cm.
    Tóm tắt: Một số giống lợn nội và ngoại nhập. Sinh lý sinh sản lợn nái. Nhu cầu dinh dưỡng thức ăn nuôi lợn. Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái, lợn đực, lợn thịt, chuồng trại, vệ sinh và phòng trị bệnh...
(Chăn nuôi; Giống; Kĩ thuật; Lợn; Thức ăn; ) [Vai trò: Bùi Đức Lũng; ]
DDC: 636.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1327634. TRƯƠNG LĂNG
    Sổ tay chăn nuôi lợn, gà, chó cảnh, chim ở gia đình/ Trương Lăng, Nguyễn Văn Hiến.- H.: Nông nghiệp, 1995.- 316tr; 19cm.
    Tóm tắt: Đặc điểm sinh học, giống, kỹ thuật chuồng trại, thức ăn, vệ sinh phòng bệnh của gia súc và gia cầm
{Nông nghiệp; chăn nuôi; gia cầm; gia súc; } |Nông nghiệp; chăn nuôi; gia cầm; gia súc; | [Vai trò: Nguyễn Văn Hiến; ]
/Price: 5900đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363789. TRẦN THẾ THÔNG
    Hỏi đáp về chăn nuôi lợn đạt năng suất cao. T.3/ Trần Thế Thông (ch.b), Lê Xuân Cường, Đinh Huỳnh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1979.- 145tr : minh hoạ; 20cm.
    Tóm tắt: Cơ sở khoa học và biện pháp lai kinh tế lợn. Đặc điểm sinh lý và kỹ thuật nuôi dưỡng lợn lai kinh tế. Cơ sở khoa học của việc quy hoạch và xây dựng chuồng trại chăn nuôi lợn
{Chăn nuôi; lợn lai kinh tế; } |Chăn nuôi; lợn lai kinh tế; | [Vai trò: Lê Xuân Cường; Đinh Huỳnh; ]
/Price: 1đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367480. NINH VIẾT MỦ
    Giáo trình chăn nuôi lợn: Dùng để giảng dạy trong các trường Trung học Nông nghiệp/ Ninh Viết Mủ, Lê Thị Mộng Loan b.s..- H.: Nông nghiệp, 1978.- 191tr : hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Chăn nuôi lợn: Chọn giống lợn, thức ăn. Nuôi lợn nái, lợn thịt. Vai trò ý nghĩa hệ thống cân đối giữa chăn nuôi và trồng trọt, cân đối số đầu lợn cần nuôi trong hợp tác xã. Những khâu chính trong chăn nuôi lợn tập thể
{Chăn nuôi; chăn nuôi; giống lợn; lặn thịt; lợn; lợn nái; thức ăn; thực hành chăn nuôi; } |Chăn nuôi; chăn nuôi; giống lợn; lặn thịt; lợn; lợn nái; thức ăn; thực hành chăn nuôi; | [Vai trò: Lê Thị Mộng Loan; ]
/Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1394111. HOÀNG QUANG NGHỊ
    Chăn nuôi lợn theo khoa học/ Hoàng Quang Nghị.- Thanh Hoá: Uy ban nông nghiệp Thanh Hoá, 1975.- 47tr; 19cm.
    Tóm tắt: Đặc điểm sinh lý, sinh trưởng của lợn. Những khâu tác động chủ yếu để nuôi lợn đạt năng xuất cao, cách làm cụ thể của từng khâu. Tổ chức quản lý kinh tế và kỹ thuật ở một cơ sở chăn nuôi lợn. Quy trình kỹ thuật, nội dung hạch toán kinh tế ở một số trại nuôi lợn
{Nông nghiệp; chăn nuôi; lợn; } |Nông nghiệp; chăn nuôi; lợn; |
/Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1386959. Kỹ thuật chăn nuôi lợn.- Hải Hưng: uỷ ban nông nghiệp Hải Hưng, 1971.- 72tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Tài liệu tập huấn chăn nuôi lợn dùng cho cán bộ HTXNN
    Tóm tắt: Thức ăn, nuôi dưỡng, chăm sóc lợn. Đặc điểm sinh lí của lợn. Công tác chọn và nhân giống lợn trong chăn nuôi tập thể. Công tác thú y trong chăn nuôi lợn
{Lợn; chăn nuôi; thức ăn gia súc; } |Lợn; chăn nuôi; thức ăn gia súc; |
DDC: 636.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1417929. Thức ăn sống dùng trong chăn nuôi lợn.- H.: Khoa học và Kĩ thuật, 1971.- 233tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tập hợp những bài báo cáo nghiên cứu về tác dụng của thức ăn sống đến dinh dưỡng và tiêu hoá của các loại lợn; Xác định tỉ lệ tiêu hoá của thức ăn sống và thức ăn chín; ảnh hưởng của các loại thức ăn này đối với việc chăn nuôi lợn
{Chăn nuôi; Lợn; Thức ăn; } |Chăn nuôi; Lợn; Thức ăn; |
/Price: 0,7đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1388602. Giáo trình chăn nuôi lợn.- H.: Trường Đại học Nông nghiệp I, 1970.- 248tr; 27cm.- (Tủ sách Đại học Nông nghiệp I)
    Tóm tắt: Nguồn gốc và thuần hoá lợn, đặc tính sinh vật học của lợn, thể chất ngoại hình, sinh trưởng phát dục và sức sản xuất của lợn; Công tác giống lợn, chăn nuôi lợn đực giống, lợn nái sinh sản, lợn con và lợn thịt; Tổ chức quản lí xây dựng trại chăn nuôi lợn
{Chăn nuôi; giáo trình; lợn; } |Chăn nuôi; giáo trình; lợn; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1181416. NGUYỄN THANH SƠN
    Chăn nuôi lợn trang trại/ Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Quế Côi.- H.: Lao động Xã hội, 2006.- 191tr.: hình vẽ; 19cm.
    Phụ lục: tr. 150-187. - Thư mục: tr. 188
    Tóm tắt: Đặc điểm ngoại hình và chỉ tiêu năng suất của một số giống lợn được nuôi phổ biến ở trang trại. Một số vấn đề liên quan đến chọn giống và kĩ thuật chọn các loại lợn giống. Kĩ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng các loại lợn. Phòng và điều trị một số bệnh thường gặp ở lợn. Tình hình chăn nuôi lợn trang trại thời gian qua và một số giải pháp khuyến khích phát triển chăn nuôi lợn trang trại giai đoạn 2006-2010
(Chăn nuôi tập thể; Giống; Lợn; ) [Vai trò: Nguyễn Quế Côi; ]
DDC: 636.4 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1582096. PHẠM SỸ TIỆP
    Kỹ thuật chăn nuôi lợn thịt/ Phạm Sỹ Tiệp.- Hà Nội: Nhà xuất bản Lao động xã hội, 2006.- 84 tr.; 19 cm..
    ĐTTS ghi: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện chăn nuôi
    Tóm tắt: Giới thiệu một số giống lợn nuôi thịt phổ biến ở nước ta. Trình bày kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng và cách phòng trừ dịch bệnh cho lợn thịt
{Chăn nuôi; Lợn; Nông nghiệp; } |Chăn nuôi; Lợn; Nông nghiệp; |
DDC: 636.4 /Price: 12000 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1266102. Cẩm nang chăn nuôi lợn.- Tái bản.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 123tr.: bảng; 19cm.
    ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam
    Tóm tắt: Một số hiểu biết về con lợn, các giống lợn, thức ăn cho lợn, kĩ thuật chăn nuôi lợn, vấn đề chuồng trại, cách phòng trị bệnh và phương pháp tổ chức sản xuất lợn ở gia đình, trang trại có hiệu quả kinh tế cao
(Chăn nuôi; Lợn; Phòng bệnh; Điều trị; )
DDC: 636.4 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.