1176490. Chế biến các phụ phẩm giết mổ: Về ngành Công nghiệp Chế biến các phụ phẩm chăn nuôi/ David L. Meeker, C. R. Hamilton, Fred D. Bisplinghoff... ; David L. Meeker biên tập ; Dịch: Vũ Chí Cương...- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 589tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục cuối mỗi bài Tóm tắt: Giới thiệu về quy trình công nghệ, các khâu xử lí, năng lực, nghiên cứu, và hệ thống tổ chức của ngành công nghiệp xử lý phụ phẩm giết mổ. Phụ phẩm giết mổ chế biến trong dinh dưỡng. Các sản phẩm chế biến từ phụ phẩm giết mổ trong dinh dưỡng cho lợn, cho sinh vật cảnh, cho gia cầm, cho thức ăn thuỷ hải sản, nuôi tôm. (Chế biến; Công nghiệp; Gia cầm; Gia súc; Thuỷ sản; ) {Thực phẩm giết mổ; } |Thực phẩm giết mổ; | [Vai trò: Anderson, Douglas P.; Bisplinghoff, Fred D.; Franco, Don A.; Hamilton, C. R.; Meeker, David L.; Nguyễn Thị Kim Anh; Vũ Chí Cương; Đinh Văn Tuyền; ] DDC: 664 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1555437. Cẩm nang chế biến các món ăn trong gia đình: Xúp, canh, nấu, hầm, lẩu/ Phương Lan biên soạn.- H.: Văn hoá Thông tin, 2005.- 213tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến các món xúp, canh, nấu, hầm, lẩu trong gia đình {Kỹ thuật nấu ăn; Phương pháp nấu ăn; Nghệ thuật nấu ăn; } |Kỹ thuật nấu ăn; Phương pháp nấu ăn; Nghệ thuật nấu ăn; | [Vai trò: Phương Lan; ] /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1555451. Cẩm nang chế biến các món ăn trong gia đình: Các món om, kho, quay, nướng/ Phương Lan bỉên soạn.- H.: Văn hoá Thông tin, 2005.- 214tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến các món om, kho, quay, nướng trong gia đình {Ký thuật nấu ăn; Phương pháp nấu ăn; } |Ký thuật nấu ăn; Phương pháp nấu ăn; | [Vai trò: Phương Lan; ] /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1555452. Cẩm nang chế biến các món ăn trong gia đình: Các món xào, rán, ram, rim/ Phương Lan biên soạn.- H.: Văn hoá Thông tin, 2005.- 206tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến các món xào, rán, ram, rim trong gia đình {Nghệ thuật nấu ăn; Kỹ thuật nấu ăn; Phương pháp nấu ăn; } |Nghệ thuật nấu ăn; Kỹ thuật nấu ăn; Phương pháp nấu ăn; | [Vai trò: Phương Lan; ] /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1476804. NGUYỄN TRÚC CHI Kỹ thuật chế biến các món ăn từ thịt bò/ Nguyễn Trúc Chi.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 79tr: ảnh màu; 21cm. Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn lựa, sơ chế, bảo quản và chế biến các món ăn từ thịt bò như: bò cà ri, bò viên bắp, bò trần bì, lẫu thanh đạm, lẫu hoa cúc, bò nướng thọ hỉ;... (Nấu ăn; Nội trợ; ) DDC: 641.6 /Price: 24500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1516854. QUANG CHIẾN Phương pháp chế biến các món ăn đồng quê/ Quang Chiến, Nguyễn Anh Duy.- H.: Lao động, 2005.- 215tr.; 19cm. DDC: 641.5 /Price: 22000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1227155. THIÊN HẢI Cách chế biến các món ăn bình dân/ Thiên Hải (sưu tầm).- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 1999.- 171tr; 19cm. Ngoài bìa ghi: Các món ăn bình dân Tóm tắt: Cách hướng dẫn nấu các món ăn dân gian của Việt Nam: cá chép nướng, ngỗng tái, thịt vịt nộm, gan lợn chần, mũi bò luộc, chim sẻ rán.. {Món ăn; Nấu ăn; Sách hướng dẫn; } |Món ăn; Nấu ăn; Sách hướng dẫn; | DDC: 641.5 /Price: 14.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1026950. THU NGA Cách chế biến các món chè/ Thu Nga, Hồng Lam.- H.: Mỹ thuật, 2014.- 159tr.: hình vẽ; 16cm. ISBN: 9786047802739 Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp chọn nguyên liệu và cách chế biến một số món chè như: chè đậu đen, chè ngô cốm, chè hạt lựu... (Chế biến; Món chè; Nấu ăn; ) [Vai trò: Hồng Lam; ] DDC: 641.86 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1080237. QUỲNH HƯƠNG Cách chế biến các loại dưa - mắm/ Quỳnh Hương.- In lần thứ 5.- H.: Phụ nữ, 2012.- 151tr., 4tr. ảnh; 21cm. ISBN: 9786049260933 Tóm tắt: Trình bày cách lựa chọn vật liệu, chuẩn bị và cách làm một số loại mắm, loại dưa thường dùng của Việt Nam như dưa cải muối chua, cà muối, cà kim chi, cà bát bóp xổi, rau muống làm chua, dưa giá... (Chế biến; Món ăn; Nước mắm; ) {Dưa muối; } |Dưa muối; | DDC: 641.8 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1114091. QUỲNH HƯƠNG Cách chế biến các loại dưa - mắm/ Quỳnh Hương.- H.: Phụ nữ, 2010.- 151tr., 4 tr. ảnh; 21cm. Tóm tắt: Trình bày cách lựa chọn vật liệu, chuẩn bị và cách làm một số loại mắm, loại dưa thường dùng của Việt Nam như dưa cải muối chua, cà muối, cà kim chi, cà bát bóp xổi, rau muống làm chua, dưa giá... (Chế biến; Món ăn; Nước mắm; ) {Dưa muối; } |Dưa muối; | DDC: 641.8 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1134157. PHƯƠNG LAN Cẩm nang chế biến các món ăn trong gia đình: Các món om, kho, quay, nướng/ Phương Lan b.s..- H.: Thời đại, 2009.- 188tr.; 21cm. Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến các món om, kho, quay, nướng trong gia đình bằng các nguyên liệu khác nhau (Món ăn; Nấu ăn; ) {Món kho; Món nướng; Món quay; } |Món kho; Món nướng; Món quay; | DDC: 641.8 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1153138. NGUYỄN THỊ PHỤNG Kỹ thuật chế biến các món gỏi - xúp - đồ nguội/ Nguyễn Thị Phụng.- Tp. Hồ chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 150tr.: ảnh; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến các món gỏi, các món xúp, đồ nguội như: hỗn hợp trộn gỏi, nghêu trộn, xúp cá củ năn, xúp rau cải mì, trứng thảo cuộn, bách khoa như ý... và cách làm nước mắm (Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; ) {Món gỏi; Món xúp; Món ăn nguội; } |Món gỏi; Món xúp; Món ăn nguội; | DDC: 641.8 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1256895. Cẩm nang chế biến các món ăn ngon trong gia đình: Những món ăn chế biến từ gia súc, gia cầm/ Hiếu Dân tuyển soạn.- H.: Văn hoá Thông tin, 2004.- 283tr.; 19cm. Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn thực phẩm và cách chế biến các món ăn từ gia súc, gia cầm (Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; ) [Vai trò: Hiếu Dân; ] DDC: 641.6 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1260311. LÊ THANH XUÂN Kỹ thuật chế biến các món lẩu và súp/ Lê Thanh Xuân.- In lần thứ 3.- H.: Thanh niên, 2004.- 178tr.; 19cm. Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và chế biến các món lẩu và súp (Chế biến; Món lẩu; Nấu ăn; Súp; ) DDC: 641.8 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1275333. LÊ THANH XUÂN Kỹ thuật chế biến các món lẩu và súp/ Lê Thanh Xuân.- H.: Thanh niên, 1997.- 174tr; 19cm. Tóm tắt: Hướng dẫn cách chuẩn bị nguyên liệu và cách chế biến các món lẩu và súp {Món ăn; chế biến; lẩu; nấu ăn; súp; } |Món ăn; chế biến; lẩu; nấu ăn; súp; | /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1353932. ĐINH VŨ Chế biến các món ăn thuỷ sản. T.1: Các món tôm, mực/ Đinh Vũ (chủ biên), Đàm Thị Duyên, Lê Chính, ....- H.: Báo và tạp chí Nội thương, 1988.- 79tr.; 19cm. Tóm tắt: Kỹ thuật chế biến các món ăn từ thuỷ sản tôm, mực dùng trong các bữa ăn hàng ngày hoặc lễ, tết {Mực; Thuỷ sản; Tôm; nấu ăn; sách hướng dẫn; } |Mực; Thuỷ sản; Tôm; nấu ăn; sách hướng dẫn; | [Vai trò: Lê Chính; Nguyễn Phú Phúc; Nguyễn Thị Ngân Bình; Đàm Thị Duyên; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1728129. Cẩm nang chế biến các món ăn trong gia đình: Các món om, kho, quay, nướng/ Phương Lan biên soạn.- Hà Nội: Thời đại, 2009.- 188 tr.; 21 cm.- (Tủ sách món ăn & bài thuốc) Tóm tắt: Sách giới thiệu các món ăn như: Chim om men rượu, Thịt lợn om Hungari, Thịt bò kho quế,... (Cookery; Nấu ăn; ) |Gia chánh; Kỹ thuật nấu ăn; | [Vai trò: Phương Lan; ] DDC: 641.5 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1614239. HUỲNH, MINH TUẤN Một số biện pháp kinh tế chủ yếu sản xuất và chế biến cá tra xuất khẩu ở tỉnh Đồng Tháp từ nay đến năm 2020: Luận văn thạc sĩ kinh tế. Chuyên ngành:Kinh tế nông nghiệp/ Huỳnh Minh Tuấn; Vũ Đình Thắng (hướng dẫn).- Hà Nội: Đại học kinh tế quốc dân, 2008.- 110 tr.; 30 cm.. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học kinh tế quốc dân |Biện pháp kinh tế; Cá tra xuất khẩu; Luận văn; Tỉnh Đồng Tháp; | [Vai trò: Vũ, Đình Thắng; ] DDC: 338.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1655679. TRIỆU, THỊ CHƠI Kỹ thuật chế biến các món chè xôi/ Triệu Thị Chơi, Nguyễn Thị Phụng.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2006.- 75 tr.; 19 cm. Cẩm nang nội trợ (Cooking; Nấu ăn; ) |Các món chè xôi; | DDC: 641.5 /Price: 14000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1727720. Kỹ thuật gieo trồng và chế biến cây thuốc lá/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó ( Biên soạn).- Hà Nội: Lao động, 2006.- 139 tr.; 19 cm..- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động) Đổi cutter Th463 thành K500 Tóm tắt: Quyển sách giới thiệu kỹ thuật gieo trồng, chế biến và cách phòng trừ sâu bệnh hại cây thuốc lá (Alkaloidal crops; Tobaco; ) |Cây thuốc lá; Tobaco; | [Vai trò: Chu, Thị Thơm; Nguyễn, Văn Tó; Phan, Thị Lài; ] DDC: 633.71 /Price: 14000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |