Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 241 tài liệu với từ khoá Chọn giống

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605444. PHẠM, THANH LIÊM
    Giáo trình di truyền và chọn giống thủy sản/ Phạm Thanh Liêm, Dương Thúy Yên, Bùi Minh Tâm.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2015.- 143tr.; 24cm..
    ISBN: 9786046020356
|Chọn giống; Di truyền; Giáo trình; Thủy sản; | [Vai trò: Bùi, Minh Tâm; Dương, Thúy Yên; ]
DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1444935. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc, phòng sâu, bệnh cho táo, lê, đào, mận/ Tuyển chọn: Nhóm Tri Thức Việt.- H.: Văn hóa thông tin, 2014.- 107tr; 19cm.- (Cẩm nang nhà nông)
    ISBN: 9786045022146
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về cây táo, lê, đào, mận. Phương pháp chọn giống táo, lê, đào, mận; cách nhân giống, kỹ thuật trồng và chăm sóc, thu hoạch và bảo quản, một số bệnh hại chính trên cây táo, lê, đào, mận và một số biện pháp chăm sóc cây.
(Chọn giống; Kĩ thuật; ; Mận; Phòng trừ sâu bệnh; )
DDC: 634.1 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1032768. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho khoai sắn: Khoai lang, khoai tây, khoai môn/ Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 119tr.: bảng; 19cm.- (Cẩm nang Nhà nông)
    ISBN: 9786045022092
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng trừ bệnh cho khoai lang; chăm sóc và phòng bệnh cho cây khoai tây, kỹ thuật trồng một số khoai khác; chăm sóc và phòng bệnh cho cây sắn
(Chăm sóc; Chọn giống; Khoai; Kĩ thuật trồng trọt; Phòng bệnh; )
DDC: 635.2 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605785. NGUYỄN, ĐỨC THÀNH
    Các kỹ thuật chị thị DNA trong nghiên cứu đa dạng di truyền nguồn gen và chọn giống thực vật: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Đức Thành.- Hà Nội: Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2015.- 415 tr.; 24 cm..- (Bộ sách chuyên khảo ứng dụng và phát triển công nghệ cao)
    ĐTTS ghi :Viện hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam
    ISBN: 9786049134265
|Chỉ thị phân tử; Sách chuyên khảo; chọn giống; cây trồng; gen; đa dạng di truyền; |
DDC: 631.5233 /Price: 200000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723759. NGUYỄN, HẢI QUÂN
    Giáo trình chọn giống và nhân giống vật nuôi: (Dùng trong các trường THCN)/ Nguyễn Hải Quân.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2007.- 188 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786045337240
    Tóm tắt: Giáo trình cung cấp các vấn đề lý thuyết về giống vật nuôi, giới thiệu quá trình sinh trưởng, sinh sản, sức sản xuất của vật nuôi. Qua đó hướng dẫn kỹ năng thực hành về chọn giống và nhân giống vật nuôi
(Animal breeding; Animal genetics; ) |Chọn giống gia súc; Nhân giống gia súc; |
DDC: 636.082 /Price: 25500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1032886. Chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây cà phê, chè, ca cao/ Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 115tr.: minh hoạ; 19cm.- (Cẩm nang Nhà nông)
    ISBN: 9786045022214
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cà phê, cây chè, cây ca cao
(Ca cao; Chè; Chăm sóc; Cà phê; Kĩ thuật trồng trọt; )
DDC: 633.7 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1184679. CHU THỊ THƠM
    Phương pháp chọn giống cây trồng/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.- H.: Lao động, 2006.- 139tr.; 19cm.- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
    Thư mục: tr. 134-138
    Tóm tắt: Trình bày các kĩ thuật chọn và tạo giống cây trồng, lai giống, các phương thức chọn giống, kĩ thuật sản xuất hạt giống để tạo giống cây có năng suất cao
(Chọn giống; Cây trồng; Nhân giống; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Tó; Phan Thị Lài; ]
DDC: 631.5 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1366835. KIRPITSNIKOV, V.X.
    Di truyền học và chọn giống cá/ V.X. Kirpitsnikov ; Dịch: Thanh Phương.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1977.- 88tr : hình vẽ; 19cm.
    Dịch từ bản tiếng Nga
    Tóm tắt: Khái niệm về thể nhiễm sắc của cá; Định luật di truyền Menđen; Di truyền tính trạng số lượng ở cá, di truyền hoá sinh và xác định giới tính ở cá; Phương pháp giống cá, các nòi và dạng cá lai
{; di truyền học; giống cá; } |; di truyền học; giống cá; | [Vai trò: Thanh Phương; ]
DDC: 639.8 /Price: 0,32đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504468. STAHL, W.
    Di truyền học quần thể dùng cho các nhà chọn giống động vật/ W. Stahb, D. Rasch, R. Siler, J. Vahal; Người dịch: Trương Xuân Ngọc...; Hiệu đính: Lê Đình Lương.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1984.- 268tr.: minh hoạ; 19cm..
    Tóm tắt: Các phương pháp chọn giống khác nhau, cách thức xác định giá trị giống của động vật về các tình trạng, sản lượng, so sánh hiệu quả các phương pháp chọn giống...Cơ sở di truyền học quần thể của các phương pháp nhân giống.
{Chọn giống; Di truyền quần thể; Động vật; } |Chọn giống; Di truyền quần thể; Động vật; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Hồng; Rasch, D.; Siler, R.; Stahl, W.; Trương Xuân Ngọc; Vahal, J.; Đỗ Lê Thăng; ]
DDC: 576.5 /Price: 14,00đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504774. GULYAEV, G.V.
    Từ điển di truyền học, tế bào học, chọn giống, nhân giống và giống cây trồng/ G.V. Gulyaev, V.V. Malchenkô ; Dịch: Trịnh Bá Hữu....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1981.- 379tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Từ điển thuật ngữ Việt-Việt về di truyền học, tế bào học, chọn giống, nhân giống và giống cây trồng do nxb. KHKT dịch của Liên Xô
{Từ điển; Việt-Việt; chọn giống; di truyền học; nhân giống; tế bào học; } |Từ điển; Việt-Việt; chọn giống; di truyền học; nhân giống; tế bào học; | [Vai trò: Gulyaev, G.V.; Lê Duy Thành; Lê Đình Lương; Malchenkô, V.V.; Trịnh Bá Hữu; ]
DDC: 570.3 /Price: 16đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367520. PHAN CỰ NHÂN
    Di truyền học và cơ sở chọn giống động vật/ B.s: Phan Cự Nhân, Trần Đình Miên, Tạ Toàn, Trần Đình Trọng.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978.- 349tr.: hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Cơ sở vật chất của tính di truyền. Các quy luật di truyền. Di truyền học vi sinh vật, tế bào chất. Các quy luật biến dị. Cơ sở di truyền học phát triển. Cá thể và quần thể. Di truyền học giới tính, di truyền miễn dịch học và di truyền học sinh hoá lí. Cơ sở di truyền của chọn giống và nhân giống gia súc
{Sinh học; chọn giống; di truyền học; giáo trình; động vật; } |Sinh học; chọn giống; di truyền học; giáo trình; động vật; | [Vai trò: Trần Đình Miên; Trần Đình Trọng; Tạ Toàn; ]
DDC: 576.5 /Price: 3,20đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1393695. ZHUKOVXKI, P.M.
    Cơ sở sinh học chọn giống cây lương thực/ P.M. Zhukovxki, N.E. Borlang, N.P. Dubmin ; dịch: Phạm Cường...- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1975.- 317tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu một số bài báo có tính chất chung và đi sâu vào vấn đề cơ sở sinh lý của việc tạo giống cây trồng có năng suất cao, các phương pháp chọn giống cây lương thực chủ yếu như lúa mì, lúa ngô
{chọn giống; cây lương thực; lai giống; nông nghiệp; } |chọn giống; cây lương thực; lai giống; nông nghiệp; | [Vai trò: Borlang, N.E.; Dubmin, N.P.; Hoàng Phương; Lê Đình Tảo; Nguyễn Văn May; Nitsipôrôvits, A.A; Phạm Cường; Turbin, N.V.; ]
DDC: 633.1 /Price: 1,05d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369672. ĐẶNG VĂN VIỆN
    Di truyền chọn giống thực vật/ Đặng Văn Viện.- In lại lần 2.- H.: Giáo dục, 1979.- 224tr : hình vẽ; 22cm.- (Sách đại học sư phạm)
    Thư mục Tr. 220-222
    Tóm tắt: Qui luật di truyền và biến dị. Nguyên lý đại cwong về chọn giống thực vật. Các phương pháp lai tạo, chọn giống. Các nguyên tắc, tiêu chuẩn đánh giá vật liệu chọn giống. Tổ chức quá trình chọn giống và thí nghiệm sản xuất hạt giống tốt
{chọn giống; di truyền; giáo trình; thực vật; } |chọn giống; di truyền; giáo trình; thực vật; |
DDC: 581.3 /Price: 0,9d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1527347. GULIAEP, G.V.
    Chọn giống và công tác giống cây trồng/ G.V. Guliaep, Iu.L. Gujob; Nguyễn Đình thuận, Lê Đình Khả dịch.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 680tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tổng hợp những thành tựu về công tác giống cây trồng ở Liên Xô và các nước trên thế giới, nêu ra phương pháp di truyền hiện đại áp dụng vào thực tiễn chọn giống
{Nông nghiệp; chọn giống; giống cây; } |Nông nghiệp; chọn giống; giống cây; | [Vai trò: Gujob, Iu.L.; Guliaep, G.V.; Lê Đình Khả; Nguyễn Thi Thuận; ]
DDC: 631.52 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học927577. Cây đậu xanh - Chọn giống và kỹ thuật trồng/ Vũ Ngọc Thắng (ch.b.), Trần Anh Tuấn, Phạm Tuấn Anh....- H.: Nông nghiệp, 2019.- 128tr.: ảnh, bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 101-127
    ISBN: 9786046030850
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về cây đậu xanh; một số kỹ thuật chọn giống đậu xanh; cơ sở điều chỉnh năng suất, kỹ thuật trồng và chăm sóc cây đậu xanh
(Chọn giống; Trồng trọt; Đậu xanh; ) [Vai trò: Lê Thị Tuyết Châm; Phạm Tuấn Anh; Trần Anh Tuấn; Vũ Ngọc Thắng; Vũ Thị Thuý Hằng; ]
DDC: 633.37 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1057671. NGUYỄN THỊ LANG
    Khoa học về cây lúa di truyền và chọn giống/ Nguyễn Thị Lang, Bùi Chí Bửu.- H.: Nông nghiệp, 2013.- VIII, 623tr.: minh hoạ; 27cm.
    Phụ lục: tr. 566-577. - Thư mục: tr. 578-619
    ISBN: 9786046007173
    Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức khoa học về cây lúa: lịch sử phát triển, sự đa dạng di truyền, cách chọn và tạo giống lúa ở Việt Nam
(Di truyền; Giống lúa; Lúa; ) [Vai trò: Bùi Chí Bửu; ]
DDC: 633.182 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502887. NGÔ QUANG ĐÊ
    Cơ sở chọn giống và nhân giống cây rừng/ Ngô Quang Đê.- H.: Nông nghiệp, 1985.- 111tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Nhiệm vụ, mục đích của công tác chọn giống cây trồng. Cơ sở vật chất của di truyền tế bào và các phương pháp chọn giống cây rừng: Các tiêu chuẩn chọn giống, cường độ, khoảng cách chọn, lai giống, dẫn giống và giám định kết quả chọn giống. Kỹ thuật nhân giống
{chọn giống; lâm nghiệp; nhân giống; trồng rừng; } |chọn giống; lâm nghiệp; nhân giống; trồng rừng; | [Vai trò: Ngô Quang Đê; ]
/Price: 8,0d /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1032811. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho ngô, vừng, lạc/ Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 115tr.: bảng, ảnh; 19cm.- (Cẩm nang Nhà nông)
    ISBN: 97860450222207
    Tóm tắt: Tìm hiểu kỹ thuật chăm sóc và phòng bệnh cho cây ngô; kỹ thuật thâm canh cây vừng; kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây lạc
(Chăm sóc; Chọn giống; Kĩ thuật trồng trọt; Lạc; Ngô; )
DDC: 633.1 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1326729. NGUYỄN THỊ TRÂM
    Chọn giống lúa lai/ Nguyễn Thị Trâm.- H.: Nông nghiệp, 1995.- 111tr : minh hoạ; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu quá trình nghiên cứu phát triển ưu thế lai ở lúa; các phương pháp và thủ thuật chọn tạo các vật liệu tạo ra các tổ hợp lai siêu cao sản, phẩm chất tốt, chống chịu sâu bệnh thuộc hệ thống lúa "ba dòng", "hai dòng" và "một dòng"
{Trồng trọt; di truyền; giống lúa; lúa lai; } |Trồng trọt; di truyền; giống lúa; lúa lai; |
DDC: 633.1 /Price: 2400đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1304577. TRỊNH ĐÌNH ĐẠT
    Di truyền chọn giống động vật/ Trịnh Đình Đạt.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- 217tr; 22cm.
    Tóm tắt: Lí thuyết cơ bản về di truyền động vật. Cơ chế di truyền tính trạng màu sắc, da, lông, tơ, di truyền giới tính, di truyền học miễn dịch, di truyền nhóm máu và cá tính trạng hoá sinh ở động vật... Vai trò công nghệ sinh học với công tác chăn nuôi, chọn giống
{Chọn giống; Di truyền học; Giáo trình; Động vật; } |Chọn giống; Di truyền học; Giáo trình; Động vật; |
DDC: 576.5 /Price: 17800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.