Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 104 tài liệu với từ khoá Chữ Nôm

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1559807. Hồ Xuân Hương thơ chữ Hán, chữ Nôm và giai thoại/ Bùi Hạnh Cẩn biên soạn.- H.: Văn hóa thông tin, 1995.- 300tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tuyển thơ Hồ Xuân Hương
{Hồ Xuân Hương; Việt nam; chữ Hán; chữ Nôm; giai thoại; thơ; văn học cổ đại; } |Hồ Xuân Hương; Việt nam; chữ Hán; chữ Nôm; giai thoại; thơ; văn học cổ đại; | [Vai trò: Bùi Hạnh Cẩn; ]
/Price: 21.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480961. VŨ VĂN KÍNH
    Bảng tra chữ Nôm miền Nam/ Vũ Văn Kính.- Tp. Hồ Chí Minh: Hội ngôn ngữ học Tp. Hồ Chí Minh, 1994.- 131tr.; 21cm.
{Bảng tra; chữ Nôm; miền Nam; } |Bảng tra; chữ Nôm; miền Nam; | [Vai trò: Vũ Văn Kính; ]
/Price: 8.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560778. VŨ VĂN KÍNH
    Bảng tra chữ nôm thế kỷ XVII: Qua tác phẩm của Maiorica/ Vũ Văn Kính.- HCM.: Nxb.Tp.Hồ Chí Minh, 1992.- 183tr; 20cm.
    Tóm tắt: Bảng tra chữ Nôm, cách đọc, phiên âm và giải nghĩa
{Chữ nôm; Ngôn ngữ; Thế kỷ 17; Tiếng Việt; } |Chữ nôm; Ngôn ngữ; Thế kỷ 17; Tiếng Việt; |
DDC: 495.9227 /Price: 2000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503953. Trạng Lợn (Phiên âm từ bản chữ Nôm)/ Kim Mã, Vũ Hoàng phiên âm và giới thiệu.- Tái bản.- Hà Nam Ninh: Hội văn học nghệ thuật Hà Nam Ninh, 1987.- 94tr.; 19cm.
    ĐTTS ghi: Tủ sách quê hương
{Văn học dân gian; } |Văn học dân gian; | [Vai trò: Kim Mã; Vũ Hoàng; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566188. ĐÀO DUY ANH
    Chữ nôm - Nguồn gốc - Cấu tạo - Diễn biến/ Đào Duy Anh.- H.: Khoa học xã hội, 1975.- 223tr; 19cm.
{Ngôn ngữ; chữ nôm; cách đọc; cấu tạo; diễn biến; giải âm; hệ thống âm; nguồn gốc; } |Ngôn ngữ; chữ nôm; cách đọc; cấu tạo; diễn biến; giải âm; hệ thống âm; nguồn gốc; | [Vai trò: Đào Duy Anh; ]
/Price: 0đ90 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1570231. TRẦN VĂN GIÁP
    Đề cương Kinh tịch chí học: Giới thiệu một số sách cổ bằng chữ Hán và chữ Nôm có liên quan đến lịch sử Việt Nam/ Trần Văn Giáp.- H.: Thư viện viện Sử học xb., 1962.- 22tr; 27cm.
    Tóm tắt: Tập hợp một số sách cổ bằng chữ Hán và chữ Nôm có liên quan đến sử học Việt Nam
{Lịch sử Việt Nam; Sách cổ; Thư tịch cổ; Địa chí; } |Lịch sử Việt Nam; Sách cổ; Thư tịch cổ; Địa chí; |
DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học870544. THANH THUỶ
    Văn khấn chữ Nôm= 文噁笄喃/ Thanh Thuỷ.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2021.- 217tr.: hình vẽ; 21cm.
    ISBN: 9786048457280
    Tóm tắt: Giới thiệu một số bài khấn chữ Nôm, tế như: hôn lễ, tang lễ, tế lễ theo phong tục truyền thống của người Việt Nam
(Phong tục thờ cúng; Văn khấn; ) [Việt Nam; ]
DDC: 390.09597 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học884786. VŨ VĂN KÍNH
    Học chữ Nôm/ Vũ Văn Kính.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2020.- 157tr.; 21cm.
    ISBN: 9786048440770
    Tóm tắt: Tìm hiểu về nguồn gốc chữ Nôm. Phân tích cách cấu tạo chữ Nôm. Vài nét về chữ Nôm thế kỷ XVII và chữ Nôm miền Nam. Kinh nghiệm đọc chữ Nôm và ưu khuyết điểm của chữ Nôm...
(Chữ Nôm; )
DDC: 495.922 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1265440. LÃ MINH HẰNG
    Cấu trúc nghĩa trong chữ Nôm Việt/ Lã Minh Hằng.- H.: Khoa học xã hội, 2004.- 331tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán Nôm
    Thư mục: tr. 310-329
    Tóm tắt: Trình bày phương thức biểu ý và ký tự biểu ý. Phương thức biểu ý đơn thuần trong chữ Nôm. Phương thức biểu ý kết hợp với biểu âm trong chữ Nôm
(Chữ Nôm; Cấu trúc; Ngữ nghĩa học; )
DDC: 495.9227 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1284598. TRIỀU ÂN
    Chữ Nôm Tày và truyện thơ/ B.s: Triều Ân (ch.b), An Định, Hoàng Quyết...- H.: Văn học, 2003.- 524tr; 24cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu tìm hiểu nguồn gốc chữ Nôm Tày, nhận dạng và phương thức cấu tạo chữ Nôm Tày. Truyện thơ Nôm Tày xuất hiện phân loại nguồn gốc. Năm truyện thơ (Bản dịch)
{Chữ Nôm; Nghiên cứu văn học; Truyện thơ; Tày - Dân tộc; Văn học dân gian; } |Chữ Nôm; Nghiên cứu văn học; Truyện thơ; Tày - Dân tộc; Văn học dân gian; | [Vai trò: An Định; Hoàng Quyết; Hoàng Thị Cành; ]
/Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1284201. LÊ NGUYỄN LƯU
    Từ chữ Hán đến chữ Nôm/ Lê Nguyễn Lưu.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 2003.- 297tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu sự ra đời chữ Hán và tiến trình của chữ Hán; Chữ Hán và từ Hán Việt. Nghiên cứu về chữ Hán, bút - thư pháp chữ Hán và những vấn đề ngữ pháp trong văn Hán cổ. Sự phát triển và hình thành từ Hán Việt. Sự hình thành chữ Nôm và vấn đề hiệu đính văn cổ
{Chữ Hán; Chữ Hán Việt; Chữ Nôm; Lịch sử; Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; } |Chữ Hán; Chữ Hán Việt; Chữ Nôm; Lịch sử; Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; |
/Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1327201. NGUYỄN TRÃI
    Quốc âm thi tập: Đối chiếu chữ Nôm - Quốc ngữ/ Nguyễn Trãi ; Vũ Văn Kính phiên khảo.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1995.- 240tr; 19cm.
    Phần chữ Hán Nôm từ tr.125 - tr.240
{Việt Nam; Văn học Trung cận đại; } |Việt Nam; Văn học Trung cận đại; | [Vai trò: Vũ Văn Kính; ]
/Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1342924. NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
    Lục Vân Tiên: Chữ Nôm và quốc ngữ đối chiếu/ Nguyễn Đình Chiểu ; Lạc Thiện biên khảo.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1992.- 224tr; 20cm.- (Văn hoá dân gian cổ truyền)
{1822-1888; Nguyễn Đình Chiểu; Truyện Lục Vân Tiên; Văn hoá dân gian; } |1822-1888; Nguyễn Đình Chiểu; Truyện Lục Vân Tiên; Văn hoá dân gian; | [Vai trò: Lạc Thiện; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1358103. Truyện Trạng lợn: Phiên âm từ bản chữ Nôm/ Phiên âm và giới thiệu: Kim Mã, Vũ Hoàng.- Hà Nam Ninh: Hội Văn học nghệ thuật Hà Nam Ninh, 1987.- 94tr; 19cm.- (Tủ sách quê hương)
{Truyện cười; Việt Nam; Văn học dân gian; truyện trạng; } |Truyện cười; Việt Nam; Văn học dân gian; truyện trạng; |
/Price: 32d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1394480. ĐÀO DUY ANH
    Chữ Nôm: Nguồn gốc-cấu tạo-diễn biến/ Đào Duy Anh.- H.: Khoa học xã hội, 1975.- 224tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử nguồn gốc chữ Nôm; Phương pháp cấu thành và diễn biến của chữ Nôm; Cách đọc chữ Nôm và phụ lục về tìm hiểu chữ Nôm Tày
{Ngôn ngữ; chữ Nôm; cấu tạo; nguồn gốc; } |Ngôn ngữ; chữ Nôm; cấu tạo; nguồn gốc; |
/Price: 0,90đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706695. NGUYỄN DU
    Truyện Kiều đối chiếu chữ Nôm - Quốc ngữ/ Nguyễn Du.- 1st.- Tp. HCM: Văn Nghệ Tp. HCM, 2001; 437tr..
    Tóm tắt: Tác giả dựa vào 3 bản Kiều Nôm: Bản Duy Minh Thị in năm 1879; Bản Kiều Oánh Mậu ( KOM) in năm 1902 và Bản Quán Văn Đường in năm 1925 để biên tập nên sách này. Đây là tài liệu cần thiết cho nhưng người đang theo ngành Hán văn hay nghiêu cứu chữ Nôm.
(Kieu story; vietnamese poetry - 18th century; ) |Truyện Kiều; Z01.08b; |
DDC: 895.92211 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672890. VŨ VĂN KÍNH
    Bảng tra chữ Nôm thế kỉ 17: Qua tác phẩm của Maiorica/ Vũ Văn Kính.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 1992; 183tr..
(vietnamese language; ) |Chữ Nôm; |
DDC: 495.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692023. VŨ VĂN KÍNH
    Từ điển chữ Nôm/ Vũ Văn Kính.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 1992; 863tr..
(vietnamese language - dictionaries; ) |Chữ Nôm; Từ điển chữ Nôm; |
DDC: 495.9223 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1684566. NGUYỄN DU
    Truyện Kiều đối chiếu chữ Nôm - quốc ngữ/ Nguyễn Du; Hiệu đính: Vũ Văn Kính.- 1st.- Tp. HCM: Viện Bảo tàng lịch sử Tp. HCM, 1991; 437tr..
(kieu story; vietnamese poetry - l8th century; ) |Thơ Nôm; Truyện Kiều ( bản Vũ Văn Kỉnh ); | [Vai trò: Vũ Văn Kính; ]
DDC: 895.92211 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669426. ĐÀO, DUY ANH
    Chữ Nôm: Nguồn gốc cấu tạo diễn biến/ Đào Duy Anh.- Hà Nội: Khoa học - Xã hội, 1975.- 223 tr.; cm.
(Vietnamese language; ) |Chữ Nôm; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.