Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 74 tài liệu với từ khoá Chiến tranh lạnh

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569700. KHƠRÚTSỐP(N)
    Tảng băng chiến tranh lạnh đã bắt đầu nát vụn/ N.Khơrútsốp.- H.: Sự thật, 1959.- 259tr; 19cm.
    Gồm những bài diễn văn, phát biểu đàm luận của Chủ tịch N.Khơrútsốp trong dịp sang thăm nước Mỹ hồi tháng 9/1959
{Chính trị; Nga-Mỹ; chiến tranh lạnh; chủ nghĩa xã hội; phát triển; quan hệ; tan rã; thế giới; xã hội; } |Chính trị; Nga-Mỹ; chiến tranh lạnh; chủ nghĩa xã hội; phát triển; quan hệ; tan rã; thế giới; xã hội; | [Vai trò: Khơrútsốp(N); ]
/Price: 1.25đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học967199. LÊ THẾ MẪU
    Mỹ - Nga: Chiến tranh lạnh chưa kết thúc: Sách tham khảo/ Lê Thế Mẫu.- H.: Chính trị Quốc gia, 2017.- 371tr.; 21cm.
    ISBN: 9786045730249
    Tóm tắt: Chia sẻ góc nhìn của tác giả về chiến tranh lạnh Mỹ và Nga đang diễn ra trên ba chiến tuyến: NATO mở rộng, cuộc chiến khủng bố ở Xyri, cuộc khủng hoảng Ucraina do Mỹ gây ra chống đối Nga
(Chiến tranh lạnh; Quan hệ quốc tế; ) [Mỹ; Nga; ]
DDC: 327.47073 /Price: 81000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1173874. NGUYỄN HOÀNG GIÁP
    Chiến lược an ninh quốc gia của Mỹ với Đông Nam Á sau chiến tranh lạnh: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Hoàng Giáp, Nguyễn Thị Quế, Nguyễn Thị Lệ.- H.: Lý luận Chính trị, 2007.- 238tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 232-236
    Tóm tắt: Giới thiệu chiến lược an ninh quốc gia của Mỹ (1991-2000) và nhưng năm đầu thế kỷ XXI. Đông Nam Á sau chiến tranh lạnh và vị trí của nó trong chiến lược an ninh quốc gia Mỹ. Sự triển khai chiến lược an ninh quốc gia của Mỹ và những tác động đối với Đông Nam Á và Việt Nam
(An ninh quốc gia; Chiến lược; Chiến tranh lạnh; Tác động; ) [Mỹ; Việt Nam; Đông Nam Á; ] [Vai trò: Nguyễn Thị Lệ; Nguyễn Thị Quế; ]
DDC: 327.109 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1172942. Chính trị khu vực Đông Bắc Á từ sau chiến tranh lạnh/ Trần Anh Phương, Ngô Xuân Bình, Vũ Văn Hà... ; Trần Anh Phương ch.b..- H.: Khoa học xã hội, 2007.- 223tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu châu Âu
    Thư mục: tr. 218-223
    Tóm tắt: Các thể chế chính trị - xã hội và quan hệ chính trị cơ bản ở khu vực Đông Bắc Á. Tranh chấp lãnh thổ và một số mâu thuẫn cơ bản khác nhau ở khu vực Đông Bắc Á. Liên kết kinh tế Đông Bắc Á. Một xu thế mang màu sắc chính trị. Xu hướng biến dổi tình hình chính trị khu vực Đông Bắc Á đến năm 2015
(Chính trị; Tranh chấp quốc tế; Xã hội; ) [Châu Á; ] [Vai trò: Nguyễn Thanh Hiền; Ngô Xuân Bình; Phạm Quý Long; Trần Anh Phương; Vũ Văn Hà; ]
DDC: 320.95 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1292587. LÊ KHƯƠNG THUỲ
    Chính sách của Hoa Kỳ đối với ASEAN trong và sau chiến tranh lạnh/ Lê Khương Thuỳ.- H.: Khoa học xã hội, 2003.- 293tr : hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: TT KHXH và NVQG. TT nghiên cứu Bắc Mỹ. - Thư mục: tr. 279-293
    Tóm tắt: Bối cảnh quốc tế và sự hình thành chiến lược toàn cầu mới của Mỹ. Chính sách của Mỹ trong lĩnh vực kinh tế, quân sự, chính trị đối với ASEAN thời kì chiến tranh lạnh (1967-1975) và sau chiến tranh lạnh (1991-1995). Những điều chỉnh có tính chất chiến lược của Mỹ và của ASEAN. Các biện pháp thực hiện chính sách của Mỹ trong các lĩnh vực chính trị, quân sự, kinh tế
{ASEAN; Chiến tranh lạnh; Chính sách ngoại giao; Mỹ; } |ASEAN; Chiến tranh lạnh; Chính sách ngoại giao; Mỹ; |
DDC: 327.73059 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1325363. NGÔ XUÂN BÌNH
    Quan hệ Mỹ - Nhật Bản sau chiến tranh lạnh/ Ngô Xuân Bình.- H.: Khoa học xã hội, 1995.- 301tr; 19cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm nghiên cứu Bắc Mỹ (CNAS). - Thư mục tr.294-296
    Tóm tắt: Logic của các sự kiện xảy ra và những biến đổi của tình hình quốc tế, các vấn đề nội bộ của Nhật Bản. Hợp tác về an ninh - quân sự, quan hệ kinh giữa Mỹ và Nhật Bản. Tác động của mối quan hệ lên vùng châu A - Thái Bình Dương
{Mỹ; Nhật Bản; quan hệ đối ngoại; } |Mỹ; Nhật Bản; quan hệ đối ngoại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1603892. TĂNG, THÁI THỤY NGÂN TÂM
    "Sức mạnh mềm" trong chính sách đối ngoại của Trung Quốc ở Đông Nam Á sau chiến tranh lạnh: Luận văn thạc sĩ Châu Á học. Chuyên ngành: Châu Á học. Mã số: 60.31.50/ Tăng Thái Thụy Ngân Tâm; Lê Phụng Hoàng (hướng dẫn).- TP. Hồ Chí Minh: Đại học Khoa học xã hội và nhân văn TP. Hồ Chí Minh, 2012.- 144 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn TP. Hồ Chí Minh
|Chiến tranh lạnh; Châu Á học; Chính sách đối ngoại; Luận văn; Trung Quốc; Xã hội học; Đông Nam Á; | [Vai trò: Lê, Phụng Hoàng; ]
DDC: 327.51 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732284. NGUYỄN, HOÀNG GIÁP
    Chiến lược an ninh quốc gia Mỹ với Đông Nam Á sau chiến tranh lạnh: (Sách chuyên khảo)/ Nguyễn Hoàng Giáp , Nguyễn Thị Quế và Nguyễn Thị Lệ.- 1st.- Hà Nội: Lý luận chính trị, 2007.- 238 tr.; 21 cm.
(International relations; International relations; United States; United States; Quan hệ quốc tế; ) |Lịch sử Hoa Kỳ; Quốc phòng toàn dân; History; History; Lịch sử; 1901-; Asean; United States; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Lệ; Nguyễn, Thị Quế; ]
DDC: 327.73059 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616247. LÊ, PHỤNG HOÀNG
    Lịch sử quan hệ quốc tế ở Đông Á từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến cuối chiến tranh lanh: 1945- 1991/ Lê Phụng Hoàng.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 204tr.; 21 cm.
|Chiến tranh; Lịch sử; Quan hệ; Đông Nam Á; |
DDC: 327.09 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616197. LÊ, PHỤNG HOÀNG
    Lịch sử quan hệ quốc tế ở châu âu trong chiến tranh lạnh: 1949- 1991/ Lê Phụng Hoàng.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 256tr.; 21 cm.
|Lịch sử; chiến tranh lạnh; châu âu; quan hệ quốc tế; |
DDC: 303.49 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612038. PHẠM THÀNH DUNG
    Quan hệ giữa ba trung tâm tư bản (Mỹ-Tây Âu-Nhật) sau chiến tranh lạnh/ Phạm Thành Dung.- H.: Lý luận chính trị, 2004.- 139tr.; 19cm..
|Mỹ; Nhật Bản; Tây Âu; chiến tranh lạnh; quan hệ tư bản; tình hình xã hội; |
DDC: 327 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691190. BRADLEY S. O'LEARY
    Cái chết của những ông vua thời Chiến tranh lạnh: Vụ ám sát Ngô Đình Diệm và J F Kennedy: The death of the cold war kings: The assassinations of Diem and JFK/ Bradley S. O'Leary và Edward Lee; Pạhm Viêm Phương và Mai Sơn biên dịch.- H.: CAND, 2003.- 407tr.; cm.
(united states; ) |Lịhc sử Mỹ thời chiến tranh lạnh; history; 20th century; |
DDC: 973.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658147. TRƯƠNG TIỂU MINH
    Chiến tranh lạnh và di sản của nó/ Trương Tiểu Minh; Hoàng Hương và Tú Linh biên dịch.- H.: CTQG, 2002.- 596tr.; cm.
(history, modern; world history; ) |Chiến tranh lạnh; Lịch sử thế giới hiện đại; |
DDC: 940.55 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711103. RANDALL B. RIPLEY
    Chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ sau chiến tranh lạnh: U.S foreign policy after the Cold War (Sách tham khảo)/ RADALL B RIPLEY, James M. Lindsay; Trần Văn Tụy ... [et al.] dịch.- 1st.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2002.- 546tr.; 24cm.
(united states; ) |Chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ; foreign policy; |
DDC: 327.10973 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616012. LÝ, KIỆN
    Ngọn lửa chiến tranh lạnh (kết thúc cuộc chiến ...?): Flames of cold war. Q.III/ Lý Kiện, Nguyễn Đình Nhữ, Phạm Văn Thưởng (dịch).- Hà Nội: Thanh Niên, 2002.- 495tr.; 20 cm.
[Vai trò: Nguyễn, Đình Nhữ; Phạm, Văn Thưởng; ]
DDC: 947 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616007. LÝ, KIỆN
    Ngọn lửa chiến tranh lạnh - Quyển 1: (Bóng đêm xuất hiện)/ Lý Kiện, Ngô Văn Tuyển và các tác giả khác - dịch.- Tp Hồ Chí Minh: Thanh Niên, 2002.- 727 tr.; 21 cm.
|Bóng đêm; Chiến tranh; Ngọn lửa; | [Vai trò: Chu, Quí; Ngô, Văn Tuyển; Thái, Hoàng; ]
DDC: 947 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616251. LÝ, KIỆN
    Ngọn lửa chiến tranh lạnh Quyển 2: Diễn biến cuộc chiến/ Lý Kiện; Ngô Văn Tuyển, Thái Hoàng, Chu Quí, Trịnh Trung Hiểu.- Hà Nội: Thanh niên, 2002.- 744 tr.: 21cm
|Chiến tranh; Ngọn lửa; | [Vai trò: Chu, Quí; Ngô, Văn Tuyển; Thái, Hoàng; Trịnh, Trung Hiểu; ]
DDC: 947 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687083. Trật tự thế giới sau chiến tranh lạnh phân tích và dự báo: Hà Nội, 2002.- 323

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689230. Trật tự thế giới sau chiến tranh lạnh phân tích và dự báo.- H.: Hà Nội, 2001.- 392 tr.
(world history; ) |Lịch sử thế giới đương đại; 21th century; |
DDC: 909.83 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691095. ĐẶNG MINH TẤN
    Bước đầu tìm hiểu quan hệ Trung - Mỹ sau chiến tranh lạnh 1989 đến nay: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sử Khóa 20/ Đặng Minh Tấn.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sử, 1998
(united states - foreign ralations - china; ) |Hoa Kỳ - Chính sách đối ngoại; Lớp sử K20; Quan hệ quốc tế; Trung Quốc - Chính sách đối ngoại; |
DDC: 951 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.