Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 89 tài liệu với từ khoá Chữ nho

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1630802. Thư Đôrêmon.Chú nhóc đôrêmini gây rối: Bốn câu chuyện vui về Nôbita và nước Nhật/ Tranh và lời:Fụiko,F.Fujo;Đức Lâm biên soạn.- H.: Kim Đồng, 1995.- 88tr.; 21cm.
|Nhật Bản; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: F.Fujo; Tranh và lời; Đức Lâm biên soạn; ]
/Price: 5500đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học830479. Luyện chữ hoa, chữ nhỏ theo nhóm - Lớp 1, 2, 3/ Nguyễn Thị Lan Sen.- Tái bản lần 7.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 40 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786043521702
(Tiếng Việt; Tập viết; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Lan Sen; ]
DDC: 372.634 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học826300. Vở luyện viết chữ nhỏ tròn ly: Biên soạn theo Chương trình SGK mới nhất : Dành cho học sinh và các bạn yêu chữ/ Phạm Huyền, Phạm Hà.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2023.- 68 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786048333096
(Tiểu học; Tập viết; ) [Vai trò: Phạm Huyền; Phạm Hà; ]
DDC: 372.634 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học854420. 7 chú nhỏ cau có: Truyện tranh : Dành cho tuổi 3+/ Sylvie de Mathuisieulx, Estelle Meens ; Hoàng My dịch.- H.: Nxb. Hà Nội, 2022.- 29 tr.: tranh vẽ; 25 cm.
    Tên sách tiếng Pháp: Les sept petits grognons
    ISBN: 9786043825909
(Văn học thiếu nhi; ) [Pháp; ] [Vai trò: Hoàng My; Mathuisieulx, Sylvie de; Meens, Estelle; ]
DDC: 843 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học838006. Bé luyện viết - Chữ nhỏ. T.1/ Thùy Nguyễn.- H.: Dân trí, 2022.- 36 tr.: hình vẽ; 24 cm.- (Lớp 1 thân yêu)
    ISBN: 9786043789126
(Lớp 1; Tập viết; ) [Vai trò: Thùy Nguyễn; ]
DDC: 372.634 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học838032. Bé luyện viết - Chữ nhỏ. T.2/ Thùy Nguyễn.- H.: Dân trí, 2022.- 36 tr.: hình vẽ; 24 cm.- (Lớp 1 thân yêu)
    ISBN: 9786043789133
(Lớp 1; Tập viết; ) [Vai trò: Thùy Nguyễn; ]
DDC: 372.634 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học840444. Luyện chữ hoa, chữ nhỏ theo nhóm - Lớp 1, 2, 3/ Nguyễn Thị Lan Sen.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 40 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786043521702
(Tiếng Việt; Tập viết; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Lan Sen; ]
DDC: 372.634 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học845370. Luyện viết chữ nhỏ: Vở ô ly có mẫu/ Lý Văn Quỳnh.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2022.- 48 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786043486810
(Giáo dục tiểu học; Tập viết; ) [Vai trò: Lý Văn Quỳnh; ]
DDC: 372.634 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học856375. Luyện viết chữ nhỏ: Vở luyện viết chữ chuyên dụng cho học sinh tiểu học/ Nguyễn Thị Lan Anh, Phạm Thị Phượng, Nguyễn Thị Hạnh Trâm.- H.: Nxb. Hà Nội, 2022.- 12 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786043826678
(Tiểu học; Tập viết; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh Trâm; Nguyễn Thị Lan Anh; Phạm Thị Phượng; ]
DDC: 372.634 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học846610. Luyện viết cỡ chữ nhỏ: Theo chương trình mới/ Trần Thị Thuý Hằng b.s..- H.: Nxb. Hà Nội, 2022.- 40 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786043598001
(Tiếng Việt; Tiểu học; Tập viết; ) [Vai trò: Trần Thị Thuý Hằng; ]
DDC: 372.634 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học843202. Luyện viết theo mẫu chữ nhỏ: Chữ thường, chữ hoa: Dành cho học sinh tiểu học/ Trần An.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 59 tr.: tranh vẽ; 27 cm.
    ISBN: 9786043527803
(Tiếng Việt; Tiểu học; Tập viết; ) [Vai trò: Trần An; ]
DDC: 372.634 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học876911. Luyện chữ hoa, chữ nhỏ theo nhóm - Lớp 1, 2, 3/ Nguyễn Thị Lan Sen.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 40 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786043242973
(Tiếng Việt; Tập viết; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Lan Sen; ]
DDC: 372.634 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học871026. Luyện viết cỡ chữ nhỏ: Theo chương trình mới/ Trần Thị Thuý Hằng.- H.: Nxb. Hà Nội, 2021.- 40tr.; 24cm.
    ISBN: 9786045589892
(Tiếng Việt; Tập viết; ) [Vai trò: Trần Thị Thuý Hằng; ]
DDC: 372.634 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học871456. Vở luyện viết: Mẫu chữ nhỏ một ô ly/ Văn Hương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 47tr.; 24cm.
    ISBN: 9786043155501
(Tiếng Việt; Tiểu học; Tập viết; ) [Vai trò: Văn Hương; ]
DDC: 372.634 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học870811. Vở ô li tập tô - Tập viết chữ hoa: Hạ cỡ chữ nhỏ 1 ô ly : Mẫu chữ viết trong trường tiểu học (Theo Quyết định số 31/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 14/06/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)/ Lê Mai.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2021.- 32tr.; 24cm.
    ISBN: 9786045697504
(Giáo dục mẫu giáo; Tập tô chữ; ) [Vai trò: Lê Mai; ]
DDC: 372.21 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học881361. Vở ô ly tập viết 1: Mẫu chữ nhỏ 1 ô ly : Theo chuẩn Chương trình Sách giáo khoa mới/ Chính An, Nhóm giáo viên ĐHSP.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2021.- 23 tr.; 24 cm.- (Kết nối tri thức và cuộc sống)
    ISBN: 9786043323108
(Lớp 1; Tập viết; ) [Vai trò: Chính An; ]
DDC: 372.634 /Price: 12600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học881900. Vở thực hành Luyện viết: Chữ thường - Chữ hoa: Cỡ chữ nhỏ theo nhóm : Dành cho học sinh Tiểu học/ Hải Yên, Vân Hương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 59 tr.; 27 cm.
    ISBN: 9786043520224
(Thực hành; Tiểu học; Tập viết; ) [Vai trò: Hải Yên; Vân Hương; ]
DDC: 372.634 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học895733. Hướng dẫn chăm sóc, giáo dục trẻ dưới 36 tháng tuổi ở nhóm trẻ độc lập tư thục: Tài liệu bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho chủ nhóm trẻ, giáo viên và người chăm sóc trẻ tại các nhóm trẻ độc lập tư thục/ B.s.: Nguyễn Thị Hiếu (ch.b.), Nguyễn Thị Tuyết Mai, Đào Thị Vi Phương....- Tái bản.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2020.- 83tr.; 22cm.
    ĐTTS ghi: Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam; Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786045685068
    Tóm tắt: Hướng dẫn quản lý, chăm sóc dưới 36 tháng tuổi trong các thời điểm sinh hoạt hàng ngày, tổ chức vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường ở nhóm trẻ, tổ chức bữa ăn, giấc ngủ, hướng dẫn trẻ nhận biết tập nói, tổ chức các hoạt động giáo dục phát triển vận động, hướng dẫn trẻ đọc thơ, kể chuyện, tập hát, tổ chức cho trẻ hoạt động với đồ vật và hướng dẫn xử trí và phòng tránh tai nạn thương tích thường gặp ở trẻ
(Giáo dục mầm non; Hoạt động; Trường tư thục; Tổ chức; ) [Vai trò: Nguyễn Minh Huyền; Nguyễn Thị Hiếu; Nguyễn Thị Hiền; Nguyễn Thị Tuyết Mai; Đào Thị Vi Phương; ]
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học903283. Luyện viết chữ nhớ từ vựng - English writing smart start grade 3. T.1.- H.: Thanh niên, 2020.- 40tr.: hình vẽ; 28cm.- (Little rainbow)
    ISBN: 9786043033137
(Lớp 3; Tiếng Anh; Tập viết; )
DDC: 372.6521 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học903284. Luyện viết chữ nhớ từ vựng - English writing smart start grade 3. T.2.- H.: Thanh niên, 2020.- 40tr.: hình vẽ; 28cm.- (Little rainbow)
    ISBN: 9786043033144
(Lớp 3; Tiếng Anh; Tập viết; )
DDC: 372.6521 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.