1470714. LÊ NGỌC HƯỞNG Tối ưu hóa đa tiêu chuẩn trong chế tạo máy/ Lê Ngọc Hưởng biên soạn.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2003.- 315tr; 19cm. Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về tối ưu hoá trong các bài toán chế tạo; tối ưu hóa đa tiêu chuẩn và phương pháp psi; phép làm gần đúng, tập hợp các giải pháp khả thi và tập hợp tối ưu pareto; phân chia và tổng hợp các hệ thống qui mô lớn ... (Chế tạo máy; ) {Tối ưu hóa; Đa tiêu chuẩn; } |Tối ưu hóa; Đa tiêu chuẩn; | DDC: 621.8 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1501488. NGUYỄN NGỌC ANH Sổ tay công nghệ chế tạo máy. T.7/ Nguyễn Ngọc Anh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1985.- 139tr.: hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Gồm 3 chương (từ 22 - 24): Công nghệ tiện; Công nghệ gia công trên các máy tiện phổ thông; Gia công trên máy tiện rơvonve và máy tiện tự động; Gia công trên các máy chuốt {công nghệ chế tạo máy; sách tra cứu; } |công nghệ chế tạo máy; sách tra cứu; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Anh; ] DDC: 621.803 /Price: 6đ5 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1096059. ĐỖ HỮU NHƠN Tính toán thiết kế chế tạo máy cán kim loại và máy cán thép/ Đỗ Hữu Nhơn, Đỗ Thành Dũng ; Phan Văn Hạ h.đ..- H.: Giao thông Vận tải, 2011.- 229tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Phụ lục: tr. 188-227. - Thư mục: tr. 229 Tóm tắt: Trình bày khái niệm về sản phẩm và máy cán kim loại. Phân loại máy cán và thiết bị cán. Các tính toán nghiệm bền và thiết kế chế tạo máy cán (Chế tạo máy; Cán kim loại; Cán thép; Thiết kế; Tính toán; ) [Vai trò: Phan Văn Hạ; Đỗ Thành Dũng; ] DDC: 671.3028 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1126329. LÝ NGỌC MINH Cơ sở thiết kế, chế tạo thiết bị trong công nghệ sản xuất và môi trường/ Lý Ngọc Minh.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2009.- 180tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 180 Tóm tắt: Trình bày các yếu tố cơ bản khi tính toán thiết kế thiết bị công nghệ sản xuất và môi trường. Thiết kế vật liệu chế tạo máy và thiết bị, mối ghép, thân thiết bị, đáy và nắp thiết bị, tính thiết bị phụ. Hướng dẫn chế tạo, lắp đặt, kiểm tra thiết bị và tính toán, kiểm tra sức bền bồn chứa LPG 30 tấn (Chế tạo máy; Công nghệ; Sản xuất; Thiết bị; Thiết kế máy; ) DDC: 621.9 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1144266. TRẦN VĂN ĐỊCH Sổ tay kỹ sư công nghệ chế tạo máy: Dùng cho sinh viên các trường kỹ thuật thuộc các hệ đào tạo/ Trần Văn Địch, Lưu Văn Nhang, Nguyễn Thanh Mai ; Trần Văn Địch ch.b..- In lần thứ 1.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2008.- 521tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục: tr. 515 Tóm tắt: Đề cập tới những vấn đề cần thiết cho việc thiết kế qui trình công nghệ gia công như: xác định lượng dư gia công, xác định chế độ cắt, xác định thời gian cơ bản của nguyên công, chọn dụng cụ cắt, chọn máy gia công và phương pháp kiểm tra chi tiết (Chế tạo máy; Công nghệ; Gia công; ) [Vai trò: Lưu Văn Nhang; Nguyễn Thanh Mai; ] DDC: 621.8 /Price: 130000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1276935. NGUYỄN ĐẮC LỘC Sổ tay công nghệ chế tạo máy. T.2/ Nguyễn Đắc Lộc (ch.b), Lê Văn Tiến, Ninh Đức Tốn...- In lần thứ 3.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 583tr : bảng, hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 576-577 Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về công nghệ chế tạo máy: tính toán chế độ cắt, gia công các bề mặt bằng biến dạng dẻo, gia công các chi tiết cơ khí trên máy NC, CNC và sử dụng rôbốt công nghiệp trong hệ thống gia công linh hoạt, đồ gá trên máy công cụ {Chế tạo máy; Công nghệ; Gia công kim loại; Giáo trình; } |Chế tạo máy; Công nghệ; Gia công kim loại; Giáo trình; | [Vai trò: Lê Văn Tiến; Ninh Đức Tốn; Trần Xuân Việt; ] DDC: 621.8 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1506061. KUTAI, A.K. Sách tra cứu kiểm tra sản xuất trong chế tạo máy/ A.K. Kutai chủ biên; Nguyễn Thị Xuân Bảy, Đỗ Trọng Hùng, Ngô Xuân Quảng h.đ ; Bộ môn máy chính xác trường đại học Bách khoa Hà nội dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1982.- 2 tập; 21cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Nga Tóm tắt: Giới thiệu những điều cần biết về kỹ thuật đo lường và kiểm tra trong chế tạo máy, dung sai và lắp ghép các kích thước chiều dài, góc, thiết bị đo, phương pháp đo, đo ren, bánh răng và độ nhẵn bề mặt, các phương pháp kiểm tra chất lượng mối hàn... {Chế tạo máy; l; sách tra cứu; } |Chế tạo máy; l; sách tra cứu; | [Vai trò: Bộ môn máy chính xác trường đại học Bách khoa Hà nội; Kutai, A.K.; ] DDC: 621.803 /Price: 15đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1276105. NGUYỄN ĐẮC LỘC Sổ tay công nghệ chế tạo máy. T.3/ B.s: Nguyễn Đắc Lộc (ch.b), Lê Văn Tiến, Ninh Đức Tốn...- In lần thứ 1.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 366tr; 24cm. Tóm tắt: Gồm 4 chương trình bày về máy gia công kim loại, công nghệ lắp ráp các sản phẩm cơ khí, kiểm tra đo lường và tính toán kinh tế cho các phương án công nghệ {Chế tạo máy; Công nghệ; Gia công kim loại; Sổ tay; } |Chế tạo máy; Công nghệ; Gia công kim loại; Sổ tay; | [Vai trò: Lê Văn Tiến; Ninh Đức Tốn; Trần Xuân Việt; ] DDC: 621.8 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1360348. Từ điển chế tạo máy Pháp - Việt: Khoảng 21.000 thuật ngữ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 375tr; 19cm. {Pháp-Việt; Từ điển; chế tạo máy; } |Pháp-Việt; Từ điển; chế tạo máy; | /Price: 450d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364733. ĐẶNG VŨ GIAO Công nghệ chế tạo máy. T.2/ Đặng Vũ Giao, Lê Văn Tiến, Nguyễn Đắc Lộc,....- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1977.- 260tr.: minh hoạ; 27cm. Tóm tắt: Gia công kim loại bằng phương pháp điện vật lý và điện hoá học. Qui trình công nghệ chế tạo các chi tiết: dạng hợp, dạng càng, dạng trục, dạng bạc. Gia công các chi tiết truyền động bằng ăn khớp răng. Cơ sở về công nghệ lắp ráp {Chế tạo máy; công nghệ lắp ráp; gia công kim loại; } |Chế tạo máy; công nghệ lắp ráp; gia công kim loại; | [Vai trò: Lê Văn Tiến; Nguyễn Thế Đạt; Nguyễn Đắc Lộc; Nguyễn Đức Năm; ] /Price: 1,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1363967. NGUYỄN NGỌC ANH Sổ tay công nghệ chế tạo máy. T.1/ Nguyễn Ngọc Anh, Tống Công Nhị, Nguyễn Văn Sắt, ....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 571tr; 32cm. Tóm tắt: Cơ sở lý luận chung về công nghệ chế tạo máy như: vật liệu, dung sai và lắp ghép, phương tiện và kỹ thuật đo, chuỗi kích thước, độ chính xác gia công, chất lượng bề mặt các chi tiết máy, lượng dư gia công cơ khí {Chế tạo máy; công nghệ; sách tra cứu; } |Chế tạo máy; công nghệ; sách tra cứu; | [Vai trò: Hồ Đắc Thọ; Nguyễn Văn Sắt; Tống Công Nhị; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1385873. PTITXƯN, G.A Tính toán và chế tạo các bộ truyền động bánh răng trong công tác sửa chữa/ G.A Ptitxưn, V.N. Kokitsev ; Nguyễn Đức Phú dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1973.- 424tr : hình vẽ; 27cm. Dịch nguyên bản tiếng Nga Tóm tắt: giới thiệu những công thức và những điều cơ bản cần thiết để thành lập được bản vẽ chế tạo của bộ bánh răng để thay thế, hoặc những chi tiết của bộ bánh răng đó, hướng dẫn xác định những thông số ăn khớp của bộ bánh răng; Công nghệ về gia công các truyền động bánh răng để thay thế {Chế tạo máy; chuyển động bánh răng; tính toán; } |Chế tạo máy; chuyển động bánh răng; tính toán; | [Vai trò: Kokitsev, V.N.; Nguyễn Đức Phú; ] /Price: 2,80đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1463683. Đánh giá và phân tích tác động ô nhiễm do ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam.- H.: Ngân hàng thế giới, 2008.- 118tr: sơ đồ, biểu đồ; 28cm. ĐTTS ghi : Ngân hàng Thế giới Khu vực Đông Á & Thái Bình Dương. Ban Phát triển bền vững Thư mục: 81-84.- Phụ lục: 85-115 Tóm tắt: Đánh giá tổng quan ngành công nghiệp Việt Nam khi chuyển đổi cơ cấu từ nông nghiệp, lâm nghiệp sang công nghiệp. Trình bày đánh giá tổng quan và phân tích về tình trạng ô nhiễm công nghiệp gây ra bởi ngành công nghiệp chế biến, chế tạo dựa trên kết quản nghiên cứu và khảo sát do Trung tâm quốc tế về quản lý môi trường(ICEM) phối hợp với Bộ Công nghiệp thực hiện. (Chất thải độc hại; Công nghiệp; Ô nhiễm môi trường; ) [Việt Nam; ] DDC: 363.731 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1582495. TRẦN THẾ SAN Thực hành chế tạo robot điều khiển từ xa/ Trần Thế San, Tăng Văn Mùi, Nguyễn Ngọc Phương.- Đà Nẵng: Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2006.- 136 tr.; 21 cm.. {Chế tạo Robot; Kỹ thuật; Điều khiển từ xa; } |Chế tạo Robot; Kỹ thuật; Điều khiển từ xa; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Phương; Tăng Văn Mùi; ] DDC: 629.8 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1567241. Từ điển chế tạo máy Pháp - Việt: Khoảng 21000 thuật ngữ/ Phạm Văn biên soạn.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 375tr; 19cm. {Kỹ thuật; Pháp-Việt; chế tạo; máy móa; ngôn ngữ; từ điển; } |Kỹ thuật; Pháp-Việt; chế tạo; máy móa; ngôn ngữ; từ điển; | [Vai trò: Phạm Văn; ] DDC: 621.803 /Price: 130đ00 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1501452. NGUYỄN NGỌC ANH Sổ tay công nghệ chế tạo máy. T.6/ Nguyễn Ngọc Anh, Nguyễn Văn Tính.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1985.- 149tr.; 24cm. Tóm tắt: Công nghệ chế tạo ren: Tiện cắt ren ngoài và ren trong. Gia công trên máy mài; mài tròn, mài không tâm, mài phẳng, mài lỗ {Chế tạo máy; công nghệ; gia công; ren; sách tra cứu; } |Chế tạo máy; công nghệ; gia công; ren; sách tra cứu; | [Vai trò: Nguyễn Văn Tính; ] DDC: 621.803 /Price: 17đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1529626. NGUYỄN VĂN ĐIỂN Giáo trình vật liệu và công nghệ chế tạo ngư cụ: Dùng để giảng dạy trong trường Đại học Thủy sản/ Nguyễn Văn Điển.- H.: Nông nghiệp, 1982.- 172tr; 27cm. Tóm tắt: Sách đề cập tới nguyên liệu để chế tạo ngư cụ, công nghệ chế tạo ngư cụ, sự hao mòn của nguyên vật liệu ngư cụ và ngư cụ {Nông nghiệp; chế tạo; ngư cụ; } |Nông nghiệp; chế tạo; ngư cụ; | DDC: 639.2 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1564297. Sổ tay vật liệu chế tạo máy - Thép và gang/ Lưu Minh Thư biên dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 504tr; 19cm. {Kỹ thuật; chế tạo; cơ khí; gang; máy móc; sổ tay; thép; vật liệu; } |Kỹ thuật; chế tạo; cơ khí; gang; máy móc; sổ tay; thép; vật liệu; | DDC: 669.142 /Price: 1.60đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1095196. NGUYỄN TRỌNG BÌNH Công nghệ chế tạo máy: Dùng cho sinh viên các trường đại học và cao đẳng kỹ thuật/ Nguyễn Trọng Bình, Nguyễn Trọng Hiếu.- H.: Giáo dục, 2011.- 303tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục: tr. 301 ISBN: 134413 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về kỹ thuật gia công, tổ chức sản xuất, chất lượng, năng xuất và giá thành sản phẩm trong ngành chế tạo máy: chất lượng bề mặt gia công, độ chính xác gia công, chọn phôi và các phương pháp gia công chuẩn bị phôi, các phương pháp gia công cắt gọt... (Chế tạo máy; Công nghệ; Gia công; ) [Vai trò: Nguyễn Trọng Hiếu; ] DDC: 621.8 /Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1555943. AKIO MORITA Chế tạo tại Nhật Bản: Akio Morita và tập đoàn Sony/ Akio Morita.- H.: Nxb.Tri thức, 2006.- 518tr; 20cm. Tóm tắt: Văn học Nhật {Hồi ký; Văn học Nhật; Văn học nước ngoài; } |Hồi ký; Văn học Nhật; Văn học nước ngoài; | DDC: 338.70952 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |